turn away=turn down: từ chối
turn in to: chuyển thành
turn out: hóa ra là
turn on/off: mở, tắt
turn up/down: vặn to, nhỏ (âm lượng)
turn up: xuất hiện, đến tới
turn in: đi ngủ
get through to sb: liên lạc vs ai
get through: hoàn tất (=accomplish), vượt qua (=get over)
get in to: đi vào, lên (xe)
get in: đến, trúng cử
get off:cởi bỏ, xuống xe, khởi hành
get out of=avoid get down: đi xuống, ghi lại
get sb down: làm ai thất vọng
get down to doing: bắt đầu nghiêm túc làm việc j
get to doing: bắt tay vào làm việc j
get round...(to doing): xoay xở, hoàn tất
get along/on with=come along/on with
get at=drive at
get back: trở lại
get up: ngủ dậy
get ahead: vượt trc ai
get away with: cuỗm theo cái j
get over: vượt qua
get on one's nerves: mai phát điên, chọc tức ai
Pick sb up: đón ai đó
Pick sth up: lượm cái gì đó lên
Put sb down: hạ thấp ai đó
Put sb off: làm ai đó mất hứng, không vui
Put sth off: trì hoãn việc gì đó
Put sth on: mặc cái gì đó vào
Put sth away: cất cái gì đó đi
Put up with sb/ sth: chịu đựng ai đó/ cái gì đó
Run into sth/ sb: vô tình gặp được cái gì / ai đó
Run out of sth: hết cái gì đó
Set b up: gài tội ai đó
Set up sth: thiết lập, thành lập cái gì đó
Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
Show off: khoe khoang
Show up: xuất hiện
Slow down: chậm lại
Speed up: tăng tốc
Stand for: viết tắt cho chữ gì đó
Take away (take sth away from sb): lấy đi cái gì đó của ai đó
Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)
Take sth off: cởi cái gì đó
Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)
Talk sb in to s.th: dụ ai làm cái gì đó
Tell sb off: la rầy ai đó
Turn around: quay đầu lại
Turn down: vặn nhỏ lại
Turn off: tắt
Turn on: mở
Turn sth/sb down: từ chối cái gì/ai đó
Turn up: vặn lớn lên
Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy
Warm up: khởi động
Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)
Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp