Ngoại ngữ phrasal verb

Nữ Thần Mặt Trăng

Cựu Mod Toán
Thành viên
TV BQT tích cực 2017
28 Tháng hai 2017
4,472
5,490
779
Hà Nội
THPT Đồng Quan
turn away=turn down: từ chối
turn in to: chuyển thành
turn out: hóa ra là
turn on/off: mở, tắt
turn up/down: vặn to, nhỏ (âm lượng)
turn up: xuất hiện, đến tới
turn in: đi ngủ
get through to sb: liên lạc vs ai
get through: hoàn tất (=accomplish), vượt qua (=get over)
get in to: đi vào, lên (xe)
get in: đến, trúng cử
get off:cởi bỏ, xuống xe, khởi hành
get out of=avoid get down: đi xuống, ghi lại
get sb down: làm ai thất vọng
get down to doing: bắt đầu nghiêm túc làm việc j
get to doing: bắt tay vào làm việc j
get round...(to doing): xoay xở, hoàn tất
get along/on with=come along/on with
get at=drive at
get back: trở lại
get up: ngủ dậy
get ahead: vượt trc ai
get away with: cuỗm theo cái j
get over: vượt qua
get on one's nerves: mai phát điên, chọc tức ai
Pick sb up: đón ai đó
Pick sth up: lượm cái gì đó lên
Put sb down: hạ thấp ai đó
Put sb off: làm ai đó mất hứng, không vui
Put sth off: trì hoãn việc gì đó
Put sth on: mặc cái gì đó vào
Put sth away: cất cái gì đó đi
Put up with sb/ sth: chịu đựng ai đó/ cái gì đó
Run into sth/ sb: vô tình gặp được cái gì / ai đó
Run out of sth: hết cái gì đó
Set b up: gài tội ai đó
Set up sth: thiết lập, thành lập cái gì đó
Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
Show off: khoe khoang
Show up: xuất hiện
Slow down: chậm lại
Speed up: tăng tốc
Stand for: viết tắt cho chữ gì đó
Take away (take sth away from sb): lấy đi cái gì đó của ai đó
Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)
Take sth off: cởi cái gì đó
Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)
Talk sb in to s.th: dụ ai làm cái gì đó
Tell sb off: la rầy ai đó
Turn around: quay đầu lại
Turn down: vặn nhỏ lại
Turn off: tắt
Turn on: mở
Turn sth/sb down: từ chối cái gì/ai đó
Turn up: vặn lớn lên
Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy
Warm up: khởi động
Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)
Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp
 
Top Bottom