Toán 11 Phép dời hình, phép đồng dạng

Sweetdream2202

Cựu Cố vấn Toán
Thành viên
24 Tháng mười 2018
1,616
1,346
216
24
TP Hồ Chí Minh
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

I. Phép dời hình
1. phép tịnh tiến
a. định nghĩa
- trong mặt phẳng cho [tex]\overrightarrow{v}[/tex]. phép biến mỗi điểm M thành M' sao cho [tex]\overrightarrow{MM'}=\overrightarrow{v}[/tex] được gọi là phép tịnh tiến theo [tex]\overrightarrow{v}[/tex].
- kí hiệu: [tex]T_{\overrightarrow{v}}[/tex]
phép tịnh tiến [tex]\overrightarrow{v}[/tex] biến M thành M': [tex]T_{\overrightarrow{v}}(M)=M'[/tex]
b. tính chất
- bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì
- biến 1 đường thẳng thành 1 đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho
- biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó
- biến đa giác thành đa giác bằng với đa giác đã cho
- biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính với đường tròn đã cho
c. biểu thức tọa độ
- trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm [tex]M(x;y)[/tex] và [tex]\overrightarrow{v}(a;b)[/tex] gọi [tex]M'(x';y')=T_{\overrightarrow{v}}(M)=>\left\{\begin{matrix} x'=x+a\\ y'=y+b \end{matrix}\right.[/tex]
2. Phép đối xứng trục
a. định nghĩa
- Phép đối xứng qua đường thẳng d là phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M’ đối xứng với M qua d
- Phép đối xứng qua đường thẳng d được gọi là phép đối xứng trục. Ký hiệu Đ[tex]_d[/tex]
Ví dụ: Phép đối xứng trục d biến M thành M’, ký hiệu: M’ = Đ[tex]_d[/tex](M)
b. tính chất
- biến 3 điển thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng và không thay đổi thứ tự giữa các điểm
- biesn đường thẳng thành đường thẳng, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
- biến đa giác thành đa giác bằng đa giác đã cho
- biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính
- d là trục đối xứng của hình (H) khi và chỉ khi Đ[tex]_d(H)=H[/tex]
3. phép đối xứng tâm
a. định nghĩa
- Cho điểm I. Phép biến hình biến điêm M thành M’ sao cho I là trung điểm của đoạn thẳng MM’ được gọi là phép đối xứng tâm I.
- Khi M trùng tâm I, thì phép đối xứng tâm biến I thành chính nó.
- I được gọi là tâm, ký hiệu Đ[tex]_I[/tex]
[tex]M'=D_I(M)<=>\overrightarrow{IM}=-\overrightarrow{IM'}[/tex]
b. tính chất
- biến 3 điển thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng và không thay đổi thứ tự giữa các điểm
- biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
- biến đa giác thành đa giác bằng đa giác đã cho
- biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính
- I được gọi là tâm đối xứng của hình (H) khi và chỉ khi Đ[tex]_I(H)=H[/tex]
c. biểu thức tọa độ.
- trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm M(x;y) và I(a;b). phép đối xứng tâm I biến M thành M'(x';y'):
[tex]\left\{\begin{matrix} x'=2a-x\\ y'=2b-y \end{matrix}\right.[/tex]
4. phép quay
a. định nghĩa
- Cho điểm O và góc lượng giác α, phép biến hình biến O thành chính nó, biến mỗi điểm M thành M’ sao cho: OM’ = OM và góc lượng giác (OM; OM’) = α được gọi là phép quay tâm O góc α
[tex]Q_{(O;\alpha )}(M)=M'<=>\left\{\begin{matrix} OM=OM'\\ (OM,OM')=\alpha \end{matrix}\right.[/tex]
- kí hiệu: [tex]Q(O;\alpha )[/tex]
- nếu [tex]\alpha =(2k+1)\pi[/tex] => phép đối xứng tâm O
- nếu [tex]\alpha =2k\pi[/tex] => phép đồng nhất
b. tính chất
- biến 3 điển thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng và không thay đổi thứ tự giữa các điểm
- biến đường thẳng thành đường thẳng, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
- biến đa giác thành đa giác bằng đa giác đã cho
- biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính
c. biểu thức tọa độ
- trong mặt phẳng tọa độ Oxy, M(x;y), phép quay tâm O góc [tex]\alpha[/tex] biến M(x;y) thành M(x';y')
[tex]\left\{\begin{matrix} x'=x.cos\alpha -y.sin\alpha \\ y'=x.sin\alpha +y.cos\alpha \end{matrix}\right.[/tex]
II. phép đồng dạng
* Phép vị tự
a. định nghĩa
- cho điểm $O$ và [tex]k\neq 0[/tex]. phép biến hình biến mỗi điểm M thành M' sao cho [tex]\overrightarrow{OM'}=k.\overrightarrow{OM}[/tex] được gọi là phép vị tự tâm O tỉ số k. kí hiệu [tex]V_{(O;k)}[/tex]
b. tính chất
- [tex]M'=V_{(O;k)}(M);N'=V_({O;k})(N)=>\left\{\begin{matrix} \overrightarrow{M'N'}=k.\overrightarrow{MN}\\ M'N'=|k|.MN \end{matrix}\right.[/tex]
- biến 3 điển thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng và không thay đổi thứ tự giữa các điểm
- biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho
- biến đa giác thành đa giác đồng dạng với đa giác đã cho
- biến đường tròn bán kính R thành đường tròn có bán kính |k|.R
c. biểu thức tọa độ
- trong mặt phẳng tọa độ Oxy, I(a;b), M(x;y) và [tex]k\neq 0[/tex]. phép vị tự tâm I tỉ số k biến M thành M'(x';y'):
[tex]\left\{\begin{matrix} x'=kx+(1-k)a\\ y'=ky+(1-k)b \end{matrix}\right.[/tex]
 
Top Bottom