Phát âm '' ed ''

Phạm Thúy Hằng

Cựu Phụ trách BP Quản lí & Mod CĐ|Thiên tài vật lí
Thành viên
15 Tháng ba 2017
6,181
1
10,074
1,243
20
Hà Nội
THCS Nam Từ Liêm
  1. Quy tắc phát âm “ed” – /id/.
Ed” được phát âm là /id/ trong hai trường hợp sau:
  • Động từ tận cùng bằng /t/ hoặc /d/: wanted, invited, needed,….
  • Tính từ tận cùng bằng ‘ed’: interested, bored, naked,…
Eg: She was invited to the party yesterday.
(/ invaitid/ )
He is interested in go fishing.
(/intərəstid/)
2. Quy tắc phát âm “ed” – /t/.

Ed” được phát âm là /t/ khi động từ có âm cuối là các âm vô thanh sau:
Voiceless soundExample
/p/stopped : /sta:pt/
/k/looked: /lu:kt/
/f/ ~ ghlaughed: /læft/
/s/missed: /mist/
/∫/ ~ shbrushed: /brə∫t/
/t∫/ ~ chwatched: /wa:t∫t/
[TBODY] [/TBODY]
Eg: Because of the cold weather, I have coughed for a week.
( /kכft/ )
  • Mẹo nhỏ ghi nhớ: Giống như cách ghi nhớ các trường hợp phát âm của ses, để ghi nhớ dễ dàng quy tắc phát âm ed/t/ ta nên ghép các âm thành một câu hoặc một cụm từ hài hước, quen thuộc. Language Link Academic đưa ra gợi ý tham khảo như sau:
Thôi không (k) phì (p) phò (f) sợ (/s) sẽ (/∫/) chết (/t∫/).
3. Quy tắc phát âm “ed” -/d/.

Ed” được phát âm là /d/ khi động từ tận cùng bằng các âm hữu thanh còn lại, bao gồm các phụ âm dưới đây và nguyên âm:
Voiced soundExample
/b/described: /diskraibd/
/v/loved: /lәvd/
/z/buzzed: /bәzd/
/m/screamed: /skrimd/
/n/opened: /oupәnd/
/η/banged: /bæηd/
/l/filled: /fild/
/r/shared: /∫εrd/
/g/hugged: /hәgd/
/ろ/massaged: /mәsaろ/
/dろ/changed: /t∫eindろd/
/ð/breathed: /briðd/
vowels: i,a,o,…worried: /wз:id/
[TBODY] [/TBODY]
Eg: They organized ( /כrgənaizd/) the 10th anniversary for their company.
4. Lưu ý:

  • Tính từ tận cùng bằng “ed”, “ed” luôn được phát âm là /id/
  • Phân biệt tính từ đuôi “ed” và đuôi “ing”:
  • Tính từ đuôi “ed”: dùng để miêu tả cảm xúc của con người, hay con người cảm thấy như thế nào: bored, intereste, tired, excited,...
  • Tình từ đuôi “ing”: dùng để diễn tả cách con người cảm nhận về sự vật, hiện tượng khác: boring, interesting, exciting, …
Eg: Whenever I see my sister’s dog, I feel so frightened.
Bất cứ khi nào tôi nhìn thấy chú chó của chị tôi, tôi đều cảm thấy lo sợ.
My sister’s dog is so frightening.
Chú chó của chị tôi rất đáng sợ.
Nguồn: sưu tầm
 

Hồ Bảo Trâm

Học sinh
Thành viên
15 Tháng chín 2018
171
57
36
19
Hà Tĩnh
THCS Bồng Lĩnh
Mình đang yếu phần phát âm ''ed '' này nên bạn nào có cách phát âm này bảo mk với nhé
Đây là mẹo mà bấy đứa bn thân cùng mk nghĩ ra cho dẽ thuộc nè:
Ta chia ra, đuôi "ed" có 3 cách đọc: ( Trong những quy tắc này chắc chắn sẽ còn các trường hợp đặc biệt nên đây chỉ là thông thường thôi nhé)
/id/ _ khi có chữ cuối tận cùng là d và t ( cách nhớ " đếm tiền" )
/t/ _ khi có tận cùng là p, k, s, gh, ch, x, sh, ss. ( cách nhớ " phòng không sẵn ghế cho xe sh, ss)
/d/ _ là các truongf hợp còn lại.
* Chia sẻ với bạn một chút là để rõ hơn về mấy cái này cách tốt nhât vẵn là làm nhiều bài tập về cách phất âm đuôi ed thôi bn ak. Làm nhiều dằn sẽ quen chues đọc thuộc công thức thì rồi cx chưa chắc đã làm đc bt 1 cách thông thạo đâu.
* Sau đây là một số truongf hợp đặc biêt trong phát âm dudoi "ed" mà mk bt:
aged (adj) : già cả
blessed (adj): thiêng liêng
crooked ( adj) : vặn vẹo, cong
naked (adj) : khỏa thân
wicked (adj) : tinh quoái, ma mãnh
ragged (adj) : rách rưới
wretched (adj) : bần cùng
learned (adj) : có học thức
beloved (adj) : đáng yêu
sacred (adj) : thiêng liêng
hatred : lòng căm thù
rugged : ghồ ghề
dogged : gan lì
cursed (adj) : đáng ghét
crabbed : chữ nhỏ , khó đọc
Đuôi "ed" trong các từ trên đc phát âm là /id/ .
 

Nguyễn Anh Hy

Học sinh chăm học
Thành viên
6 Tháng một 2019
59
60
61
Bình Phước
Ạnh Nguyễn Official
Cách phát âm ED trong tiếng Anh

Có 3 cách phát âm ed chính
1. Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ có từ phát âm cuối là “s”.
E.g:
  • Hoped /hoʊpt/: Hy vọng
  • Coughed /kɔːft/: Ho
  • Fixed /fɪkst/: Sửa chữa
  • Washed /wɔːʃt/: Giặt
  • Catched /kætʃt/: Bắt, nắm bắt
  • Asked /æskt/: Hỏi
2. Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
E.g:
  • Wanted /ˈwɑːntɪd/: muốn
  • Added /æd/: thêm vào
3. Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
E.g:
  • Cried /kraɪd/: Khóc
  • Smiled /smaɪld/: Cười
  • Played /pleɪd/: Chơi
Chú ý: Đuôi “-ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là /ɪd/ bất luận “ed” sau âm gì:
  • Aged
  • Blessed
  • Crooked
  • Dogged
  • Learned
  • Naked
  • Ragged
  • Wicked
  • Wretched
E.g:
  • An aged man /ɪd/
  • A blessed nuisance /ɪd/
  • A dogged persistence /ɪd/
  • A learned professor – the professor, who was truly learned /ɪd/
  • A wretched beggar – the beggar was wretched /ɪd/
Nhưng khi sử dụng như động từ, ta áp dụng quy tắc thông thường:
  • He aged quickly /d/
  • He blessed me /t/
  • They dogged him /d/
  • He has learned well /d/
  • infographic-cach-phat-am-ed-1.jpg
Nguồn: Sưu tầm
 

Iam_lucky_girl

Học sinh chăm học
Thành viên
13 Tháng một 2019
786
1,030
146
Bình Phước
THCS TTLN
Mình đang yếu phần phát âm ''ed '' này nên bạn nào có cách phát âm này bảo mk với nhé
/id/ tận cùng t,d
/t/ tận cùng s,sh,ch,x,k,p,f (bạn có thể học vậy cho dễ nhớ:sáng,sớm,chạy,xe,khắp,phố,phường)
/d/ tận cùng các từ còn lại
 
  • Like
Reactions: Hỗ trợ Windows
Top Bottom