Phát âm >> Bài học phát âm cơ bản >> Bài 1 - Long vowel /i:/ (Nguyên âm dài /i:/ )

T

trunganh.pro99

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Examples
Example Transcription Listen Meaning sheep /∫i:p/
loa.gif
con cừu meal /mi:l/
loa.gif
bữa ăn marine /mə'ri:n/
loa.gif
thuộc biển see /si:/
loa.gif
nhìn, trông bean /bi:n/
loa.gif
hạt đậu heel /hi:l/
loa.gif
gót chân peel /pi:l/
loa.gif
cái xẻng cheap /t∫i:p/
loa.gif
rẻ seat /si:t/
loa.gif
chỗ ngồi eat /i:t/
loa.gif
ăn leek /li:k/
loa.gif
tỏi tây cheek /t∫i:k/
loa.gif
meat /mi:t/
loa.gif
thịt cheese /t∫i:z/
loa.gif
phó mát tea /ti:/
loa.gif
trà pea /pi:/
loa.gif
đậu Hà Lan three /θri:/
loa.gif
số 3 key /ki:/
loa.gif
chìa khóa fleece /fli:s/
loa.gif
lông cừu machine /mə'∫i:n/
loa.gif
máy móc
Identify the vowels which are pronounce /i:/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /i:/)
Các nguyên âm khác nhau sẽ cùng được phát âm là /i:/ trong những hợp cụ thể như sau:

 
T

trunganh.pro99

Phát âm >> Bài học phát âm cơ bản

.gramview{ font-size:10px; color:#999999; } .sublesson{ margin:5px; padding-bottom:5px; border-bottom:1px dotted #d9d9d9; line-height:150%; } .sublesson a{ color:#0066FF; font-weight:bold; } .sublesson a:hover{ color:#FF0000; } #reading{ margin-top:10px; line-height:150%; } .read_box{ margin:5px; padding:5px; text-align:left; } .read_box .tit{ background:#efefef; } .read_box .tit a{ display:block; padding:5px; color:#333333; font-weight:bold; } .read_box .tit a:hover{ color:#FF3300; } .read_box .all{ text-align:right; margin-bottom:5px; } .read_box .all a{ color:#FF3300; } .comment{ margin-bottom:5px; padding-bottom:5px; border-bottom:1px solid #d9d9d9; } .comment .date{ padding-bottom:5px; font-weight:bold; color:#656565; } .comment .date a{ color:#333333; } .comment .date a:hover{ color:#000000; } .comment .content{ line-height:150%; } .comment .sign{ margin-top:10px; border-top:1px dotted #d9d9d9; } #show_comment{ line-height:150%; } .mess{ padding:5px; line-height:150%; width:410px; height:100px; border:1px solid #d9d9d9; } .red{ color:#FF0000; } .blue{ color:#0033CC; }
leaf.gif
Phát âm >> Bài học phát âm cơ bản >> Bài 3 - Short vowel /e/ (Nguyên âm ngắn /e/)
Unit 3
Short vowel /e/
Nguyên âm ngắn /e/
vowel_short_6.gif
loa.gif

Introduction
Cách phát âm: gần giống như phát âm /ɪ/, nhưng khoảng cách môi trên-dưới mở rộng hơn, vị trí lưỡi thấp hơn.

short%20e%20picture.gif

Examples:
Example
Transcription​
Listen Meaning hen
/hen/​
loa.gif
gà mái men
/men/​
loa.gif
đàn ông ten
/ten/​
loa.gif
số mười head
/hed/​
loa.gif
cái đầu pen
/pen/​
loa.gif
cái bút ben
/ben/​
loa.gif
đỉnh núi peg
/peg/​
loa.gif
cái chốt bell
/bel/​
loa.gif
chuông cheque
/tʃek/​
loa.gif
séc hell
/hel/​
loa.gif
địa ngục gel
/dʒel/​
loa.gif
chất gel dead
/ded/​
loa.gif
chết pedal
/'pedəl/​
loa.gif
bàn đạp shell
/ʃel/​
loa.gif
vỏ Identify the vowels which are pronounce /e/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /e/)
1. "a" được phát âm là /e/
Example Transcription Listen Meanings many /'menɪ/
loa.gif
nhiều anyone /'enɪwʌn/
loa.gif
bất cứ người nào
2. "e" được phát âm là /e/ đối với những từ có một âm tiết mà có tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm (ngoại trừ "r") hoặc trong âm tiết được nhấn mạnh của một từ.
Example Transcription Listen Meanings send /send/
loa.gif
gửi đi debt /det/
loa.gif
nợ nần, công nợ them /ðem/
loa.gif
chúng nó met /met/
loa.gif
gặp(quá khứ của meet) get /get/
loa.gif
có, kiếm được, trở nên bed /bed/
loa.gif
cái giường bell /bel/
loa.gif
cái chuông tell /tel/
loa.gif
nói pen /pen/
loa.gif
cái bút scent /sent/
loa.gif
hương thơm stretch /stretʃ/
loa.gif
duỗi ra, kéo dài ra member /'membə(r)/
loa.gif
thành viên, hội viên tender /'tendə(r)/
loa.gif
dịu dàng, âu yếm November /nəʊ'vembə/
loa.gif
tháng mười một eleven /ɪ'levən/
loa.gif
mười một extend /isk'tend/
loa.gif
trải rộng, lan rộng ra sensitive /'sensɪtɪv/
loa.gif
nhạy cảm,dễ xúc động
Lưu ý: trường hợp ngoại lệ:
Example Transcription Listen Meanings her /hɜː/
loa.gif
cô, bà, chị ấy term /tɜːm/
loa.gif
thời hạn interpret /ɪn'tɜːprɪt/
loa.gif
thông ngôn, phiên dịch 3. "ea" thường được phát âm là /e/ trong một số trường hợp như sau:
Example Transcription Listen Meanings dead /ded/
loa.gif
chết head /hed/
loa.gif
cái đầu bread bred/
loa.gif
bánh mỳ ready /'redi/
loa.gif
sẵn sàng heavy /'hevɪ/
loa.gif
nặng breath breθ/
loa.gif
thở, hơi thở leather /'leðə/
loa.gif
da thuộc breakfast /'brekfəst/
loa.gif
bữa ăn sáng steady /'stedi/
loa.gif
đều đều jealous 'dʒeləs/
loa.gif
ghen tị measure /'meʒə/
loa.gif
đo lường pleasure /'pleʒə/
loa.gif
sự vui thích
 
Top Bottom