Phân loại và đọc tên các hợp chất.

Q

quynhphamdq

-[TEX] Zn(OH)_2 [/TEX] : bazơ : kẽm hidroxit
- [TEX]Fe_2 O_3[/TEX] : oxit : Sắt (III) oxit
-[TEX] H_3PO4[/TEX] : axit : axit photphoric
- [TEX]P_2O_5[/TEX] :axit : diphotpho penta oxit
- [TEX]FeCl_3[/TEX] : muối : Sắt (lll)clorua
- [TEX]Cu(OH)_2[/TEX] : bazơ : đồng hidroxit
- [TEX]CaO[/TEX] : oxit : Canxi oxit
- [TEX]SO_3[/TEX] : oxit : lưu huỳnh trioxit
 
Last edited by a moderator:
P

pinkylun

$Fe_2O_3$: Sắt III oxit
$Zn(OH)_2$: Kẽm hydroxide à :| k chắc :D
$P_2O_5$: đi phốt pho penta oxit
$FeCl_3$: sắt III clo
 
Last edited by a moderator:
T

thupham22011998

2 bạn trên làm vẫn chưa chính xác nhé!

- $Zn(OH)_2 $ : bazo: kẽm hidroxit

- $Fe_2O_3$: oxit bazo: sắt (III) oxit

-$ H_3PO4$: axit: axit photphoric

- $P_2O_5$: oxit axit: đi photpho penta oxit

- $FeCl_3$: muối: sắt (III) clorua

- $Cu(OH)_2$ bazo: đồng (II) hidroxit

- $CaO$: oxit bazo: canxi oxit

- $SO_3$: oxit axit: lưu huỳnh trioxit

- $Mg_3(PO_4)_2$: muối: magie photphat
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom