Ngoại ngữ Phân loại động từ Tiếng Nhật

jeanne yuki

Banned
Banned
Thành viên
22 Tháng mười 2018
415
751
86
18
Nghệ An
thcs quynh hong
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1. Phân loại động từ trong tiếng Nhật

3 nhóm động từ trong tiếng Nhật.

Nhóm I: Bao gồm các động từ có âm cuối trước ます là âm thuộc cột い.
Ví dụ: かいます (mua);
かえります (trở về);
はなします (nói chuyện).

Nhóm II: Bao gồm các động từ có chữ cái cuối cùng trước ます là chữ cái thuộc cột え.
Ví dụ: ねます (ngủ);
たべます (ăn);
みせます (cho xem).
Lưu ý với một số động từ đặc biệt không phải là ~[え]ます( cột [え] trong bảng chữ cái) nhưng vẫn thuộc nhóm 2:
1. おきます(thức dậy);
2. みます(xem);
3. できます(có thể);
4. きます(mặc);
5. たります(đầy đủ);
6. かります(mượn);
7. います(có, ở);
8. あびます(tắm);
9. おります(xuống xe).
Nhóm III: gồm 2 động từ
する (suru): làm ==> します: làm
くる (kuru): đến ==> きます: đến
Trong nhóm này cũng bao gồm các động từ khác có cấu trúc: Danh từ + します
べんきょうします: học
けんきゅうします: nghiên cứu
しんぱいします: lo lắng
 
Top Bottom