Hóa 9 Phân loại chất, gọi tên chất và viết PTHH

Yorn SWAT

Cựu TMod Hóa|Cựu PCN CLB Hóa học vui
Thành viên
23 Tháng ba 2018
1,367
1,923
241
19
Thanh Hóa
Trường THPT Triệu Sơn 4

7, Oxit axit : SO2 - khí sunfuro; lưu huỳnh đioxit ; P2O5 - phôtpho pentoxit ;
Oxit bazo : BaO - Bari oxit ; Fe2O3 Sắt (III) oxit
axit : H2SO3 - axit sunfuro ; HCl - axit clohidric;
bazo : Mg(OH)2 - magie hidroxit; Fe(OH)2 - sắt (II) hidroxit
muối : Na2SO4 - natri sunfat; KCl - kali clorua ; KHSO4 - kali hidrosunfat
upload_2021-8-18_20-6-19.png
Câu 9 bạn tự cb nhé
 
  • Like
Reactions: Nguyễn Linh_2006

006x

Học sinh chăm học
Thành viên
5 Tháng tám 2020
74
916
81
Vĩnh Long
Ẩn danh
Câu 7
a)
oxit axit: SO2, P2O5,
oxit bazo:BaO, Fe2O3
axit: H2SO3, HCl
bazo: Mg(OH)2, Fe(OH)2
muối: KHSO4, KCl, Na2SO4
b)
SO2: lưu huỳnh đioxit
P2O5: điphotpho phentaoxit
BaO:batri oxit
Fe2O3: Sắt (III) oxit
H2SO3: axit sunfuro
HCl: axit clohidric
Mg(OH)2: magie hidroxit
Fe(OH)2: sắt (II) hidroxit
KHSO4: kali hidrosunfat
Na2SO4: natri sunfat
Câu 8
1.CaO
2.SO2
3.Fe(OH)3
4.H2SO4
5.Zn(NO3)2
6.MgCO3
Câu 9
a.[tex]4Al +3O_2 \overset{t^{o}}{\rightarrow}2Al_2O_3[/tex]
b.[tex]Cu + S \overset{t^{o}}{\rightarrow} CuS[/tex]
c.[tex]2Fe +3Cl_2 \overset{t^{o}}{\rightarrow}2FeCl_3[/tex]
d.[tex]2Al +2NaOH + 2H_2O \rightarrow 2NaAlO_2 + 3H_2[/tex]
e.Không phản ứng
g.[tex]2Na + 2H_2O \rightarrow 2NaOH + H_2[/tex]
h.Không phản ứng
i.[tex]Fe + CuCl_2 \rightarrow FeCl_2 + Cu[/tex]
k.[tex]C + O_2 \overset{t^{o}}{\rightarrow} CO_2[/tex]
l.[tex]H_2 + S \overset{t^{o}}{\rightarrow} H_2S[/tex]
m.[tex]2FeCl_2 + Cl_2\overset{t^{o}}{\rightarrow}2FeCl_3[/tex]
n .[tex]Fe_2O_3 + 3H_2 \overset{t^{o}}{\rightarrow} 2Fe + 3H_2O[/tex]
 
Top Bottom