phân biệt từ

R

ranmorishinichi

+ disturb: làm mất yên tĩnh, làm náo động; quấy rầy, làm bối rối, làm lo âu; làm xáo lộn
(vật lý) làm nhiễu loạn
Nghĩa tiếng anh : + to interrupt somebody when they are trying to work, sleep,
+ to move something or change its position
+ to make somebody worry

+ bother: điều bực mình, điều khó chịu, điều buồn bực, điều phiền muộn
sự lo lắng ( thường dùng tron câu phủ định, câu hỏi )

Nghĩa tiếng anh : + to spend time and/or energy doin sth
+ to interrupt sth, to talk to sb when they do not want talk you.

+ annoy :làm trái ý, làm bực mình; chọc tức, quấy rầy, làm phiền
Nghĩa tiếng anh : +to make somebody slightly angry
+ to make somebody uncomfortable or unable to relax
 
Top Bottom