subside: làm giảm bớt (chỉ sự vật, sự việc,...)
- Dịch theo tiếng Anh: verb (used without object), subsided, subsiding.
1. to sink to a low or lower level.
2. to become quiet, less active, or less violent; abate: The laughter subsided.
3. to sink or fall to the bottom; settle; precipitate: to cause coffee grounds to subside.
- weaken: làm yếu đi, giảm sức mạnh (dùng chỉ con người)
Dịch theo tiếng Anh: to (cause to) become less strong, powerful, determined, or effective: