Ngoại ngữ phân biệt subside vs weaken vs undermine

Kyanhdo

Học sinh tiêu biểu
Thành viên
TV ấn tượng nhất 2017
22 Tháng sáu 2017
2,357
4,161
589
19
TP Hồ Chí Minh
THPT Gia Định
phân biệt subside vs weaken giúp mình với.
subside: làm giảm bớt (chỉ sự vật, sự việc,...)
- Dịch theo tiếng Anh: verb (used without object), subsided, subsiding.
1. to sink to a low or lower level.
2. to become quiet, less active, or less violent; abate: The laughter subsided.
3. to sink or fall to the bottom; settle; precipitate: to cause coffee grounds to subside.
- weaken: làm yếu đi, giảm sức mạnh (dùng chỉ con người)
Dịch theo tiếng Anh: to (cause to) become less strong, powerful, determined, or effective:
 

Vi Nguyen

Học sinh tiến bộ
Thành viên
26 Tháng tư 2017
760
900
179
21
Bình Định
THPT Chuyên Chu Văn An
phân biệt subside vs weaken vs undermine giúp mình với.
Subside
  • rút xuống, rút bớt (nước lụt...)
  • lún xuống (nền nhà)
  • ngớt, giảm, bớt, lắng đi
    • storm subsides
      cơn bão ngớt
    • tumult subsides
      sự ồn ào lắng dần
  • chìm xuống (tàu)
  • lắng xuống, đóng cặn
  • (đùa cợt) ngồi, nằm
    • to subside into an armchair
      ngồi sụp xuống ghế bành
Weaken
  • làm yếu đi, làm nhụt
  • yếu đi, nhụt đi
    • never let our enthusiasm weaken because of difficulties
      không bao giờ để cho nhiệt tình của chúng ta nhụt đi vì khó khăn
undermine
  • đào dưới chân; xói mòn chân
  • làm hao mòn, phá ngầm, phá hoại, đục khoét
    • to undermine the health of...
      làm hao mòn sức khoẻ của...
    • to undermine somebody's reputation
      làm hại thanh danh của ai
 
  • Like
Reactions: Kyanhdo
Top Bottom