ph2 bảo toàn khối lượng

L

lovekitty93

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

thầy giúp em mấy bài này đc ko ah?
Câu 3: Hoà tan 10 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hoá trị II và III bằng dung dịch HCl ta thu được dung dịch X và 672 ml khí bay ra (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A. 15,03 gam. B. 13,33 gam. C. 13,0 gam D. 16,66 gam.
Câu 5: Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X gồm CuO, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 nung nóng, thu được 40 gam hỗn hợp chất rắn Y và 13,2 gam khí CO2. Giá trị của m là
A. 48,6. B. 44,8. C. 24,3. D. 36,45.
Câu 7: Khử hoàn toàn 8 gam một oxit của kim loại cần dùng 3,36 lít H2. Hoà tan hết lượng kim loại thu được vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 2,24 lít H2. Thể tích khí đều đo ở đktc. Công thức của oxit trên là
A. Cr2O3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 9: Cho 9,2 gam Na vào 160 ml dung dịch có khối lượng riêng là 1,25 g/ml chứa Fe2(SO4)3 và Al2(SO4)3 với nồng độ tương ứng là 0,125M và 0,25M. Sau phản ứng, người ta tách kết tủa và đem nung đến khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn thu được sau khi nung là
A. 5,24 gam. B. 10,48 gam. C. 2,62 gam. D. 1,31 gam
Câu 10: Hỗn hợp A gồm KClO3, Ca(ClO3)2, Ca(ClO)2, CaCl2 và KCl nặng 83,68 gam. Nhiệt phân hoàn toàn A, thu được chất rắn B gồm CaCl2, KCl và một thể tích O2 vừa đủ oxi hoá SO2 thành SO3 để điều chế 191,1 gam dung dịch H2SO4 80%. Cho chất rắn B tác dụng với 360 ml dung dịch K2CO3 0,5M (vừa đủ) thu được kết tủa C và dung dịch D. Khối lượng KCl trong dung dịch D nhiều gấp 22/3 lần khối lượng KCl có trong A. Khối lượng kết tủa C là
A. 18 gam. B. 9 gam C. 36 gam D. 24 gam
Câu 11: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 64 gam chất rắn A trong ống sứ và 11,2 lít khí B (đktc) có tỉ khối so với H2 là 20,4. Giá trị của m là
A. 105,6 gam. B. 35,2 gam. C. 70,4 gam. D. 140,8 gam.
Câu 12:Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC thu được hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol của mỗi ete trong hỗn hợp là
A. 0,1 mol.
Câu 13: Cho 12 gam hỗn hợp hai kim loại Fe, Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 63%. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 11,2 lít khí NO2 duy nhất (đktc). Nồng độ % các chất có trong dung dịch A là
A. 36,66% và 28,48%. B. 27,19% và 21,12%.
C. 27,19% và 72,81%. D. 78,88% và 21,12%.
B. 0,15 mol. C. 0,4 mol.
D. 0,2 mol

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 1,88 gam chất hữu cơ A (chứa C, H, O) cần 1,904 lít O2 (đktc) thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích 4:3. CTPT của A là (Biết tỉ khối của A so với không khí nhỏ hơn 7)
A. C8H12O5. B. C4H8O2. C. C8H12O3. D. C6H12O6.
Câu 17: Cho 0,1 mol este tạo bởi 2 lần axit và ancol một lần ancol tác dụng hoàn toàn với NaOH thu được 6,4 gam ancol và một lượng mưối có khối lượng nhiều hơn lượng este là 13,56% (so với lượng este). CTCT của este là
A. CH3-COO- CH3. B. CH3OCO-COO-CH3.
C. CH3COO-COOCH3. D. CH3COO-CH2-COOCH3.
Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam hỗn hợp 2 este đơn chức là đồng phân của nhau bằng dung dịch NaOH thu được 11,08 gam hỗn hợp muối và 5,56 gam hỗn hợp ancol. CTCT của 2 este là
A. HCOOCH3 và C2H5COOCH3. B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5.
C. HCOOC3H7 và C2H5COOCH3. D. Cả B, C đều đúng.
Câu 19: Chia hỗn hợp gồm hai anđehit no đơn chức làm hai phần bằng nhau:
- Phần 1: Đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,08 gam H2O.
­- Phần 2: Tác dụng với H2 dư (Ni, to) thì thu được hỗn hợp A. Đem đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thì thể tích khí CO2 (đktc) thu được là
A. 1,434 lít. B. 1,443 lít. C. 1,344 lít. D. 0,672 lít.
Câu 20: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được B gồm 4 chất nặng 4,784 gam. Khí đi ra khỏi ống sứ cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 9,062 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp A là
A. 86,96%. B. 16,04%. C. 13,04%. D.6,01%.
Câu 21: Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc), 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được khối lượng muối khan là
A. 31,45 gam. B. 33,99 gam. C. 19,025 gam. D. 56,3 gam.
Câu 22: Cho 15 gam hỗn hợp 3 amin đơn chức, bậc một tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1,2M thì thu được 18,504 gam muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 0,8 lít. B. 0,08 lít. C. 0,4 lít. D. 0,04 lít.
Câu 23: Trộn 8,1 gam bột Al với 48 gam bột Fe2O3 rồi cho tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Kết thúc thí nghiệm, khối lượng chất rắn thu được là
A. 61,5 gam. B. 56,1 gam. C. 65,1 gam. D. 51,6 gam.
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại (đứng trước H trong dãy điện hóa) bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H­2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là
A. 1,71 gam. B. 17,1 gam. C. 13,55 gam. D. 34,2 gam.
Câu 25: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và Na2CO3 thu được 11,6 gam chất rắn và 2,24 lít khí (đktc). Hàm lượng % CaCO3 trong X là
A. 6,25%. B. 8,62%. C. 50,2%. D. 62,5%.
 
H

hocmai.hoahoc

Hướng dẫn giải
[FONT=&quot]http://diendan.hocmai.vn/showthread.php?t=139394[/FONT]
ph2 bảo toàn khối lượng[FONT=&quot] [/FONT]
[FONT=&quot]thầy giúp em mấy bài này đc ko ah?
Câu 3: Hoà tan 10 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hoá trị II và III bằng dung dịch HCl ta thu được dung dịch X và 672 ml khí bay ra (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A. 15,03 gam. B. 13,33 gam. C. 13,0 gam D. 16,66 gam.[/FONT]
[FONT=&quot]Áp dụng ĐLBTKL muối cacbonat +mHCl = mX + mCO2 + mH2O[/FONT]
[FONT=&quot]Tính nHCl, nH2O theo nCO2[/FONT][FONT=&quot]
Câu 5: Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X gồm CuO, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 nung nóng, thu được 40 gam hỗn hợp chất rắn Y và 13,2 gam khí CO2. Giá trị của m là
A. 48,6. B. 44,8. C. 24,3. D. 36,45.[/FONT]
[FONT=&quot]mX + mCO = mY +mCO2, mà nCO=nCO2[/FONT][FONT=&quot]
Câu 7: Khử hoàn toàn 8 gam một oxit của kim loại cần dùng 3,36 lít H2. Hoà tan hết lượng kim loại thu được vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 2,24 lít H2. Thể tích khí đều đo ở đktc. Công thức của oxit trên là
A. Cr2O3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO. [/FONT]
[FONT=&quot]M2On + nH2 == > 2M + nH2O[/FONT]
[FONT=&quot]Áp dụng ĐLBTKL : moxit + mH2= mM + nH2O =>mX[/FONT]
[FONT=&quot]Khi phản ứng với HCl: nM =2/nH2 : Biện luận => M,n[/FONT]
[FONT=&quot]Bài này sử dụng bảo toàn nguyên tố nhanh hơn! [/FONT][FONT=&quot]
Câu 9:
nNa=0,4 mol, nAl2(SO4)3 = 0,04 mol, nFe2(SO4)3 = 0,02 mol
Na + H2O ==> NaOH + 1/2 H2(1)
==>nOH- =nNa = 0,4 mol
Dựa vào phương trình phản ứng:
Al3+ + 3OH- ==>Al(OH)3(2)
Fe3+ + 3OH- ==> Fe(OH)3(3)
nOH- còn lại sau phản ứng (2) và (3) = 0,4 -3*nAl3+ -3*nFe3+
= 0,04 mol, nAl(OH)3 = 0,08 mol
Al(OH)3 + OH- ==> AlO2- + 2H2O (4)
==> Kết tủa gồm: 0,04 mol Al(OH)3 và 0,04 mol Fe(OH)3
Từ đó suy ra mchat ran = 5,24 : Đáp án A
Câu 10:
Chất rắn B gồm CaCl2, KCl khi cho tác dụng với K2CO3 chỉ có phản ứng
Ca2+ + CO3 2- ==> CaCO3
nCaCO3 = nCO3 2-(vì phản ứng vừa đủ) = 0,5*0,36 =0,18 mol
==> mCaCO3 = 18 g==> Đáp án A[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 11[/FONT][FONT=&quot]: [/FONT][FONT=&quot][/FONT]
[FONT=&quot]Áp dụng ĐLBTKL mX + mCO phản ứng = mA + mCO2[/FONT]
[FONT=&quot]Tính nCO2 + nCOdư = 0,5 và 44nCO2 + 28nCOdư = 20,4*2*0,5 [/FONT][FONT=&quot]
Câu 12:
[/FONT][FONT=&quot]m hh ancol = mete + mH2O= >mH2O[/FONT]
[FONT=&quot]Mà n hh ete =2nH2O => n mỗi ete = n hh ete/6 ( tạo ra 6 loại ete khác nhau)[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 13[/FONT][FONT=&quot]:
Áp dụng ĐLBTKL : mhh + mdd HNO3= m muối + mNO2 + mH2O,[/FONT]

[FONT=&quot]nHNO3, nH2O tính dựa vào nNO2[/FONT]
[FONT=&quot]lập hệ tìm số mol Fe và Cu từ đó suy ra %.[/FONT]
[FONT=&quot]Bài toán này sử dụng PP bảo toàn e sẽ nhanh hơn![/FONT][FONT=&quot]
Câu 16: [/FONT]
[FONT=&quot]mA + mO2 = mCO2 + mH2O kết hợp với nCO2 : nH2O =4:3 =>nCO2 và nH2O[/FONT]
[FONT=&quot]=>nC, nH, nO trong A =>CTĐG, kết hợp với dữ kiện :tỉ khối của A so với không khí nhỏ hơn 7=>CTPT A[/FONT][FONT=&quot]
Câu 17: [/FONT][FONT=&quot][/FONT]
[FONT=&quot]1)m este = m rượu + m muối = m rượu + m este (1+ 0,1356) => m este[/FONT]
[FONT=&quot]=>M este=>CTCT[/FONT][FONT=&quot]
[/FONT][FONT=&quot]2)H[/FONT][FONT=&quot]ỗn hợp 2 este đơn chức là đồng phân của nhau[/FONT][FONT=&quot] có cùng CTPT CnH2n-2kO2[/FONT]
[FONT=&quot]m este + mNaOH = m muối + m rượu=> nNaOH=> n este => M este =>CTPT[/FONT][FONT=&quot]
Câu 19: [/FONT]
[FONT=&quot]nCO2 thu đ[/FONT][FONT=&quot]ược ở phần 2 chính bằng số mol CO2 cháy ở phần 1(Cùng số nguyên tử C)[/FONT]
[FONT=&quot]mà nCO2(phần 1) = nH2O => V CO2[/FONT][FONT=&quot]
Câu 20: [/FONT]
[FONT=&quot]Gọi số mol FeO và Fe2O3 lần lượt là x, y [/FONT]
[FONT=&quot]Ta có: x +y = 0,04[/FONT]
[FONT=&quot]72x + 160y = mA + mCO = mB + mCO2, với nCO=nCO2 =nBaCO3[/FONT][FONT=&quot]
Câu 21: [/FONT]
[FONT=&quot]Cu không phản ứng với HCl, mMg + mAl = 9,14- mY,[/FONT]
[FONT=&quot]m muối = mMg + mAl + mCl-, nCl- =2nX (H2)[/FONT][FONT=&quot]
Câu 22: [/FONT]
[FONT=&quot]m hh amin + mHCl = m muối =>nHCl => V[/FONT][FONT=&quot]
Câu 23: [/FONT]
[FONT=&quot]mAl + mFe2O3 = m chất rắn[/FONT][FONT=&quot]
Câu 24:[/FONT]
[FONT=&quot]m muối = mY + mCl-, nCl- =2nH2[/FONT][FONT=&quot]
Câu 25: [/FONT]
[FONT=&quot]Chỉ có CaCO3 bị nhiệt phân: [/FONT]
[FONT=&quot]mX = m chất rắn + mCO2[/FONT]
[FONT=&quot]nCaCO3 =nCO2[/FONT]
 
H

hocmai.hoahoc

Hướng dẫn giải

[FONT=&quot] Câu 3: [/FONT]
[FONT=&quot]Áp dụng ĐLBTKL muối cacbonat +mHCl = mX + mCO2 + mH2O[/FONT]
[FONT=&quot]Tính nHCl, nH2O theo nCO2[/FONT][FONT=&quot]
Câu 5: [/FONT]
[FONT=&quot]mX + mCO = mY +mCO2, mà nCO=nCO2[/FONT][FONT=&quot]
Câu 7: [/FONT]
[FONT=&quot]M2On + nH2 == > 2M + nH2O[/FONT]
[FONT=&quot]Áp dụng ĐLBTKL : moxit + mH2= mM + nH2O =>mX[/FONT]
[FONT=&quot]Khi phản ứng với HCl: nM =2/nH2 : Biện luận => M,n[/FONT]
[FONT=&quot]Bài này sử dụng bảo toàn nguyên tố nhanh hơn! [/FONT][FONT=&quot]
Câu 9:
nNa=0,4 mol, nAl2(SO4)3 = 0,04 mol, nFe2(SO4)3 = 0,02 mol
Na + H2O ==> NaOH + 1/2 H2(1)
==>nOH- =nNa = 0,4 mol
Dựa vào phương trình phản ứng:
Al3+ + 3OH- ==>Al(OH)3(2)
Fe3+ + 3OH- ==> Fe(OH)3(3)
nOH- còn lại sau phản ứng (2) và (3) = 0,4 -3*nAl3+ -3*nFe3+
= 0,04 mol, nAl(OH)3 = 0,08 mol
Al(OH)3 + OH- ==> AlO2- + 2H2O (4)
==> Kết tủa gồm: 0,04 mol Al(OH)3 và 0,04 mol Fe(OH)3
Từ đó suy ra mchat ran = 5,24 : Đáp án A
Câu 10:
Chất rắn B gồm CaCl2, KCl khi cho tác dụng với K2CO3 chỉ có phản ứng
Ca2+ + CO3 2- ==> CaCO3
nCaCO3 = nCO3 2-(vì phản ứng vừa đủ) = 0,5*0,36 =0,18 mol
==> mCaCO3 = 18 g==> Đáp án A[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 11[/FONT][FONT=&quot]: [/FONT][FONT=&quot][/FONT]
[FONT=&quot]Áp dụng ĐLBTKL mX + mCO phản ứng = mA + mCO2[/FONT]
[FONT=&quot]Tính nCO2 + nCOdư = 0,5 và 44nCO2 + 28nCOdư = 20,4*2*0,5 [/FONT][FONT=&quot]
Câu 12:
[/FONT][FONT=&quot]m hh ancol = mete + mH2O= >mH2O[/FONT]
[FONT=&quot]Mà n hh ete =2nH2O => n mỗi ete = n hh ete/6 ( tạo ra 6 loại ete khác nhau)[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 13[/FONT][FONT=&quot]:
Áp dụng ĐLBTKL : mhh + mdd HNO3= m muối + mNO2 + mH2O,[/FONT]

[FONT=&quot]nHNO3, nH2O tính dựa vào nNO2[/FONT]
[FONT=&quot]lập hệ tìm số mol Fe và Cu từ đó suy ra %.[/FONT]
[FONT=&quot]Bài toán này sử dụng PP bảo toàn e sẽ nhanh hơn![/FONT][FONT=&quot]
Câu 16: [/FONT]
[FONT=&quot]mA + mO2 = mCO2 + mH2O kết hợp với nCO2 : nH2O =4:3 =>nCO2 và nH2O[/FONT]
[FONT=&quot]=>nC, nH, nO trong A =>CTĐG, kết hợp với dữ kiện :tỉ khối của A so với không khí nhỏ hơn 7=>CTPT A[/FONT][FONT=&quot]
Câu 17: [/FONT][FONT=&quot][/FONT]
[FONT=&quot]1)m este = m rượu + m muối = m rượu + m este (1+ 0,1356) => m este[/FONT]
[FONT=&quot]=>M este=>CTCT[/FONT][FONT=&quot]
[/FONT][FONT=&quot]2)H[/FONT][FONT=&quot]ỗn hợp 2 este đơn chức là đồng phân của nhau[/FONT][FONT=&quot] có cùng CTPT CnH2n-2kO2[/FONT]
[FONT=&quot]m este + mNaOH = m muối + m rượu=> nNaOH=> n este => M este =>CTPT[/FONT][FONT=&quot]
Câu 19: [/FONT]
[FONT=&quot]nCO2 thu đ[/FONT][FONT=&quot]ược ở phần 2 chính bằng số mol CO2 cháy ở phần 1(Cùng số nguyên tử C)[/FONT]
[FONT=&quot]mà nCO2(phần 1) = nH2O => V CO2[/FONT][FONT=&quot]
Câu 20: [/FONT]
[FONT=&quot]Gọi số mol FeO và Fe2O3 lần lượt là x, y [/FONT]
[FONT=&quot]Ta có: x +y = 0,04[/FONT]
[FONT=&quot]72x + 160y = mA + mCO = mB + mCO2, với nCO=nCO2 =nBaCO3[/FONT][FONT=&quot]
Câu 21: [/FONT]
[FONT=&quot]Cu không phản ứng với HCl, mMg + mAl = 9,14- mY,[/FONT]
[FONT=&quot]m muối = mMg + mAl + mCl-, nCl- =2nX (H2)[/FONT][FONT=&quot]
Câu 22: [/FONT]
[FONT=&quot]m hh amin + mHCl = m muối =>nHCl => V[/FONT][FONT=&quot]
Câu 23: [/FONT]
[FONT=&quot]mAl + mFe2O3 = m chất rắn[/FONT][FONT=&quot]
Câu 24:[/FONT]
[FONT=&quot]m muối = mY + mCl-, nCl- =2nH2[/FONT][FONT=&quot]
Câu 25: [/FONT]
[FONT=&quot]Chỉ có CaCO3 bị nhiệt phân: [/FONT]
[FONT=&quot]mX = m chất rắn + mCO2[/FONT]
[FONT=&quot]nCaCO3 =nCO2[/FONT]
 
Top Bottom