[ôn tổng hợp] 53 câu lí thuyết vật lí cơ bản hay+_+

H

hoaphuong291

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Câu1 Một sóng cơ điều hoà lan truyền trong một môi trường có biên độ dao động A và bước sóng λ. Gọi v và vmax lần lượt là vận tốc truyền sóng và vận tốc cực đại dao động của các phần tử trong môi trường. Khi đó
A. v = vmax nếu λ =
clip_image002.gif
. B. v = vmax nếu A = 2πλ.
C. v = vmax nếu A =
clip_image004.gif
. D. Không thể xảy ra v= vmax.

Câu2. . Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng
A. phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
B. phụ thuộc vào tần số sóng.
C.phụ thuộc vào bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
D. phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng .
Câu3 . Phát biểu nào sau đây không đúng ? Đối với dao động cơ tắt dần thì
A. cơ năng giảm dần theo thời gian
B tần số giảm dần theo thời gian
C. biên độ dao động giảm dần theo thời gian
D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
Câu4.. Để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện môi là không khí ta phải
A. đưa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện.
B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ.
C .giảm hiệu điện thế giữa hai bản tụ
D. tăng tần số của hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ.

Câu5 Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?
A. Mô hình nguyên tử có hạt nhân B. Hình dạng quỹ đạo của các electron
C.Trạng thái có năng lượng ổn định D.Lực tương tác giữa electron và hạt nhân

Câu6 Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện
B.Công lớn nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó
C. Công nhỏ nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó D.Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện .
Câu7.. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng .
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
Câu8. Nhận xét nào sau đây là không đúng ?
A. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu9 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Âm có cường độ lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”.
B. Âm có tần số lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”.
C. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm .
D. Âm có cường độ nhỏ thì tai có cảm giác âm đó “bé”.
Câu10. Khi chiếu một chùm sáng hẹp gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, lục và tím từ phía đáy tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ. Điều chỉnh góc tới của chùm sáng trên sao cho ánh sáng màu tím ló ra khỏi lăng kính có góc lệch cực tiểu. Khi đó
A. chỉ có thêm tia màu lục có góc lệch cực tiểu.
B. tia màu đỏ cũng có góc lệch cực tiểu.
C. ba tia còn lại ló ra khỏi lăng kính không có tia nào có góc lệch cực tiểu.
D. ba tia đỏ, vàng và lục không ló ra khỏi lăng kính.
 
S

shinichiconan1601

Câu1 Một sóng cơ điều hoà lan truyền trong một môi trường có biên độ dao động A và bước sóng λ. Gọi v và vmax lần lượt là vận tốc truyền sóng và vận tốc cực đại dao động của các phần tử trong môi trường. Khi đó
A. v = vmax nếu λ =
clip_image002.gif
. B. v = vmax nếu A = 2πλ.
C. v = vmax nếu A =
clip_image004.gif
. D. Không thể xảy ra v= vmax.

Câu2. . Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng
A. phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
B. phụ thuộc vào tần số sóng.
C.phụ thuộc vào bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
D. phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng .
Câu3 . Phát biểu nào sau đây không đúng ? Đối với dao động cơ tắt dần thì
A. cơ năng giảm dần theo thời gian
B tần số giảm dần theo thời gian
C. biên độ dao động giảm dần theo thời gian
D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
Câu4.. Để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện môi là không khí ta phải
A. đưa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện.
B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ.
C .giảm hiệu điện thế giữa hai bản tụ
D. tăng tần số của hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ.

Câu5 Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?
A. Mô hình nguyên tử có hạt nhân B. Hình dạng quỹ đạo của các electron
C.Trạng thái có năng lượng ổn định D.Lực tương tác giữa electron và hạt nhân

Câu6 Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện
B.Công lớn nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó
C. Công nhỏ nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó D.Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện .
Câu7.. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng .
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
Câu8. Nhận xét nào sau đây là không đúng ?
A. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu9 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Âm có cường độ lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”.
B. Âm có tần số lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”.
C. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm .
D. Âm có cường độ nhỏ thì tai có cảm giác âm đó “bé”.
Câu10. Khi chiếu một chùm sáng hẹp gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, lục và tím từ phía đáy tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ. Điều chỉnh góc tới của chùm sáng trên sao cho ánh sáng màu tím ló ra khỏi lăng kính có góc lệch cực tiểu. Khi đó
A. chỉ có thêm tia màu lục có góc lệch cực tiểu.
B. tia màu đỏ cũng có góc lệch cực tiểu.
C. ba tia còn lại ló ra khỏi lăng kính không có tia nào có góc lệch cực tiểu.
D. ba tia đỏ, vàng và lục không ló ra khỏi lăng kính.
...........................................................................................................................
 
S

sir.linh

ủng hộ nhiệt tình . do time không còn nhiều nếu được mong bạn post tất cả câu hỏi và đáp án lên để mọi người có thể ôn tập và kiểm tra kiến thức. mấy ngày nữa chiến đấu rùi :D
Thanks so much!
 
S

shinichiconan1601

Cô mình nói là đọc sách cho nó nhừ đi lí thuyết từ trong đó mà ra cả còn bài tập thì luyện xem mấy bài tổng quát thôi chứ không nên nhồi nhét. Lí thuyết dễ ăn điểm nhưng cũng dễ mất điểm ^^ Ôn cái này bây giờ là chủ đạo
 
H

hoaphuong291

ôn tập lí

Câu11. Thực hiện sóng dừng trên dây AB có chiều dài với đầu B cố định, đầu A dao động theo phương trình Gọi M là điểm cách B một đoạn d, bước sóng là , k là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây là sai?
A Vị trí các nút sóng được xác định bởi công thức d =( k. landa)/2
B. Vị trí các bụng sóng được xác định bởi công thức d = (2k + 1).landa/2
C. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là d = landa/2
D. Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp là d = landa/4

Câu12. Chọn phát biểu sai về dao động duy trì.
A. Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ.
B. Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ.
C. Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ.
D. Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ.

Câu13. Khi nói về quá trình sóng điện từ, điều nào sau đây là không đúng?
A. Trong quá trình lan truyền, nó mang theo năng lượng.
B. Véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng.
C. Trong quá trình truyền sóng, điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha nhau.
D. Trong chân không, bước sóng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với tần số sóng.

Câu14. Khi nói về hạt và phản hạt, điều nào sau đây là sai?
A. Hạt và phản hạt cùng điện tích .B.Hạt và phản hạt có cùng khối lượng nghỉ.
C. Có thể xảy ra hiện tượng hủy một cặp “hạt + phản hạt” thành các phôton.
D. Có thể xảy ra hiện tượng sinh một cặp “hạt + phản hạt” từ các phôton

Câu15. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha.
A. Stato là phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên vòng tròn.
B. Hai đầu mỗi cuộn dây của phần ứng là một pha điện.
C. Roto là phần tạo ra từ trường, stato là phần tạo ra dòng điện.
D. Roto là phần tạo ra dòng điện, stato là phần tạo ra từ trường

Câu 16. . Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai.
A. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định.
B. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lí là tần số và biên độ.
C. Độ cao là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lí tần số và năng lượng âm.
D. Độ to của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào mức cường độ và tần số âm.

Câu17. .Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai?
A. Động năng là đại lượng không bảo toàn.
B. Chu kì riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
C. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
D.Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn

Câu18. Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Các giá trị R, L, C không đổi và mạch đang có tính cảm kháng, nếu tăng tần số của nguồn điện áp thì
A. công suất tiêu thụ của mạch giảm B.có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
C. công suất tiêu thụ của mạch tăng. D.ban đầu công suất của mạch tăng, sau đó giảm.


Câu19. Cho dòng điện xoay chiều đi qua đoạn mạch R,L,C nối tiếp. Kết luận nào sau đây đúng nhất?
A. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U >=UR.
B. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U >= UL.
C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U <= UR.
D. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U >= UC.
Câu20. Trong các phương pháp tạo `dòng điện một chiều DC, phương pháp đem lại hiệu quả kinh tế, tạo ra `dòng điện DC có `công suất cao, giá thành hạ thấp là:
A. Dùng ăcquy;
B. Dùng máy phát điện một chiều;
C. Chỉnh lưu dòng điệnxoay chiều
.D. Dùng pin.
 
Last edited by a moderator:
H

hoaphuong291

Câu21. . Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
A. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
B. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
Câu22. Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì
A.động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau.
B.gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.
C.gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau.
D.Tất cả đều đúng.
Câu 23. Ánh sáng lân quang là ánh sáng
A. được phát ra bởi cả chất rắn, lỏng và khí.
B. có thể tồn tại trong thời gian dài hơn 10-8s sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích.
D. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
Câu24.. Điều nào sau đây là sai khi nói về cách mắc mạch điện xoay chiều ba pha:
A. Các dây pha luôn là dây nóng (hay dây lửa).
B. Có thể mắc tải hình sao vào máy phát mắc tam giác và ngược lại.
C. Dòng điện ba pha có thể không do máy dao điện 3 pha tạo ra.
D. Khi mắc hình sao, có thể không cần dùng dây trung hoà.
Câu25. Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A.Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B.Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau p/2.
D.Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Câu26. Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây?
ATổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng
B.Đều là các phản ứng hạt nhân xẩy ra một cách tự phát không chiu tác động bên ngoài.
C.Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng
D.Để các phản ứng đó xẩy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao
Câu27. Khi đưa một con lắc lò xo lên cao theo phương thẳng đứng thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ A.tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D.không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
Câu28. Chọn phương án SAI.
A. Các nhóm thiên hà tập hợp thành Siêu nhóm thiên hà hay Đại thiên hà.
B. Siêu nhóm thiên hà địa phương có tâm nằm ở nhóm Trinh Nữ.
C. Nhóm thiên hà địa phương chúng ta là Nhóm lớn nhất trong Siêu nhóm thiên hà địa phương.
D. Nhóm thiên hà địa phương chúng ta nằm trong Siêu nhóm thiên hà địa phương.
Câu29. Chọn phương án SAI khi nói về các thiên thạch.
A. Thiên thạch là những khối đá chuyển động quanh Mặt Trời với tốc độ tới hàng chục km/s theo các quỹ đạo rất giống nhau.
B. Khi một thiên thạch bay gần một hành tinh nào đó thì nó sẽ bị hút và có thể xẩy ra sự va chạm của thiên thạch với hành tinh.
C. Ban đêm ta có thể nhìn thấy những vệt sáng kéo dài vút trên nền trời đó là sao băng.
D. Sao băng chính là các thiên thạch bay vào khí quyển Trái Đất, bị ma sát mạnh, nóng sáng và bốc cháy.


Câu30. Ở một điều kiện thích hợp một đám khí loãng sau khi hấp thụ ánh sáng đơn sắc A thì nó bức xạ ra ánh sáng đơn sắc B. Kết luận nào sau đây là SAI:
A. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc B có thể bằng bước sóng của ánh sáng đơn sắc A.
B. Năng lượng phôtôn của ánh sáng đơn sắc B có thể khác năng lượng phôtôn của ánh sáng đơn sắc A.
C.Tần số của ánh sáng đơn sắc B bằng tần số của ánh sáng đơn sắc A.
D. Phương lan truyền của ánh sáng đơn sắc B có thể khác phương lan truyền của ánh sáng đơn sắc A
Câu31. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Mặt Trời bức xạ năng lượng mạnh nhất là ở vùng ánh sáng nhìn thấy.
B. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
C.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu32. Trong thí nghiệm tế bào quang điện, khi có dòng quang điện nếu thiết lập hiệu điện thế để cho dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn thì:
A. chùm phôtôn chiếu vào catốt không bị hấp thụ
B. electron quang điện sau khi bứt ra khỏi catôt ngay lập tức bị hút trở về.
C. các electron không thể bứt ra khỏi bề mặt catốt.
D chỉ những electron quang điện bứt ra khỏi bề mặt catốt theo phương pháp tuyến thì mới không bị hút trở về catốt

Câu33. Chọn phương án đúng. Phản ứng hạt nhân nhân tạo
A. không thể tạo ra các nguyên tố phóng xạ
B. không thể tạo ra đồng vị tham gia phản ứng phân hạch
C. rất khó thực hiện nếu bia là Pb206
D. không thể là phản ứng hạt nhân toả năng lượng
Câu34. Đơn vị nào không phải là đơn vị của động lượng?
A. MeV/s B. kgm/s C. MeV/c D. (kg.MeV)1/2
Câu 35. . Trạng thái kích thích cao nhất của nguyên tử hiđrô là trạng thái O. Số vạch quang phổ phát xạ nhiều nhất có thể thu được là:
A. 10 B. 5 C. 6 D. 16
Câu 36. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đạilượng: A.Thay đổi, tăng lên từ màu tím đến màu đỏ .
B. Thay đổi, có giá trị lớn nhất đối với tia màu lục.
C. Không đổi, có giá trị như nhau đối với các màu sắc.
D. Thay đổi, tăng lên từ màu đỏ đến màu tím
Câu37. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng quang dẫn. B.Hiện tượng điện phân.
C. Hiện tượng quang điện.. D.Hiện tượng phát quang của các chất rắn.
Câu38. . .Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích và tăng cường độ ánh sáng thì:
A. Các quang electron đến anốt với vận tốc lớn hơn
B. Cường độ dòng quang điện bão hòa sẽ tăng lên.
C. Động năng ban đầu của các quang electron tăng lên.
D. Hiệu điện thế hãm sẽ tăng lên.
Câu39. Chọn câu đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn :
A. Bước sóng của bức xạ gây ra hiện tượng quang dẫn thường nhỏ hơn bước sóng của bức xạ gây ra hiện tượng quang điện.
B. Hiện tượng quang dẫn còn được gọi là hiện tượng quang điện ngoài.
C. Trong hiện tượng quang dẫn êlectron được giải phóng bứt ra khỏi khối bán dẫn.
D. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu bằng ánh sáng thích hợp.

Câu40. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang phát quang?
A. Khi được chiếu bằng tia tử ngoại, chất fluorexêin phát ra ánh sáng huỳnh quang màu lục.
B.Huỳnh quang và lân quang đều là hiện tượng quang phát quang.
C. Chiếu chùm tia hồng ngoại vào một chất phát quang, chất đó hấp thụ và có thể phát ra ánh sáng đỏ.
D.Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng mà chất phát quang hấp thụ.

Câu41. Các cuộn dây trong máy phát điện xoay chiều một pha được
A. mắc song song với nhau. B. mắc theo kiểu hình sao.
C. mắc theo kiểu hình tam giác. D. mắc nối tiếp với nhau.

Câu 42. Một tụ điện được nối với nguồn điện xoay chiều. Điện tích trên một bản tụ điện cực đại khi
A.cường độ dòng điện qua tụ và điện áp giữa hai bản tụ đều bằng không.
B. điện áp giữa hai bản bằng không còn cường độ dòng điện qua nó cực đại.
C. điện áp giữa hai bản cực đại còn cường độ dòng điện qua nó bằng không.
D. cường độ dòng điện qua tụ và điện áp giữa hai bản tụ đều cực đại.

Câu 43 Khẳng định nào dưới đây sai? Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn trên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo là một dao động điều hoà có tần số góc ω và có độ lớn cực đại của vận tốc là vmax. Điều đó chứng tỏ
A. Bán kính quỹ đạo tròn là vmax/ω
B. Chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ dài là vmax
C. Chất điểm chuyển động tròn đều có gia tốc hướng tâm ω2.vmax
D. Chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ góc là ω

Câu44. Chiếu bức xạ hồng ngoại vào tấm nhôm tích điện âm, đặt cô lập về điện thì
A. tấm nhôm mất hết điện tích âm nó tích điện dương đến một giá trị cực đại nào đó.
B. điện tích trên tấm nhôm không đổi. C.điện tích âm giảm dần.
D. tấm nhôm mất hết điện tích âm.
Câu 45. Khi chiếu một chùm sáng trắng song song trước khi vào catôt của một tế bào quang điện, người ta đặt lần lượt các tấm kính lọc sắc để lấy ra các thành phần đơn sắc khác nhau và nhận thấy khi dùng kính màu lam, hiện tượng quang điện bắt đầu xẩy ra. Nếu cất kính lọc sắc thì cường độ dòng quang điện thay đổi như thế nào so với khi dùng kính một màu nào đó?
A. Tăng lên. B. Giảm xuống. C.Không thay đổi.
D. Tăng hoặc giảm tuỳ theo màu dùng trước đó.
Câu46. . Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của cường độ dòng điện
A. . B. . C. . D. .
Câu47. Thực chất của phóng xạ gama là
A. hạt nhân bị kích thích bức xạ phôtôn
B. dịch chuyển giữa các mức năng lượng ở trạng thái dừng trong nguyên tử
C. do tương tác giữa electron và hạt nhân làm phát ra bức xạ hãm
D. do electron trong nguyên tử dao động bức xạ ra dưới dạng sóng điện từ

Câu 48 Phát biểu nào sau đây là SAI. Hiện tượng phóng xạ
A. là quá trình hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác
B. là phản ứng tỏa năng lượng
C. là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân
D. là quá trình tuần hoàn có chu kỳ bằng chu kì bán rã.

Câu49. Chọn phương án SAI khi nói về các tiên đề của Bo.
A. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định.
B. Trạng thái dừng có năng lượng càng thấp thì càng bền vững, trạng thái dừng có năng lượng càng cao thì càng kém bền vững.
C. Nguyên tử bao giờ cũng có xu hướng chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao sang trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn.
D. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng Em (En > Em) thì nguyên tử phát ra 1 phôtôn có năng lượng nhỏ hơn hoặc bằng En – Em
Câu 50. Một đặc điểm của sự phát quang là
A. mọi vật khi kích thích đến một nhiệt độ thích hợp thì sẽ phát quang.
B. quang phổ của vật phát quang phụ thuộc vào ánh sáng kích thích.
C. quang phổ của vật phát quang là quang phổ liên tục.
D. bức xạ phát quang là bức xạ riêng của vật.
Câu 51: Chiếu chùm sáng hẹp gồm hai bức xạ vàng và lam từ trong nước ra không khí sao cho không có hiện tượng phản xạ toàn phần. Nhận định nào sau đây là đúng
A. Tia vàng đi ra xa pháp tuyến hơn
B. Không xác định được sự khác nhau của các góc khúc xạ.
C. Tia lam đi ra xa pháp tuyến hơn.
D. Cả hai tia cùng có góc khúc xạ như nhau
Câu 52: Khi nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai.
A. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp
C. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường nhau.
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng

Câu53 . Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ anpha, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ bêta-, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
C. Trong phóng xạ beta, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.
D. Trong phóng xạ beta+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
 
S

shinichiconan1601

Câu11. Thực hiện sóng dừng trên dây AB có chiều dài với đầu B cố định, đầu A dao động theo phương trình Gọi M là điểm cách B một đoạn d, bước sóng là , k là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây là sai?
A Vị trí các nút sóng được xác định bởi công thức d = k.
B. Vị trí các bụng sóng được xác định bởi công thức d = (2k + 1).
C. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là d = .
D. Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp là d = .

Câu12. Chọn phát biểu sai về dao động duy trì.
A. Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ.
B. Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ.
C. Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ.
D. Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ.
Câu13. Khi nói về quá trình sóng điện từ, điều nào sau đây là không đúng?
A. Trong quá trình lan truyền, nó mang theo năng lượng.
B. Véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng.
C. Trong quá trình truyền sóng, điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha nhau.
D. Trong chân không, bước sóng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với tần số sóng.
Câu14. Khi nói về hạt và phản hạt, điều nào sau đây là sai?
A. Hạt và phản hạt cùng điện tích .B.Hạt và phản hạt có cùng khối lượng nghỉ.
C. Có thể xảy ra hiện tượng hủy một cặp “hạt + phản hạt” thành các phôton.
D. Có thể xảy ra hiện tượng sinh một cặp “hạt + phản hạt” từ các phôton
Câu15. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha.(
A. Stato là phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên vòng tròn.
B. Hai đầu mỗi cuộn dây của phần ứng là một pha điện.
C. Roto là phần tạo ra từ trường, stato là phần tạo ra dòng điện.
D. Roto là phần tạo ra dòng điện, stato là phần tạo ra từ trường
Câu 16. . Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai.
A. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định.
B. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lí là tần số và biên độ.
C. Độ cao là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lí tần số và năng lượng âm.
D. Độ to của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào mức cường độ và tần số âm.
Câu17. .Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai?
A. Động năng là đại lượng không bảo toàn.
B. Chu kì riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
C. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
D.Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn
Câu18. Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Các giá trị R, L, C không đổi và mạch đang có tính cảm kháng, nếu tăng tần số của nguồn điện áp thì
A. công suất tiêu thụ của mạch giảm B.có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
C. công suất tiêu thụ của mạch tăng. D.ban đầu công suất của mạch tăng, sau đó giảm.


Câu19. Cho dòng điện xoay chiều đi qua đoạn mạch R,L,C nối tiếp. Kết luận nào sau đây đúng nhất?
A. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U UR.
B. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U UL.
C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U UR.
D. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U UC.
Câu20. Trong các phương pháp tạo `dòng điện một chiều DC, phương pháp đem lại hiệu quả kinh tế, tạo ra `dòng điện DC có `công suất cao, giá thành hạ thấp là:
A. Dùng ăcquy; B. Dùng máy phát điện một chiều;
C. Chỉnh lưu dòng điệnxoay chiều .D. Dùng pin.
Mấy câu bạn đánh thiếu đề thì phải/?....................
 
H

hoaphuong291

trơi ơi sao shini lam nhanh quá vay
mạng nhà tui có vấn đề
Hơi chậm mọi người thông cảm mai tui đưa đáp án nha
 
H

hoaphuong291

mà giải thích hộ tui câu 12 đi
Sao mà biên độ ko phụ thuộc vào năng lượng vậy trời
 
H

hoaphuong291

đáp án cho 53 câu

Câu31. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Mặt Trời bức xạ năng lượng mạnh nhất là ở vùng ánh sáng nhìn thấy.
B. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
C.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu32. Trong thí nghiệm tế bào quang điện, khi có dòng quang điện nếu thiết lập hiệu điện thế để cho dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn thì:
A. chùm phôtôn chiếu vào catốt không bị hấp thụ
B. electron quang điện sau khi bứt ra khỏi catôt ngay lập tức bị hút trở về.
C. các electron không thể bứt ra khỏi bề mặt catốt.
D chỉ những electron quang điện bứt ra khỏi bề mặt catốt theo phương pháp tuyến thì mới không bị hút trở về catốt

Câu33. Chọn phương án đúng. Phản ứng hạt nhân nhân tạo
A. không thể tạo ra các nguyên tố phóng xạ
B. không thể tạo ra đồng vị tham gia phản ứng phân hạch
C. rất khó thực hiện nếu bia là Pb206
D. không thể là phản ứng hạt nhân toả năng lượng
Câu34. Đơn vị nào không phải là đơn vị của động lượng?
A. MeV/s B. kgm/s C. MeV/c D. (kg.MeV)1/2
Câu 35. . Trạng thái kích thích cao nhất của nguyên tử hiđrô là trạng thái O. Số vạch quang phổ phát xạ nhiều nhất có thể thu được là:
A. 10 B. 5 C. 6 D. 16
Câu 36. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đạilượng:
A.Thay đổi, tăng lên từ màu tím đến màu đỏ .
B. Thay đổi, có giá trị lớn nhất đối với tia màu lục.
C. Không đổi, có giá trị như nhau đối với các màu sắc.
D. Thay đổi, tăng lên từ màu đỏ đến màu tím
Câu37. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng quang dẫn. B.Hiện tượng điện phân.
C. Hiện tượng quang điện.. D.Hiện tượng phát quang của các chất rắn.
Câu38. . .Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích và tăng cường độ ánh sáng thì:
A. Các quang electron đến anốt với vận tốc lớn hơn
B. Cường độ dòng quang điện bão hòa sẽ tăng lên.
C. Động năng ban đầu của các quang electron tăng lên.
D. Hiệu điện thế hãm sẽ tăng lên.
Câu39. Chọn câu đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn :
A. Bước sóng của bức xạ gây ra hiện tượng quang dẫn thường nhỏ hơn bước sóng của bức xạ gây ra hiện tượng quang điện.
B. Hiện tượng quang dẫn còn được gọi là hiện tượng quang điện ngoài.
C. Trong hiện tượng quang dẫn êlectron được giải phóng bứt ra khỏi khối bán dẫn.
D. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu bằng ánh sáng thích hợp.

Câu40. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang phát quang?
A. Khi được chiếu bằng tia tử ngoại, chất fluorexêin phát ra ánh sáng huỳnh quang màu lục.
B.Huỳnh quang và lân quang đều là hiện tượng quang phát quang.
C. Chiếu chùm tia hồng ngoại vào một chất phát quang, chất đó hấp thụ và có thể phát ra ánh sáng đỏ.
D.Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng mà chất phát quang hấp thụ.

Câu41. Các cuộn dây trong máy phát điện xoay chiều một pha được
A. mắc song song với nhau. B. mắc theo kiểu hình sao.
C. mắc theo kiểu hình tam giác. D. mắc nối tiếp với nhau.

Câu 42. Một tụ điện được nối với nguồn điện xoay chiều. Điện tích trên một bản tụ điện cực đại khi
A.cường độ dòng điện qua tụ và điện áp giữa hai bản tụ đều bằng không.
B. điện áp giữa hai bản bằng không còn cường độ dòng điện qua nó cực đại.
C. điện áp giữa hai bản cực đại còn cường độ dòng điện qua nó bằng không.
D. cường độ dòng điện qua tụ và điện áp giữa hai bản tụ đều cực đại.

Câu 43 Khẳng định nào dưới đây sai? Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn trên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo là một dao động điều hoà có tần số góc ω và có độ lớn cực đại của vận tốc là vmax. Điều đó chứng tỏ
A. Bán kính quỹ đạo tròn là vmax/ω
B. Chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ dài là vmax
C. Chất điểm chuyển động tròn đều có gia tốc hướng tâm ω2.vmax
D. Chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ góc là ω

Câu44. Chiếu bức xạ hồng ngoại vào tấm nhôm tích điện âm, đặt cô lập về điện thì
A. tấm nhôm mất hết điện tích âm nó tích điện dương đến một giá trị cực đại nào đó.
B. điện tích trên tấm nhôm không đổi. C.điện tích âm giảm dần.
D. tấm nhôm mất hết điện tích âm.
Câu 45. Khi chiếu một chùm sáng trắng song song trước khi vào catôt của một tế bào quang điện, người ta đặt lần lượt các tấm kính lọc sắc để lấy ra các thành phần đơn sắc khác nhau và nhận thấy khi dùng kính màu lam, hiện tượng quang điện bắt đầu xẩy ra. Nếu cất kính lọc sắc thì cường độ dòng quang điện thay đổi như thế nào so với khi dùng kính một màu nào đó?
A. Tăng lên. B. Giảm xuống. C.Không thay đổi.
D. Tăng hoặc giảm tuỳ theo màu dùng trước đó.

Câu47. Thực chất của phóng xạ gama là
A. hạt nhân bị kích thích bức xạ phôtôn
B. dịch chuyển giữa các mức năng lượng ở trạng thái dừng trong nguyên tử
C. do tương tác giữa electron và hạt nhân làm phát ra bức xạ hãm
D. do electron trong nguyên tử dao động bức xạ ra dưới dạng sóng điện từ

Câu 48 Phát biểu nào sau đây là SAI. Hiện tượng phóng xạ
A. là quá trình hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác
B. là phản ứng tỏa năng lượng
C. là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân
D. là quá trình tuần hoàn có chu kỳ bằng chu kì bán rã.

Câu49. Chọn phương án SAI khi nói về các tiên đề của Bo.
A. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định.
B. Trạng thái dừng có năng lượng càng thấp thì càng bền vững, trạng thái dừng có năng lượng càng cao thì càng kém bền vững.
C. Nguyên tử bao giờ cũng có xu hướng chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao sang trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn.
D. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng Em (En > Em) thì nguyên tử phát ra 1 phôtôn có năng lượng nhỏ hơn hoặc bằng En – Em
Câu 50. Một đặc điểm của sự phát quang là
A. mọi vật khi kích thích đến một nhiệt độ thích hợp thì sẽ phát quang.
B. quang phổ của vật phát quang phụ thuộc vào ánh sáng kích thích.
C. quang phổ của vật phát quang là quang phổ liên tục.
D. bức xạ phát quang là bức xạ riêng của vật.
Câu 51: Chiếu chùm sáng hẹp gồm hai bức xạ vàng và lam từ trong nước ra không khí sao cho không có hiện tượng phản xạ toàn phần. Nhận định nào sau đây là đúng
A. Tia vàng đi ra xa pháp tuyến hơn
B. Không xác định được sự khác nhau của các góc khúc xạ.
C. Tia lam đi ra xa pháp tuyến hơn.
D. Cả hai tia cùng có góc khúc xạ như nhau
Câu 52: Khi nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai.
A. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp
C. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường nhau.
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng

Câu53 . Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ anpha, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ bêta-, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
C. Trong phóng xạ beta, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.
D. Trong phóng xạ beta+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.[/QUOTE]
 
H

hoaphuong291

Các câu khác bạn 161 làm đúng rồi nên m chỉ đưa đáp án từ câu 21
Câu21. . Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
A. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
B. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
Câu22. Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì
A.động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau.
B.gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.
C.gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau.
D.Tất cả đều đúng.
Câu 23. Ánh sáng lân quang là ánh sáng
A. được phát ra bởi cả chất rắn, lỏng và khí.
B. có thể tồn tại trong thời gian dài hơn 10-8s sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích.
D. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
Câu24.. Điều nào sau đây là sai khi nói về cách mắc mạch điện xoay chiều ba pha:
A. Các dây pha luôn là dây nóng (hay dây lửa).
B. Có thể mắc tải hình sao vào máy phát mắc tam giác và ngược lại.
C. Dòng điện ba pha có thể không do máy dao điện 3 pha tạo ra.
D. Khi mắc hình sao, có thể không cần dùng dây trung hoà.
Câu25. Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A.Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B.Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau pi/2.
D.Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Câu26. Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây?
ATổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng
B.Đều là các phản ứng hạt nhân xẩy ra một cách tự phát không chiu tác động bên ngoài.
C.Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng
D.Để các phản ứng đó xẩy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao
Câu27. Khi đưa một con lắc lò xo lên cao theo phương thẳng đứng thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ A.tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D.không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
Câu28. Chọn phương án SAI.
A. Các nhóm thiên hà tập hợp thành Siêu nhóm thiên hà hay Đại thiên hà.
B. Siêu nhóm thiên hà địa phương có tâm nằm ở nhóm Trinh Nữ.
C. Nhóm thiên hà địa phương chúng ta là Nhóm lớn nhất trong Siêu nhóm thiên hà địa phương.
D. Nhóm thiên hà địa phương chúng ta nằm trong Siêu nhóm thiên hà địa phương.
Câu29. Chọn phương án SAI khi nói về các thiên thạch.
A. Thiên thạch là những khối đá chuyển động quanh Mặt Trời với tốc độ tới hàng chục km/s theo các quỹ đạo rất giống nhau.
B. Khi một thiên thạch bay gần một hành tinh nào đó thì nó sẽ bị hút và có thể xẩy ra sự va chạm của thiên thạch với hành tinh.
C. Ban đêm ta có thể nhìn thấy những vệt sáng kéo dài vút trên nền trời đó là sao băng.
D. Sao băng chính là các thiên thạch bay vào khí quyển Trái Đất, bị ma sát mạnh, nóng sáng và bốc cháy.


Câu30. Ở một điều kiện thích hợp một đám khí loãng sau khi hấp thụ ánh sáng đơn sắc A thì nó bức xạ ra ánh sáng đơn sắc B. Kết luận nào sau đây là SAI:

A. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc B có thể bằng bước sóng của ánh sáng đơn sắc A.
B. Năng lượng phôtôn của ánh sáng đơn sắc B có thể khác năng lượng phôtôn của ánh sáng đơn sắc A.
C.Tần số của ánh sáng đơn sắc B bằng tần số của ánh sáng đơn sắc A.
D. Phương lan truyền của ánh sáng đơn sắc B có thể khác phương lan truyền của ánh sáng đơn sắc A
 
S

shinichiconan1601

Các câu khác bạn 161 làm đúng rồi nên m chỉ đưa đáp án từ câu 21
Câu21. . Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
A. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
B. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
Câu22. Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì
A.động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau.
B.gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.
C.gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau.
D.Tất cả đều đúng.
Câu 23. Ánh sáng lân quang là ánh sáng
A. được phát ra bởi cả chất rắn, lỏng và khí.
B. có thể tồn tại trong thời gian dài hơn 10-8s sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích.
D. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
Câu24.. Điều nào sau đây là sai khi nói về cách mắc mạch điện xoay chiều ba pha:
A. Các dây pha luôn là dây nóng (hay dây lửa).
B. Có thể mắc tải hình sao vào máy phát mắc tam giác và ngược lại.
C. Dòng điện ba pha có thể không do máy dao điện 3 pha tạo ra.
D. Khi mắc hình sao, có thể không cần dùng dây trung hoà.
Câu25. Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A.Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B.Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau pi/2.
D.Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Câu26. Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây?
ATổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng
B.Đều là các phản ứng hạt nhân xẩy ra một cách tự phát không chiu tác động bên ngoài.
C.Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng
D.Để các phản ứng đó xẩy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao
Câu27. Khi đưa một con lắc lò xo lên cao theo phương thẳng đứng thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ A.tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D.không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
Câu28. Chọn phương án SAI.
A. Các nhóm thiên hà tập hợp thành Siêu nhóm thiên hà hay Đại thiên hà.
B. Siêu nhóm thiên hà địa phương có tâm nằm ở nhóm Trinh Nữ.
C. Nhóm thiên hà địa phương chúng ta là Nhóm lớn nhất trong Siêu nhóm thiên hà địa phương.
D. Nhóm thiên hà địa phương chúng ta nằm trong Siêu nhóm thiên hà địa phương.
Câu29. Chọn phương án SAI khi nói về các thiên thạch.
A. Thiên thạch là những khối đá chuyển động quanh Mặt Trời với tốc độ tới hàng chục km/s theo các quỹ đạo rất giống nhau.
B. Khi một thiên thạch bay gần một hành tinh nào đó thì nó sẽ bị hút và có thể xẩy ra sự va chạm của thiên thạch với hành tinh.
C. Ban đêm ta có thể nhìn thấy những vệt sáng kéo dài vút trên nền trời đó là sao băng.
D. Sao băng chính là các thiên thạch bay vào khí quyển Trái Đất, bị ma sát mạnh, nóng sáng và bốc cháy.


Câu30. Ở một điều kiện thích hợp một đám khí loãng sau khi hấp thụ ánh sáng đơn sắc A thì nó bức xạ ra ánh sáng đơn sắc B. Kết luận nào sau đây là SAI:

A. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc B có thể bằng bước sóng của ánh sáng đơn sắc A.
B. Năng lượng phôtôn của ánh sáng đơn sắc B có thể khác năng lượng phôtôn của ánh sáng đơn sắc A.
C.Tần số của ánh sáng đơn sắc B bằng tần số của ánh sáng đơn sắc A.
D. Phương lan truyền của ánh sáng đơn sắc B có thể khác phương lan truyền của ánh sáng đơn sắc A
Phân vân 2 câu 22 thử nghĩ lại xem.......................................................động năng bằng nhau thì vận tốc phải bằng nhau chứ đáp án D?
 
H

hoaphuong291

vận tốc nghĩa là có cả dấu mà
giữa 2 lần liên tiềp thì vận tốc trái dấu mà
 
Top Bottom