ôn tiếng anh

O

olala1111

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

m.n người ơi chuyển các từ sau sang danh từ,trạng từ hoặc tính từ giúp với
entertain,poor,humor,collect,chemistry,volcano,friend,tradition,acquaint,conserve,prevent,
care,erupt,decorate,publish,happy,appear,fun,different,,expensive,awful,nervous,biology,celebration,importan,danger,lazy,definite,use,improve,generous,enocomy,
khi chuyển từ thêm ful vào thì từ là tính từ, danh từ, hay trạng từ
khi chuyển từ trong ngoặc thêm tion,ration thì đó là tính từ, danh từ, hay trạng từ
khi chuyển từ trong ngoặc thêm ment,ce,thì từ đó tính từ, danh từ, hay trạng từ
vẫn còn nhiều thắc mắc
1/cách sử dụng enough, các từ chỉ số lượng như a lot of,a few, many, some
2/ dùng in spite of, despite,
3/ cách dùng that,which,who,whom,whose,
4/cách dùng các mạo từ an,in,the,a
 
Last edited by a moderator:
T

thuong0504

Danh|Tính
entertainment|entertaining
poverty|poor
humor|humourous
collection|collectible
chemistry|chemical
volcano|volcanic
friend|friendly
tradition|traditional
acquaintance|acquainted
conservation|conservable
care|careful
eruption|eruptional, eruptive
decoration|decorative
appearance|...
difference|different

khi chuyển từ thêm ful vào thì từ là tính từ, danh từ, hay trạng từ

khi chuyển từ trong ngoặc thêm tion,ration thì đó là tính từ, danh từ, hay trạng từ

\RightarrowPhần lớn là thế nhưng không phải có từ nào cũng thêm đuôi như vậy hết đâu

1/cách sử dụng enough

Be adj enough for someone to do something

Enough Noune for someone to do something

Các từ chỉ số lượng như a lot of,a few, many, some. Bạn lên mạng search sẽ đầy đủ hơn đấy!

a lot of: countable noun ( số nhiều)

a few: countable noun ( số ít), ít đến nỗi hầu như không

...Tương tự bạn tìm thêm

2/ dùng in spite of, despite

In spite of/ Despite + Noun/V_ing, clause: mặc dù...., nhưng... ( không dùng BUT)

3/ cách dùng that,which,who,whom,whose,

which: chủ ngữ, tân ngữ, thay thế từ chỉ vật

who: chủ ngữ. Whom: tân ngữ. Thay thế từ chỉ người

whose: thay thế sở hữu chỉ người

that: thay thế which, who, whom,... nhưng không đứng sau giới từ, sau dấu phẩy và bắt buộc phải dùng khi trước nó có "the first, the only...".

Bạn tìm hiểu thêm để biết rõ hơn

4/cách dùng các mạo từ an,in,the,a

an: Noun bắt đầu là U, E, O, A, I trừ những từ đứng đầu U phát âm /ju/: Eg: uniform...

a: Noun bắt đầu là những phụ âm

\Rightarrowan, a đứng trước danh từ số ít

Dài quá! :)| Bạn tìm thêm trên mạng sẽ có nhiều hơn! Nếu không có thì hỏi lại để mình đưa
 
O

olala1111

hỏi bạn

Danh|Tính
entertainment|entertaining
poverty|poor
humor|humourous
collection|collectible
chemistry|chemical
volcano|volcanic
friend|friendly
tradition|traditional
acquaintance|acquainted
conservation|conservable
care|careful
eruption|eruptional, eruptive
decoration|decorative
appearance|...
difference|different
thôi để mình mua bài tập về làm thêm nhưng lại ko biết danh từ, trạng từ,động từ,tính từ trong
khi chuyển từ thêm ful vào thì từ là tính từ, danh từ, hay trạng từ

khi chuyển từ trong ngoặc thêm tion,ration thì đó là tính từ, danh từ, hay trạng từ

\RightarrowPhần lớn là thế nhưng không phải có từ nào cũng thêm đuôi như vậy hết đâu

1/cách sử dụng enough

Be adj enough for someone to do something

Enough Noune for someone to do something

Các từ chỉ số lượng như a lot of,a few, many, some. Bạn lên mạng search sẽ đầy đủ hơn đấy!

a lot of: countable noun ( số nhiều)

a few: countable noun ( số ít), ít đến nỗi hầu như không

...Tương tự bạn tìm thêm

2/ dùng in spite of, despite

In spite of/ Despite + Noun/V_ing, clause: mặc dù...., nhưng... ( không dùng BUT)

3/ cách dùng that,which,who,whom,whose,

which: chủ ngữ, tân ngữ, thay thế từ chỉ vật

who: chủ ngữ. Whom: tân ngữ. Thay thế từ chỉ người

whose: thay thế sở hữu chỉ người

that: thay thế which, who, whom,... nhưng không đứng sau giới từ, sau dấu phẩy và bắt buộc phải dùng khi trước nó có "the first, the only...".

Bạn tìm hiểu thêm để biết rõ hơn

4/cách dùng các mạo từ an,in,the,a

an: Noun bắt đầu là U, E, O, A, I trừ những từ đứng đầu U phát âm /ju/: Eg: uniform...

a: Noun bắt đầu là những phụ âm

\Rightarrowan, a đứng trước danh từ số ít

danh từ, trạng từ,động từ,tính từ trong câu cái nào bổ nghĩa cho nhau?
 
T

thuong0504

danh từ, trạng từ,động từ,tính từ trong câu cái nào bổ nghĩa cho nhau?

Trong câu, thường thì trạng từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ bổ nghĩa cho danh từ,...

Nhưng còn tùy vào vị trí đứng của nó nữa, đôi khi một số trạng từ bổ nghĩa thêm cho tính từ...
 
Top Bottom