Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
HƯỚNG DẪN VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 CHỮ
I. Dạng 1: Cách làm nghị luận về một vấn đề , tư tưởng trong đoạn trích ở phần đọc hiểu
1. Đề tham khảo:
- Trong đoạn trích ở phần đọc hiểu, tác giả đã đề cập đến khát vọng cần có của tuổi trẻ Việt Nam hiện nay. Hãy viết một đoạn văn (khoảng 200 chữ) trình bày suy nghĩ của bản thân về khát vọng này.
- Từ đoạn trích ở phần đọc hiểu, anh (chị) hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 200 chữ) trình bày suy nghĩ của mình về lòng tự trọng.
2. Đáp án, biểu điểm và dàn ý chung:
* Hãy cố gắng xem thật kĩ dàn ý và phần biểm điểm để không bỏ sót bất kì một điểm nào các bạn nhé!!!
______________________Dàn ý _______________________________Số dòng ___ Điểm ____
1. Đảm bảo cấu trúc đoạn văn nghị luận ____________________________________ 0,25 ___
- Mở đoạn nêu được vấn đề cần nghị luận
- Thân đoạn triển khai được vấn đề cần nghị luận
- Kết đoạn kết luận được vấn đề cần nghị luận
- Độ dài: 200 chữ (tối thiểu ½ trang giấy, tối đa 1 trang giấy thi)
_____________________________________________________________________________
2. Xác định đúng vấn đề cần nghị luận ______________________________________ 0.25 ___
* Nếu xác định vấn đề cần nghị luận sai, không những bị trừ 0,25d
mà còn bị trừ nhiều điểm ở mục 3. nữa.
_____________________________________________________________________________
3. Triển khai các vấn đề cần nghị luận, vận dụng tốt các thao tác lập luận______Tổng: 1,25__
Kết hợp chặt chẽ giữa lí lẽ và dẫn chứng
=> Dẫn dắt, giới thiệu vấn đề cần nghị luận: dựa vào phần đọc hiểu
Hoặc bằng câu danh ngôn ngắn gọn ____________________________2 – 3dòng ___ 0,25 __
=> Giải thích vấn đề cần nghị luận (nếu cần thiết) ____________ 2 – 3 dòng __
=> Bàn luận: Sử dụng các câu hỏi sau để tìm ý cho bài văn ____10 – 15 dòng __ 0.5___
Câu hỏi 1: Biểu hiện của vấn đề nghị luận là gì?
Câu hỏi 2: Vấn đề nghị luận có tác động, ý nghĩa như thế nào đối với
cá nhân, cộng đồng, xã hội?
Câu hỏi 3: Tại sao cần có (không cần có) vấn đề cần nghị luận
=> Mở rộng: Chọn một trong các nội dung sau để mở rộng______7 – 10 dòng __ 0.25__
+ Lật ngược vấn đề
+ Phê phán biểu hiện sai trái
+ Thực trạng của vấn đề
+ Phân biệt vấn đề nghị luận với vấn đề dễ nhầm lẫn
+ Bổ sung để hoàn thiện vấn đề
=> Bài học nhận thức và hành động ________________________3 dòng _____ 0.25__
_____________________________________________________________________________
4. Sáng tạo: diễn đạt sáng tạo hay có suy nghĩ mới mẻ độc đáo __________________ 0.25__
(nằm ở phần mở rộng)
_____________________________________________________________________________
5. Đảm bảo chính tả, dùng từ đặt câu (nếu mắc lỗi sẽ bị trừ điểm)
1. Đề tham khảo:
- Trong đoạn trích ở phần đọc hiểu, tác giả đã đề cập đến khát vọng cần có của tuổi trẻ Việt Nam hiện nay. Hãy viết một đoạn văn (khoảng 200 chữ) trình bày suy nghĩ của bản thân về khát vọng này.
- Từ đoạn trích ở phần đọc hiểu, anh (chị) hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 200 chữ) trình bày suy nghĩ của mình về lòng tự trọng.
2. Đáp án, biểu điểm và dàn ý chung:
* Hãy cố gắng xem thật kĩ dàn ý và phần biểm điểm để không bỏ sót bất kì một điểm nào các bạn nhé!!!
______________________Dàn ý _______________________________Số dòng ___ Điểm ____
1. Đảm bảo cấu trúc đoạn văn nghị luận ____________________________________ 0,25 ___
- Mở đoạn nêu được vấn đề cần nghị luận
- Thân đoạn triển khai được vấn đề cần nghị luận
- Kết đoạn kết luận được vấn đề cần nghị luận
- Độ dài: 200 chữ (tối thiểu ½ trang giấy, tối đa 1 trang giấy thi)
_____________________________________________________________________________
2. Xác định đúng vấn đề cần nghị luận ______________________________________ 0.25 ___
* Nếu xác định vấn đề cần nghị luận sai, không những bị trừ 0,25d
mà còn bị trừ nhiều điểm ở mục 3. nữa.
_____________________________________________________________________________
3. Triển khai các vấn đề cần nghị luận, vận dụng tốt các thao tác lập luận______Tổng: 1,25__
Kết hợp chặt chẽ giữa lí lẽ và dẫn chứng
=> Dẫn dắt, giới thiệu vấn đề cần nghị luận: dựa vào phần đọc hiểu
Hoặc bằng câu danh ngôn ngắn gọn ____________________________2 – 3dòng ___ 0,25 __
=> Giải thích vấn đề cần nghị luận (nếu cần thiết) ____________ 2 – 3 dòng __
=> Bàn luận: Sử dụng các câu hỏi sau để tìm ý cho bài văn ____10 – 15 dòng __ 0.5___
Câu hỏi 1: Biểu hiện của vấn đề nghị luận là gì?
Câu hỏi 2: Vấn đề nghị luận có tác động, ý nghĩa như thế nào đối với
cá nhân, cộng đồng, xã hội?
Câu hỏi 3: Tại sao cần có (không cần có) vấn đề cần nghị luận
=> Mở rộng: Chọn một trong các nội dung sau để mở rộng______7 – 10 dòng __ 0.25__
+ Lật ngược vấn đề
+ Phê phán biểu hiện sai trái
+ Thực trạng của vấn đề
+ Phân biệt vấn đề nghị luận với vấn đề dễ nhầm lẫn
+ Bổ sung để hoàn thiện vấn đề
=> Bài học nhận thức và hành động ________________________3 dòng _____ 0.25__
_____________________________________________________________________________
4. Sáng tạo: diễn đạt sáng tạo hay có suy nghĩ mới mẻ độc đáo __________________ 0.25__
(nằm ở phần mở rộng)
_____________________________________________________________________________
5. Đảm bảo chính tả, dùng từ đặt câu (nếu mắc lỗi sẽ bị trừ điểm)
CÁCH LÀM BÀI VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI
Hiện Tượng Xã Hội
I. Đề bài tham khảo:
Đề 1: Dựa vào văn bản ở phần đọc hiểu, anh(chị) hãy viết một đoạn văn trình bày suy nghĩ của mình về văn hóa ứng xử giới trẻ ở nơi công cộng.
Đề 2: Dụa vào văn bản ở phần đọc hiểu, anh(chị) hãy viết một đoạn văn trình bày suy nghĩ của mình về hiện tượng thiếu kĩ năng sống của giới trẻ.
II. Đáp án, biểu điểm, dàn ý chung
1. Đảm bảo cấu trúc của đoạn văn __________________________________________0,5 điểm__
2. Xác định đúng vấn đề nghị luận__________________________________________ 0.25 ____
- Đọc và trả lời câu hỏi: Đề bài yêu cầu nghị luận về vấn đề gì
- Đọc kĩ đề: chủ yếu bàn luận -> thể hiện quan điểm cá nhân về thực trạng, nguyên
nhân, kết quả, giải pháp
3. Triển khai vấn đề cần nghị luận
- Dẫn dắt, giới thiệu vấn đề nghị luận =====> Trích dẫn ý kiến __________2 - 5 dòng___ 0,25___
- Bàn luận
+ Thực trạng: ___________________________________________________ 5 dòng ___ 0.25d__
=> Nêu biểu hiện tiêu biểu
=> Chú ý đến chiều hướng phát triển
=> Số liệu
+ Tác động của hiện tượng …_____________________________________ 7 dòng ___ 0.25d__
+ Nguyên nhân: ________________________________________________ 5 dòng ___ 0.25d__
=. Nguyên nhân chủ quan & khách quan
=> Nguyên nhân chủ yếu & thứ yếu
+ Giải pháp ngăn chặn, đẩy mạnh: _________________________________ 7 dòng ___ 0.25d__
=. Nêu rõ giải pháp gắn vào từng đối tượng
=> Xác định giải pháp và trước mắt
5. Bài học nhận thức và hành động_________________________________ 2-3 dòng___ 0.25d__
- Hiểu ra vấn đề gì
- Hành động; sẽ phải làm gì
6. Sáng tạo ______________________________________________________________0.25d__
7. Chính tả, dung từ, đặt câu
Hiện Tượng Xã Hội
I. Đề bài tham khảo:
Đề 1: Dựa vào văn bản ở phần đọc hiểu, anh(chị) hãy viết một đoạn văn trình bày suy nghĩ của mình về văn hóa ứng xử giới trẻ ở nơi công cộng.
Đề 2: Dụa vào văn bản ở phần đọc hiểu, anh(chị) hãy viết một đoạn văn trình bày suy nghĩ của mình về hiện tượng thiếu kĩ năng sống của giới trẻ.
II. Đáp án, biểu điểm, dàn ý chung
1. Đảm bảo cấu trúc của đoạn văn __________________________________________0,5 điểm__
2. Xác định đúng vấn đề nghị luận__________________________________________ 0.25 ____
- Đọc và trả lời câu hỏi: Đề bài yêu cầu nghị luận về vấn đề gì
- Đọc kĩ đề: chủ yếu bàn luận -> thể hiện quan điểm cá nhân về thực trạng, nguyên
nhân, kết quả, giải pháp
3. Triển khai vấn đề cần nghị luận
- Dẫn dắt, giới thiệu vấn đề nghị luận =====> Trích dẫn ý kiến __________2 - 5 dòng___ 0,25___
- Bàn luận
+ Thực trạng: ___________________________________________________ 5 dòng ___ 0.25d__
=> Nêu biểu hiện tiêu biểu
=> Chú ý đến chiều hướng phát triển
=> Số liệu
+ Tác động của hiện tượng …_____________________________________ 7 dòng ___ 0.25d__
+ Nguyên nhân: ________________________________________________ 5 dòng ___ 0.25d__
=. Nguyên nhân chủ quan & khách quan
=> Nguyên nhân chủ yếu & thứ yếu
+ Giải pháp ngăn chặn, đẩy mạnh: _________________________________ 7 dòng ___ 0.25d__
=. Nêu rõ giải pháp gắn vào từng đối tượng
=> Xác định giải pháp và trước mắt
5. Bài học nhận thức và hành động_________________________________ 2-3 dòng___ 0.25d__
- Hiểu ra vấn đề gì
- Hành động; sẽ phải làm gì
6. Sáng tạo ______________________________________________________________0.25d__
7. Chính tả, dung từ, đặt câu
Last edited: