English Ôn thi theo chủ điểm

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Ôn thi THPT quốc gia là cả một quá trình đầy nỗ lực và cố gắng.Practice makes perfect-Có công mài sắt có ngày nên kim- chỉ cần đủ cố gắng thì thành công sẽ đến. Topic này lập ra với mong muốn góp một phần nhỏ giúp đỡ các bạn trên con đường đạt được điểm cao trong kỳ thi !
Bắt đầu với tuần đầu tiên cũng là mở đầu cho topic, chủ đề tuần này sẽ là Phrasal Verb.
Mong các bạn sẽ học tốt!:Tonton16

1. The Ministry of Defence has been..... the decision to withdraw from the military action for the past several months.
A.writing down(ghi) B. pulling away(rời đi/tránh ra) C. shutting off(tắt) D. holding up(trì hoãn)
  • write down:to write something on paper, especially in order to remember or record it
  • pull away: If a vehicle pulls away, it starts moving/ If you pull away from someone who is holding you, you suddenly move your body backwards, away from them
  • shut off(machine) to stop working
  • hold up:to delay or block the movement or progress of somebody/something
Dịch nghĩa: Bộ Quốc phòng đã giữ quyết định rút khỏi quân đội trong nhiều tháng qua.

2. Having seen a sharp bend ahead, Roger pressed hard on the brake pedal in order to......
A.slow down(giảm tốc độ) B. give up(từ bỏ) C. come by(ghé thăm) D. pass over(lờ đi)
  • slow down:to become slower or to make something slower
  • give up:to stop trying to do something
  • come by:to stop trying to do something
  • pass over sth:to ignore or avoid something
Dịch nghĩa: Khi nhìn thấy một khúc cua gấp phía trước, Roger nhấn mạnh vào bàn đạp phanh để giảm tốc độ

3. While Tom Spinkler was travelling along Wagon Wheel Road in Big Cypress Swamp in South Florida, he….. a young Florida cottonmouth snake.
A.carried out(tiến hành) B. came across(bắt gặp) C. handed over(bàn giao) D. squeezed in(dành chút thời gian cho ai)
· Carry sth out:
o to do something that needs to be organized and planned
o to do something that you have said you will do or that someone has asked you to do
· Come across
o Come across sb/sth:to meet or find somebody/something by chance
o to be understood
o to make a particular impression
· hand over (to somebody) / hand something over (to somebody):
o to give somebody else your position of power or the responsibility for something
o to give something/somebody officially or formally to another person.
· squeeze somebody/something in: to give time to somebody/something, although you are very busy
Dịch nghĩa: Trong khi Tom Sprinkler đang đi dọc đường Wagon Wheel ở Đầm lầy Big Cypress ở Nam Florida, anh bắt gặp một con rắn bông Florida non.

4. According to some, one way to cut…… a school system's budget with minimal impact on the rest of the system is to do……. the twelfth grade.
A.down ... away with B. out ... with C. back ... out of D. off ... by
· cut something down (to…)/cut down (on something):to reduce the size, amount or number of something
· do away with something (informal) to stop doing or having something; to make something end
· cut out
o if a motor or an engine cuts out, it suddenly stops working
o cut somebody out (of something)to not allow somebody to be involved in something
o cut something out to make something by cutting/ used to tell somebody to stop doing or saying something annoying
· cut something back/ cut back on sth:
o to reduce something
o to make a bush, etc. smaller by cutting branches off
· do somebody out of something(informal) to unfairly prevent somebody from having what they ought to have
· cut off
o cut sb off
-[often passive] to interrupt somebody who is speaking on the phone by breaking the connection
- to refuse to let somebody receive any of your property after you die

o cut somebody/something off
-
to interrupt somebody and stop them from speaking
- [often passive] to stop the supply of something to somebody
Dịch nghĩa: Theo một số người, một cách để cắt giảm ngân sách của hệ thống trường học với tác động tối thiểu đến phần còn lại của hệ thống là loại bỏ lớp mười hai.

5. Silence….. the theatre as the audience awaited the opening curtain with expectation and excitement.
A.dropped out of(bỏ, bỏ học) B. fell in with(đồng ý) C. hung over(bao phủ) D. came between(phá hủy mối quan hệ )
· drop out of sth: to leave school, college, etc. without finishing your studies
· fall in with sb/sth
o to agree to something
o to meet a person or group by chance and then become involved with them
· hang over:if sth hang over you, it makes you worry or anxious
· come between somebody and somebody: to damage a relationship between two people
Dịch nghĩa: Sự im lặng bao trùm cả rạp khi khán giả chờ đợi màn khai mạc với sự kỳ vọng và phấn khích

6. The mechanic said that, before he could tell me what the problem with my Jeep was, he'd have to…….. the engine…. in his workshop.
A. put ... off(dời lại) B. take ... apart(tháo dỡ) C. make ... up(tạo ra) D. tie ... down(giới hạn)
· put something off: to change something to a later time or date
· take sth apart: to separate a machine or piece of equipment into the different parts that it is made of
· make something up
o to form something
o to put something together from several different things
o to invent a story, etc., especially in order to trick or entertain somebody
· tie somebody down (to something/to doing something): to limit somebody’s freedom, for example by making them accept particular conditions or by keeping them busy
Dịch nghĩa: Người thợ cơ khí nói rằng, trước khi anh ta có thể cho tôi biết vấn đề với chiếc xe Jeep của tôi là gì, anh ta phải tháo động cơ ra trong xưởng của mình.

7. Towards the end of the film Thelma and Louise, a large truck is……. by the main characters when they shoot its tank, which is full of oil.
A. shot off(ngưng hoạt động) B. struck in(can thiệp) C. poured out(bùng nổ(cảm xúc)) D. blown up(nổ tung)
· shut off: (of a machine/tool..) to stop working
· strike in: to intervene or interrupt in a sudden or unexpected manner
· pour out: when feelings or somebody’s words pour out they are expressed, usually after they have been kept hidden for some time
· blow up: to explode; to be destroyed by an explosion
Dịch nghĩa: Ở cuối phim Thelma và Louise, một chiếc xe tải lớn bị các nhân vật chính cho nổ tung khi họ bắn bể chứa đầy dầu của nó.

8. People from both East and West Germany started…… the Berlin Wall….. on 9 November 1989.
A.cutting ... off(cắt ngang) B. jumping ... on(chỉ trích) C. knocking ... down(làm sụp đổ) D. turning ... down(từ chối)
· cut off
o cut sb off
-[often passive] to interrupt somebody who is speaking on the phone by breaking the connection
- to refuse to let somebody receive any of your property after you die

o cut somebody/something off
-
to interrupt somebody and stop them from speaking
- [often passive] to stop the supply of something to somebody
· jump on somebody :to criticize or punish someone, especially unfairly
· knock down:
o knock something down to destroy a building by breaking its walls
o knock somebody down (from something) (to something): (informal) to persuade somebody to reduce the price of something
o knock somebody down/over: to hit somebody and make them fall to the ground
· turn somebody/something down: to reject or refuse to consider an offer, a proposal, etc. or the person who makes it
Dịch nghĩa: Người dân từ cả Đông và Tây Đức bắt đầu đánh sập Bức tường Berlin vào ngày 9 tháng 11 năm 1989.

9. In all social systems, there is a minority group which is looked……by others in that culture and kept….. of mainstream society
A.through ... back B. down on ... out C. back on ... up D. out for ... down
· look through sb (lờ đi): to ignore somebody by pretending not to see them
· keep back (from somebody/something)(tránh xa): to stay at a distance from somebody/something
· look down on sb(khinh thường ai đó) to consider that person to be inferior or unimportant, usually when this is not true.
· Keep out of (tránh )to avoid something/ to prevent somebody from being involved in something or affected by something
· Look back on sth(nhìn lại): to think about sth in the past
· Keep up with sb/sth(bắt kịp): to move, make progress or increase at the same rate as somebody/something
· Look out for sb(trông coi/ chăm sóc): to take care of somebody and make sure nothing bad happens to them
· Keep down( trốn): to hide yourself by not standing up straight
Dịch nghĩa: Trong tất cả các hệ thống xã hội, có một nhóm thiểu số bị những người khác trong nền văn hóa đó coi thường và loại bỏ khỏi xã hội chính thống

10. My mother always told me that I should…. the things I believe in, regardless of how others perceive them.
A.put up with(chịu đựng) B. get along with(có mối quan hệ tốt) C. come up to(tiến đến một múc nhất định) D. stand up for(ủng hộ)
· Put up with sth/sb: to accept an unpleasant situation or person without complaining
· Get along with sb: to have a friendly relationship with somebody
· Come up to sth: to reach as far as a particular point
· Stand for sb/sth: to support or defend somebody/something
Dịch nghĩa: Mẹ tôi luôn nói với tôi rằng tôi nên đứng lên vì những điều tôi tin tưởng, bất kể người khác nhìn nhận chúng như thế nào
Đừng ngần ngại đóng góp ý kiến của bạn để làm phong phú thêm topic nhé!:meomun19
 
Last edited:

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Hôm nay mình sẽ chia sẻ đề thi thử lần 4 năm 2020 của nhóm KYS nhé! Đề của nhóm khá là khó và cập nhật nhiều kiến thức mới lạ.
Chúc các học tốt nhé!:Tonton16
 

Attachments

  • Thi thử KYS lần 4 - Đáp án môn Anh.pdf
    473.9 KB · Đọc: 13
  • Thi thử KYS lần 4 - môn Anh.pdf
    241 KB · Đọc: 11
  • Like
Reactions: chi254 and S I M O

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Hôm nay gửi mọi người đề thi thử năm 2020-2021 Trường THPT Quế Võ 1, sở GD&DDT Bắc Ninh nhé!
Chúc các bạn học tốt!:Tonton16
 

Attachments

  • 16.-Đề-thi-thử-TN-THPT-2021-Môn-Tiếng-anh-THPT-Quế-Võ-1-Bắc-Ninh-Lần-1-File-word-có-lời-giải.doc
    260.5 KB · Đọc: 6
  • Like
Reactions: S I M O and chi254

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Hi, guys!
Tuần mới lại đến hãy boost energy và học tập vì mục tiêu trong tương lai của mình nhé!:Tonton7
Tuần này chủ đề sẽ là Rewriting.
Tuy viết lại câu không có trong cấu trúc đề thi THPT QG nhưng nó lại là tiền đề cho các câu trắc nghiệm nên sẽ tôt hơn nếu chúng ta chuẩn bị kỹ càng nhé.
Xin gửi các bạn tài liệu viết lại câu của cô Mai Phương.
 

Attachments

  • Bài tập viết lại câu - cô Mai Phương.pdf
    201.6 KB · Đọc: 16
  • Like
Reactions: chi254 and S I M O

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Gửi các bạn đề thi thử lần 2 năm 2020-2021 trường THPT chuyên Hùng Vương, sở GD&ĐT Phú Thọ!
Chúc các bạn học tốt !:Tonton16
Cố gắng vì kỳ thi sắp tới và ước mơ nhé!
 
  • Like
Reactions: S I M O and chi254

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Một tuần mới đã đến và chúng ta cũng bắt đầu với một chủ điểm ôn khá là khó trong các phần của đề thi THPTQG- Đồng nghĩa & Trái nghĩa ( closest meaning word & opposite meaning word)
Phần này liên quan đến từ vựng khá là nhiều, đôi khi có thể bao hàm cả phrasal verbs và idioms nên phạm vi kiến thức khá rộng! Vì vậy hãy boost your energy để ôn tập thật nghiêm túc nhé!
Chúc các bạn học tốt!:Tonton16
 
  • Like
Reactions: chi254 and S I M O

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Gửi các bạn dạng bài tập chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong đoạn văn hay còn gọi là bài tập đục lỗ, một phần không thể thiếu trong đề thi THPTQG.
Đáp án sẽ được post vào 8h tối mai (15/1/2022) nhé!
Chúc các bạn học tốt!:Tonton16
 

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Gửi các bạn đáp án bài tập hôm qua nhé!
Chúc các bạn học tốt!:Tonton16
 

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Gửi các bạn tài liệu về phần phrasal verbs nhé!
Chúc các bạn tốt!:Tonton16
P/s: Tài liệu được soạn bởi cô dạy tiếng Anh yêu quý của mình-cô Thu Hương.
 
  • Like
Reactions: chi254

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Gửi các bạn đề thi ôn luyện!
Sắp Tết rồi nhưng đừng chểnh mảng trong thời gian này nhé! Đây là khoảng thời gian VÀNG để các bạn có thể bứt phá đấy.
Chúc các bạn học tốt! :Tonton16
 
  • Like
Reactions: chi254

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Sau hơn một tháng nghỉ tết, tất bật nhập học và bị con Covid quật thì chủ topic cuối cùng cũng trở về đây:")):Tuzki48
Gửi các bạn một số câu hỏi ôn tập về chủ đề Phrasal verbs nha!
Chúc các bạn học tốt và nhớ sức khỏe tốt nhất cho kì thi sắp tới, đăc biệt là phòng dịch cẩn thận để không bị F0 nhaa!!!

1. He drives so quickly that I am afraid that one day he will______ someone______crossing the street.

A. Crash down B. knock down C. turn over D. come across

  • Knock sb down: to hit somebody and make them fall to the ground
  • Crash down: to fall down or collapse, often noisily
  • Turn sb over to sb: to deliver somebody to the control or care of somebody else, especially somebody in authority
  • Come across sb/sth: to meet or find somebody/something by chance
2. I’ll call_____you at 6 o’clock.

A. For B. by C. up D. In

  • Call for sb: to collect somebody in order to go somewhere
  • Call by: to visit somewhere for a short while on your way to somewhere else
  • Call sb up: to make a phone call to somebody
  • Call in: to phone a place, especially the place where you work
3. He kept his marriage a secret for years, but eventually the truth_______.

A. Went in B. went off C. came out D. came through

  • Come out: (of news, the truth, etc.) to become known
  • Go in: to enter a room, house, etc.
  • Go off: to leave a place, especially in order to do something
  • Come through: (of news or a message) to arrive by phone, radio, etc. or through an official organization
4. He took the trouble to write______the complete list for us.

A. On B. through C. off D. Out

  • Write out : to write something on paper, including all the details, especially a piece of work or an account of something
  • Write sth off : to cancel a debt; to recognize that something is a failure, has no value, etc./ damage something, especially a vehicle, so badly that it cannot be repaired or would cost more to repair than to replace
5. He wanted to ______ off all his work before he came to the cinema with us.

A. Finish B. stop C. end D. Put

  • Finish off: to do the last part of something; to make something end by doing one last thing
  • Stop off (at/in): to make a short visit somewhere during a trip in order to do something
  • Put off: to change something to a later time or date
 

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Tiếp nối chủ đề lần trước gửi các bạn một số câu sau để ôn tập nhaa!
Chúc các bạn học tốt:Tonton16
6. Hello. Is that 9 6782? Please put me _______to the manager.

A. Across B. up C. over D. Through

  • Put sb through ( to sb): to connect somebody by phone
    • put yourself/something across (to somebody): to communicate your ideas, feelings, etc. successfully to somebody
  • put sb up: to let somebody stay at your home/ to suggest or present somebody as a candidate for a job or position
    • put yourself/something over/across (to somebody): to communicate your ideas, feelings, etc. successfully to somebody
7. His father’s death was a terrible shock and it took him a long time to________ it.

A. Get round B. come through C. go over D. get over

  • Get over: to return to your usual state of health, happiness, etc. after an illness, a shock, the end of a relationship, etc.
  • Get round sth: to deal with a problem successfully
  • Come through sth: to get better after a serious illness or to avoid serious injury
  • Go over sth: to get better after a serious illness or to avoid serious injury/ to study something carefully, especially by repeating it
8. I can’t________ what he’s doing; it’s so dark down there.

A. See through B. make out C. look into D. show up

  • Make out: (used in negative sentences and questions)to understand something; to see the reasons for something
  • See through: to realize the truth about somebody/something
  • Look into sth: to examine something
  • Show sth up: to start to be able to be seen; to make something start to be able to be seen
9. I remember Alice as a spotty girl but she’s turned________ a beautiful woman.

A. To B. in C. into D. On

  • Turn into: to become something
  • Turn to sb/sth: to go to somebody/something for help, advice, etc.
  • Turn in: to face the centre or move towards the centre in a curve/ to go to bed
  • Turn on sth : to depend on something/ to have something as its main topic
10. I saw a thief take Tom’s wallet so I ran_______ him, but I couldn’t catch him.

A. Into B. over C. near D. After

  • Run after: to run to try to catch somebody/something
  • Run into sb: to meet somebody by chance
  • Run sb/sth over: (of a vehicle or its driver) to knock a person or an animal down and drive over their body or a part of it
 

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Gửi các bạn một số collocations với take nha :Tuzki31

COLLOCATION VỚI TAKE​


Collocations
Meaning - Nghĩa
Examples - Ví dụ
take a breakNghỉ giải laoTake a break now and let your stress melt away!
take a chanceThử = try out = give a try = give it a shotCome on, take a chance. You may lose, but it's worth trying.
take a look
Hãy nhìn; xem xét cave. Son Doong Cave in Vietnam.
Take a look inside the world's largest cave, Son Doong Cave in Vietnam.
take a restNghỉ ngơi; đi nằm nghỉPlease go take a rest. Your body needs it.
take a seatTìm một chỗ ngồiCan everyone go ahead and take a seat, and let's get started.
take a taxiĐón một chiếc taxiNever, ever take a taxi from the Sài Gòn Airport.
take an examĐi kiểm traNgọc has to take an exam but she doesn't know any of the answers!
take notesGhi chúStudents use laptops or pen and paper to take notes.
take someone's placeThế chỗ ai đóSomeday someone's going to take your place.
take someone's temperatureĐo nhiệt độ của ai đóYou can take someone's temperature quickly and easily using a thermometer.
 

Tannie0903

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
8 Tháng mười hai 2021
1,168
1,176
181
21
Nghệ An
Gửi các bạn một số bài tập kèm đáp án collocations sau:




1. I’ve got a headache, and I don’t feel very_________.

A. healthy B. fit C. sane D. well

Đáp án D

Giải thích: well (adv): khỏe, ổn

Đáp án còn lại:

healthy (adj): khỏe mạnh (thường đứng trước danh từ)

fit (adj): cân dối

sane (adj): điên

Dịch nghĩa: Tôi bị đau đầu và tôi cảm thấy không được khỏe.

2. All members of the armed forces are required to ___________ allegiance to the president.

A. announce B. certify C. swear D. confess

Đáp án C

Giải thích: Cụm từ: swear allegiance (v): thề, nguyện trung thành

Cũng dùng: pledge allegiance

Đáp án còn lại:

announce (v): công bố, thông báo

certify (v): chứng nhận, chứng thực

confess (v): thú nhận

Dịch nghĩa: Tất cả thành viên trong lực lượng vũ trang được yêu cầu phải trung thành với Tổng Thống.

3. We need guaranteed financial________ before we can even start the design work.

A. agreement B. analysis C. backing D. plans

Đáp án C

Giải thích: backing (n): sự hỗ trợ, bảo lãnh

Đáp án còn lại:

agreement (n): sự đồng ý

analysis (n): bản phân tích

plan (n): kế hoạch

Dịch nghĩa: Chúng tôi cần nhận được sự hỗ trợ tài chính trước khi chúng tôi có thể bắt đầu công việc thiết kế

này.

4. After three weeks, the cut on Tom’s hand had still not ___________.

A. cured B. joined C. mended D. healed

Đáp án D

Giải thích: heal (v): hàn gắn, lành lặn

Đáp án còn lại:

cure (v): chữa trị

join (v): tham gia

mend (v): sửa

Dịch nghĩa: vết đứt trên bàn tay Tom vẫn chưa lành sau 3 tuần.

5. The cliffs on this part of the coast are being __________ by the sea.

A. eroded B. worn C. demolished D. deteriorated

Đáp án A

Giải thích: erode (v): xói mòn

Đáp án còn lại:

worn (adj): mòn

demolish (v): xóa bỏ

deteriorate (v): làm hư hỏng, làm xấu hơn

Dịch nghĩa: Sóng biển đã làm những vách đá này trên đường bờ biển bị xói mòn.
 
Top Bottom