Ôn thi CVA - Ams cùng mik nhé !!!

  • Thread starter matlanh69
  • Ngày gửi
  • Replies 137
  • Views 38,675

J

jeana3

có câu trong đề của CVA thế này
It is a ... skirt
a. French cotton flowered
b. cotton French flowered
c. flowered cotton French
d. flowered French cotton
Mọi người có nhớ thứ tự tính từ đặt trước danh từ là như thế nào ko? Mình chọn A vì nghe nó thuận thuận Nhưng hình như cái này có quy tắc
Opinion + (2)size +(3) quality +(4) age +(5) shape + (6)colour +(7) particular form + (8)origin or country+(9) material +(10) type +(11) purpose
đó là thứ tự của tính từ trong tiếng anh!
vì thế chọn D!
 
M

matlanh69

bring about : to make sth happen/ to cause

Bị dần 1 khối Phrasal Verbs đâm nhiễm oài 8-}
hey sao sao ý , cây trong sách e làm là : Don't forget to bring ___ your raincoat -> đáp án là about [???] ...... theo như anh Jeana3 thì sách sai .. còn cụm từ "bring about" như a maxqn thi e thấy ... chưa thỏa đáng @-)
 
M

matlanh69

Opinion + (2)size +(3) quality +(4) age +(5) shape + (6)colour +(7) particular form + (8)origin or country+(9) material +(10) type +(11) purpose
đó là thứ tự của tính từ trong tiếng anh!
vì thế chọn D!

Xời ... chuẩn ... thk anh jeana3 .. trước h e cũng chỉ mới biết tips OPSACOMP thui đó
 
M

matlanh69

Em phân vân câu này quá mọi ng ui ;;;
viết lại câu : People said she had passed the exam.
-> She was said ......................

e viết bừa lại nhưng lăn tăn cụm này ghê , e chỉ biết "to have passed " dùng cho câu nếu vế trước là thì QK , nhưng giờ lại là QKHT .... hic chẳng lẽ lạ là như này :
She was said to had passed the exam
 
C

camdorac_likom

Em phân vân câu này quá mọi ng ui ;;;
viết lại câu : People said she had passed the exam.
-> She was said ......................

e viết bừa lại nhưng lăn tăn cụm này ghê , e chỉ biết "to have passed " dùng cho câu nếu vế trước là thì QK , nhưng giờ lại là QKHT .... hic chẳng lẽ lạ là như này :
She was said to had passed the exam
theo chị thì vốn đó là hoàn thành chuyển sang gián tiếp nên mới là had passed
Kiểu như câu trực tiếp là People said "she has passed the exam" xong rồi chuyển sang câu gián tiếp là had passed nên bây giờ dùng là to have passed cũng ko sai đâu :D
 
C

camdorac_likom

Opinion + (2)size +(3) quality +(4) age +(5) shape + (6)colour +(7) particular form + (8)origin or country+(9) material +(10) type +(11) purpose
đó là thứ tự của tính từ trong tiếng anh!
vì thế chọn D!
__________________
bạn trẻ ơi, thế flowered là thuộc loại color hay là particular form thí.Mỗi loại bạn lấy mình đôi cái ví dụ đc ko như là
o: beautiful,amazing,
s: big
shape với particular form thì khác j nhau :D
 
M

matlanh69

Ok đó , Anh Jeana lấy thử một ví dụ cụ thể đi , 10 loại thế này , hic cũng khó nhớ nhỉ
 
M

matlanh69

theo chị thì vốn đó là hoàn thành chuyển sang gián tiếp nên mới là had passed
Kiểu như câu trực tiếp là People said "she has passed the exam" xong rồi chuyển sang câu gián tiếp là had passed nên bây giờ dùng là to have passed cũng ko sai đâu :D

Chị ơi thế khi gặp dạng bài thế này , thì chuyển theo câu trực tiếp àh ???
 
M

matlanh69

Mọi ng ơi , giải thích cho em các cụm từ câu này với :
Don't be tempted to try to cross in either direction once the tide is coming in : you run the risk of being cut off by fast-moving currents

Hix , nói thật , trong các dạng bài ,, khoản em lo nhất là điền từ vào chỗ trống và form word :(( .. Có cách nào ko ạ ?
 
M

maxqn

Mọi ng ơi , giải thích cho em các cụm từ câu này với :
Don't be tempted to try to cross in either direction once the tide is coming in : you run the risk of being cut off by fast-moving currents

Hix , nói thật , trong các dạng bài ,, khoản em lo nhất là điền từ vào chỗ trống và form word :(( .. Có cách nào ko ạ ?
Dịch tạm ra là đừng chạy lung tung khi có sóg thần (once không phải trong cụm đó đâu), nếu không là sẽ gặp nguy hiểm bị "chém" bởi các vật chuyển động nhanh (tưởng current là dòng điện :D)
 
M

matlanh69

Cho e hỏi , câu điều kiện loại 4 ( kết hợp giữa loại 2 và 3 ) dùng trong trường hợp nào
 
M

matlanh69

Dịch tạm ra là đừng chạy lung tung khi có sóg thần (once không phải trong cụm đó đâu), nếu không là sẽ gặp nguy hiểm bị "chém" bởi các vật chuyển động nhanh (tưởng current là dòng điện :D)
hic , dịch "sát nghĩa" ghê nhỉ :p.................................................
 
M

maxqn

Cho e hỏi , câu điều kiện loại 4 ( kết hợp giữa loại 2 và 3 ) dùng trong trường hợp nào
Mệnh đề if không có thực trong quá khứ, dẫn đến sự việc không có thực ở hiện tại :)
Ex: If she had given me her mobile number before leaving for Hanoi, I would be able to contact her now!
 
J

jeana3

reply

bạn trẻ ơi, thế flowered là thuộc loại color hay là particular form thí.Mỗi loại bạn lấy mình đôi cái ví dụ đc ko như là
o: beautiful,amazing,
s: big
shape với particular form thì khác j nhau :D

)ý kiến:beautiful, ugly, nice....
(2)kích thước: big, tall, small...
(3)chất lượng: good, bad....
(4)tuổi : young, new, old....
(5)hình khối: round, square, triangle....
(6)màu sắc: blue, green, violet...
(7)dạng (thể) của vật: liquid, hard, gas....
(8)nguồn gốc hoặc quốc gia : Russian, French....
(9)chất liệu: metal, leather, wooden...
(10)loại: cái này theo trường hợp cụ thể! Loại xe 4 cửa : four-door car
(11)mục đích(tồn tịa ở dang V_ing: washing machine, threshing machine, welding machine
cái này mình copy từ diễn đàn khác, bạn đọc tham khảo! sách nào cug~ nói vòng vòng như thế này thôi@
 
M

matlanh69

hic

)ý kiến:beautiful, ugly, nice....
(2)kích thước: big, tall, small...
(3)chất lượng: good, bad....
(4)tuổi : young, new, old....
(5)hình khối: round, square, triangle....
(6)màu sắc: blue, green, violet...
(7)dạng (thể) của vật: liquid, hard, gas....
(8)nguồn gốc hoặc quốc gia : Russian, French....
(9)chất liệu: metal, leather, wooden...
(10)loại: cái này theo trường hợp cụ thể! Loại xe 4 cửa : four-door car
(11)mục đích(tồn tịa ở dang V_ing: washing machine, threshing machine, welding machine
cái này mình copy từ diễn đàn khác, bạn đọc tham khảo! sách nào cug~ nói vòng vòng như thế này thôi@
Hic , thế này thi nhớ làm sao anh nhỉ :) :) :) :)
 
M

matlanh69

hic , mọi ng dịch cho em câu này với : The former lacks home comforts , the latter imposes behavioral constraints
 
M

matlanh69

Mọi ng nỳ , nên hiểu từ escapist trong câu sau nhu thế nào đây : Much of our reading was escapist
 
J

jeana3

Đề thi Anh luyện thi vào lớp chuyên THPT

\oint_{}^{} chúng ta sẽ ôn phần thứ nhất: Lexico:
I/Vocabulary:
1. During the rush hour the traffic______ in the city centre is terrible.
A. condensation B. congestion C. accumulation D. concentration
2. Children can be difficult to teach because of their short attention____.
A. limit B. duration C. span D. time
3.This is a ____ example of what not to do.
A. critical B. pure C. simple D. prime
4.___________, the people who come to this club are in their twenties and thirties.
A. by and large B. altogether C. to a degree D. Vỉrtually
5. The little boy was left in___________ of his grandmother during his parents' absence.
A. charge for B. the charge of C. care for D. care of
6.Im afraid a rise in salary is _____ just now.
a. out of sight B. out of control C. out of date D. out of question.
7.Some of people feel that television should give less________ to sport.
A. programs B. coverage C. concern D. involvement
8.Those campers are really ____________.They have no idea how to set up a tent.
A. blue B.black C.green D,white
9.You 're too old to carry on working. It 's time you called it a______.
A. year B.month C. week D. day
gợi ý: đây là thành ngữ!
10. How could you just abadon me in the middle of London with no money and leave me ________and dry.
11. They play was not ____________ what we had expected.
A. just B. absolutely C. at all D. very
12. I 'll be kind to her_________ she decides to leave me.
A. in case B. so that C. for fear that D. lest
13. I don't suppose there is anyone there,____________?
A. is there B. isn't there D. do I D. don't I
14.__________, I would give a party.
A. were she to come next month
B. should arive
C. should have arived
D. would arive
15. On the battle field_____.
A. the tanks lay
B. đi the tanks lie
C. lay the tanks
D.lied the tanks

rồi, nghỉ đã!
run the risk (of doing something)
to make possible a particular result
ex: When doctors fail to follow government guidelines, they run the risk of being sued by their patients.
Usage notes: sometimes followed by a clause beginning with that: By giving students more freedom, we run the risk that sometimes they will fail.
 
Last edited by a moderator:
T

tomcangxanh

@cấm đổ rác: four-door car là đúng rùi mờ. cả cụm này là tính từ chú ko chỉ mình door và dạng này ko đc dùng số nhiều.
VD: a four-storey house, a five-minute walk, a five-hour travel...
 
Top Bottom