Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Câu 1. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?
A. Tây ôn đới.
B. Gió mùa.
C. Tín phong.
D. Đông cực.
Câu 2: Đới nóng có vị trí:
A. Nằm giữa hai chí tuyến
B. Từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc
C. Từ chí tuyến Nam đến vòng cực Nam.
D. Cận xích đạo
Câu 3: Những khu vực ít mưa trên trái đất là
A. Vùng xích đạo
B. Vùng hoang mạc, thung lũng khuất gió
C. Vùng ven biển, đồng bằng
D. Vùng núi cao đón gió
Câu 4: Lượng mưa từ xích đạo về hai cực có xu hướng
A. Giảm dần
B. Tăng dần
C. Giữ nguyên
D. Thay đổi liên tục
Câu 5: Đâu không là biểu hiện của biến đổi khí hậu?
A. Có mưa nhiều vào tháng 9, 10 âm lịch ở miền trung nước ta.
B. Sự nóng lên của Trái Đất làm cho băng tan, nước biển dâng.
C. Thiên tai xảy ra thường xuyên, đột ngốt và bất thường.
D. Nhiệt độ trung bình của Trái Đất đang tăng dần lên.
Câu 6: Khí hậu khác thời tiết ở đặc điểm là :
A. Sự thay đổi nhiệt độ nhanh chóng trong một thời gian ngắn
B. Là các hiện tượng khí hậu bất thường như bão lụt, hạn hán
C. Là sự lặp đi lặp lại tình hình thời tiết ở một địa phương trong thời gian dài
D. Sự ổn định của thời tiết trong một thời gian ngắn
Câu 7: Thời tiết là hiện tượng khí tượng:
A. Xảy ra trong một thời gian dài ở một nơi.
B. Xảy ra trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi.
C. Xảy ra khắp mọi nơi và không thay đổi.
D. Xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.
Câu 8: Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Luôn biến động
Câu 9: Nhiệt độ không khí cao nhất ở:
A. Cực và cận cực
B. Khu vực ôn đới
C. Khu vực hai chí tuyến
D. Khu vực xích đạo
Câu 10:Chiếm tỉ lệ lớn nhất trong nguồn nước ngọt trên Trái Đất là:
A.Nước ngầm
B.Băng tuyết
C.Sông hồ
D.Hơi nước trong khí quyển
Câu 11 : Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất không tồn tại ở trạng thái nào sau đây?
A. Rắn.
B. Quánh dẻo.
C. Hơi.
D. Lỏng.
Câu 12: Vòng tuần hoàn của nước bắt đầu bằng quá trình :
A. Mưa, tuyết rơi.
B. Bốc hơi.
C. Thấm xuống lòng đất
D. Ngưng tụ.
Câu 13 : Nguồn năng lượng chính cung cấp cho vòng tuần hoàn của Nước trên Trái Đất là :
A. Năng lượng bức xạ Mặt Trời.
B. Năng lượng địa nhiệt.
C. Năng lượng thuỷ triều.
D. Năng lượng của gió.
Câu 14: Nước trên Trái đất không nằm yên tại chỗ mà luôn vận động từ nơi này đến nơi khác tạo thành một vòng tuần hoàn khép kín, gọi là:
A. Vòng tuần hoàn địa chất.
B. Vòng tuần hoàn không khí.
C. Vòng tuần hoàn sinh vật.
D. Vòng tuần hoàn nước.
A. Tây ôn đới.
B. Gió mùa.
C. Tín phong.
D. Đông cực.
Câu 2: Đới nóng có vị trí:
A. Nằm giữa hai chí tuyến
B. Từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc
C. Từ chí tuyến Nam đến vòng cực Nam.
D. Cận xích đạo
Câu 3: Những khu vực ít mưa trên trái đất là
A. Vùng xích đạo
B. Vùng hoang mạc, thung lũng khuất gió
C. Vùng ven biển, đồng bằng
D. Vùng núi cao đón gió
Câu 4: Lượng mưa từ xích đạo về hai cực có xu hướng
A. Giảm dần
B. Tăng dần
C. Giữ nguyên
D. Thay đổi liên tục
Câu 5: Đâu không là biểu hiện của biến đổi khí hậu?
A. Có mưa nhiều vào tháng 9, 10 âm lịch ở miền trung nước ta.
B. Sự nóng lên của Trái Đất làm cho băng tan, nước biển dâng.
C. Thiên tai xảy ra thường xuyên, đột ngốt và bất thường.
D. Nhiệt độ trung bình của Trái Đất đang tăng dần lên.
Câu 6: Khí hậu khác thời tiết ở đặc điểm là :
A. Sự thay đổi nhiệt độ nhanh chóng trong một thời gian ngắn
B. Là các hiện tượng khí hậu bất thường như bão lụt, hạn hán
C. Là sự lặp đi lặp lại tình hình thời tiết ở một địa phương trong thời gian dài
D. Sự ổn định của thời tiết trong một thời gian ngắn
Câu 7: Thời tiết là hiện tượng khí tượng:
A. Xảy ra trong một thời gian dài ở một nơi.
B. Xảy ra trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi.
C. Xảy ra khắp mọi nơi và không thay đổi.
D. Xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.
Câu 8: Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Luôn biến động
Câu 9: Nhiệt độ không khí cao nhất ở:
A. Cực và cận cực
B. Khu vực ôn đới
C. Khu vực hai chí tuyến
D. Khu vực xích đạo
Câu 10:Chiếm tỉ lệ lớn nhất trong nguồn nước ngọt trên Trái Đất là:
A.Nước ngầm
B.Băng tuyết
C.Sông hồ
D.Hơi nước trong khí quyển
Câu 11 : Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất không tồn tại ở trạng thái nào sau đây?
A. Rắn.
B. Quánh dẻo.
C. Hơi.
D. Lỏng.
Câu 12: Vòng tuần hoàn của nước bắt đầu bằng quá trình :
A. Mưa, tuyết rơi.
B. Bốc hơi.
C. Thấm xuống lòng đất
D. Ngưng tụ.
Câu 13 : Nguồn năng lượng chính cung cấp cho vòng tuần hoàn của Nước trên Trái Đất là :
A. Năng lượng bức xạ Mặt Trời.
B. Năng lượng địa nhiệt.
C. Năng lượng thuỷ triều.
D. Năng lượng của gió.
Câu 14: Nước trên Trái đất không nằm yên tại chỗ mà luôn vận động từ nơi này đến nơi khác tạo thành một vòng tuần hoàn khép kín, gọi là:
A. Vòng tuần hoàn địa chất.
B. Vòng tuần hoàn không khí.
C. Vòng tuần hoàn sinh vật.
D. Vòng tuần hoàn nước.