a) Tính số mol, thể tích (đkc) và số phân tử của 6,4g khí oxi
b) Tính khối lượng, số phân tử của 5,6 lít khí sunfurơ (SO2) ở đkc
a, -Số mol của 6,4g khí O2 là:
[tex]n_{O_2}=\frac{m_{O_2}}{M_{O_2}}=\frac{6,4}{32}=0,2(mol)[/tex]
- Thể tích (ở đktc) của 6,4g O2 là:
[tex]V_{O_2}=22,4.n_{O_2}=22,4.0,2=4,48(l)[/tex]
b, Số mol của 5,6l khí SO2(ở đktc) là:
[tex]n_{SO_2}=\frac{V_{SO_2}}{22,4}=\frac{5,6}{22,4}=0,25(mol)[/tex]
Khối lượng của 5,6l khí SO2 (ở đktc) là:
[tex]m_{SO_2}=n_{SO_2}.M_{SO_2}=0,25.64=16(g)[/tex]
Số pt của 5,6l khí SO2(ở đktc) là:
[tex]Số pt=n_{SO_2}.N=0,25.6.10^{23}=1,5.10^{23}(ptử)[/tex]