Ôn tập

H

hothithuyduong

Câu 1. a, Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố có Z = 20, 21, 24, 29, 30. Cấu hình electron của chúng có đạc điểm gì?
b, Viết cấu hình electro của ion [TEX]Fe^2+[/TEX] và [TEX]Fe^3+[/TEX]. Cho ví dụ chứng tỏ nguyên tử Fe bị ôxi-hoá thành ion [TEX]Fe^2+[/TEX] và [TEX]Fe^3+[/TEX]. Biết số hiệu nguyên tử của Fe là 26
Câu2. a, Kim loại Mcos cấu hình electron là [TEX]1s^22s^22p^6 3s1[/TEX]. Hãy cho biết tính chất hoá học cơ bản của kim loại đó. Viết phương trình phản ứng minh hoạ. Khi cho kim loại này tác dụng với dung dịch[TEX] CuSO_4[/TEX] ta thu được những sản phẩm gì? Viết phương trình phản ứng tạo ra những sản phẩm đó.
b, Cân bằng các phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Xác định vai trò của từng chất trong phản ứng.
a, [TEX]KMnO_4 + Na_2SO_3 + H_2O \rightarrow \ Na_2SO_4 + MnO_2 + KOH[/TEX]
b,[TEX] Cu + HNO_3 \rightarrow \ Cu(NO_3)_2 + NO_2 + H_2O[/TEX]
c,[TEX] MnO_2 + HCl \rightarrow \ MnCl_2 + Cl_2 + H_2O[/TEX]
d,[TEX] M + HNO_3 \rightarrow \ M(NO_3)_n + N_xO_y + H_2O[/TEX]
Câu3. Viết phương trình hoá học của phản ứng thực hiện các biến đổi dưới đây và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
[TEX]HCl \rightarrow \ Cl_2 \rightarrow \ FeCl_3 \rightarrow \ NaCl \rightarrow \ HCl \rightarrow \ CuCl_2 \rightarrow \ AgCl[/TEX]
Câu4. Có 4 lọ hoá chất đựng dung dịch các chất sau bị mất nhãn HCl, NaCl, [TEX]HNO_3, [/TEX], [TEX]KNO_3[/TEX]. Trình bày phương pháp nhận biết các chất đó, viết phương trình phản ứng nếu có.
Câu5. Phân tử X có công thức abc. Tổng số hạt mang điện và không mang điện trong phân tử X là 82. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22, hiệu số khối giữa b và c gấp 10 lần số khối của a. Tổng số khối của b và c gấp 27 lần số khối của a. Tìm công thức phân tử đúng của X
mọi người thử làm xem sao ha!!!!!!!!!
 
Last edited by a moderator:
I

inujasa

Câu 4: dùng AgNO3 để nhận biết HCl và NaCl, sau đó dùng quỳ tím để nhận biết 2 axit, 2 chất còn lại là muối NaCl và KNO3,
pthh: HCl + AgNO3 ---> AgCl + HNO3
NaCl + AgNO3 ---> AgCl + NaNO3
Câu 3:
HCl + MnO2 ----> MnCl2 + Cl2 + H2O
Cl2 + Fe ---t*--> FeCl3
FeCl3 + NaOH ---> NaCl + Fe(OH)3
NaCl + H2SO4đ ----t*--> Na2SO4 + HCl
HCl + Cu(OH)2 ---> CuCl2 + H2O
CuCl2 + AgNO3 ----> Cu(NO3)2 + AgCl
 
T

thaicuc95

Đề cương đại cương - vô cơ
Câu tạo nguyên tử và phản ứng hạt nhân : phóng xạ , cấu tạo nguyên tử , bộ 4 số lượng tử , Slater ...
Bảng HTTH : sự biến đổi ...
Liên kết hóa học : VB , Vsepr , MO , xác định liên kết hiđro , Van Der Waals, mạng tinh thể ...
Lý thuyết phản ứng hóa học : nhiệt phản ứng , nguyên lí 1 , nguyên lí 2 , Hess, chu trình Boner-Haber , tính G , U , H , S ... xác định nhiệt độ , hằng số cân bằng , tốc độ phản ứng ...
Dung dịch điện li , pH , xác định có kết tủa ko ...
Điện hóa học - ox hóa khử: cân bằng pư , giải bài tập thăng bằng e , pin điện hóa : viết sơ đồ pin , xác định chiều pư , xác định sức điện động của pin , pt nét xơ ( cái này viết tên hình như sai), điện phân ....
Hóa vô cơ nữa
 
Top Bottom