L
lehongduc2
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Bài 6: CHo a gồm các ancol qua bình CuO nung nóng. Khi pu xảy ra hoàn toàn thu dc hỗn hợp khí và hơi có TK / H2 = 15 và có KL là (a+1,2) g . Giá trị a là?
Bài 7:
Cho ancol X tác dụng vs Na dư thấy số mol khí thu dc = số mol X tham gia pu.. Mặt khác X td với lượng dư Cu0 nung nóng. sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy kl chất rắn giàm 1,2g và thu dc 2,7g chất hữu cơ đa chức Y. CT của y là?
Bài 8:HỖn hợp khí X gồm H2 và 1 anken có kn cộng HBr cho sp hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so vs h2= 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni. sau khi pu xảy ra hoàn toàn thu dc hỗn hợp khí Y ko làm mất màu dung dịch brom. TK Y/H2 = 13. CTCT của anken?
Bài 9:Cho 10,9 g hỗn hợp acid acrylic và acid propionic pu hoàn toàn vs Na thu dc 1,68 l khí (dktc) Nếu cho hỗn hợp trên tg pu cộng vs H2 hoàn toàn thì KL sp cuối cùng = ?
Bài 10: CHất hữu cơ X chứa các nhóm chức có nguyên tử H linh động. X bị 0xi hoá bởi CuO đun nóng tạo andehit. Lấy 13,5 g X td vừa đủ vsNaOH thu dc 16,8g muối khan. CTCT của X?
Bài 11: CHo 10,6 g hỗn hợp 2 acid cacboxylic đồng đẳng td hết với Ag20/NH3 thu dc 21,6 g Ag. Mặt khác cho hỗn hợp trên tác dụng hết vs NaOH thì cần 200 ml NaOH 1 M. CTPT của 2 acid trên?
-------------------------------------------------------------
1. đem khử nước hoàn toàn 1hoonx hợp 0,3 mol C2H5OH và 0,15 mol C3H7OH ở 140 độ Ccos H2S04 xúc tác, Kl êt thu dc sau pu?
2. Khí Co2 sinh ra khi lênmen 1 lượng glucozo dẫn vào dung dịch nước ôi trong thu dc 40 g kết tủa. Nếu HS phản ứng lên men 80% thì khối lưuọng ancoletylic thu dc là?
3. hidrat hóa 3,36 l C2H2 rhu dc hỗn hợpA. ( H= 60%) CHo hỗn hợp sản phẩm A tác dụng hết với dung dịch Ag20?NH3 thu dc m g chất rắn. Giá trị của m là?
4. Hóa hơi 2,28 g hỗn hợp 2 andehit có thể tích đúng = thể tích của 1,6 gam 0xi ở cùng đk, mặt khác cho 2,28 g hỗn hợp trên tác dụng với Ag20?NH3 dư thu dc 15,12 g Ag. CTPT của 2 andehit là?
5. CHo 0,840 1 andehit X có CTPT CnH2n-2O tác dụng với dung dịch Ag20/ NH3 dư thu dc 2,592 gam bạc. CT của X?
6. CHo 0,1 mol acid X tác dụng hết với 0,2 mol NaHCO3. Đốt cháy 0,1 mol X thì KL H20 vượt quá 3,6 g. CTCT của X là?
7. HỖn hợp X gồm các acid no , đơn chức, mạch hở,este no, đơn chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam X = lưuọng 0xi vừa đủ. Toàn bộ sp cháy dẫn qua bình đựng H2S04 đặc thấy KL bình tăng m gam và thoát ra 13,44 l khí. Giá trị của m là?
8. Đốt cháy a gam ancolety lic hoặ cb gam CH3C00H đều thu dc 0,2 mol C02. trộn a g ancoletylic với b gam acid axetic rồi t hiwwnj pu ét te hóa ( H= 60%) thì lưuọng ét te thu dc là
9. CHo 3,74 gam hỗn hợp 4 acid đơn chức tác dụng với dung dịch Na2CO3 thu dc V l C02 và dung dịch muối. Cô cạn dung dịch muối thu được 5,06 gam muối. Giá trị của V là?
Bài 7:
Cho ancol X tác dụng vs Na dư thấy số mol khí thu dc = số mol X tham gia pu.. Mặt khác X td với lượng dư Cu0 nung nóng. sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy kl chất rắn giàm 1,2g và thu dc 2,7g chất hữu cơ đa chức Y. CT của y là?
Bài 8:HỖn hợp khí X gồm H2 và 1 anken có kn cộng HBr cho sp hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so vs h2= 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni. sau khi pu xảy ra hoàn toàn thu dc hỗn hợp khí Y ko làm mất màu dung dịch brom. TK Y/H2 = 13. CTCT của anken?
Bài 9:Cho 10,9 g hỗn hợp acid acrylic và acid propionic pu hoàn toàn vs Na thu dc 1,68 l khí (dktc) Nếu cho hỗn hợp trên tg pu cộng vs H2 hoàn toàn thì KL sp cuối cùng = ?
Bài 10: CHất hữu cơ X chứa các nhóm chức có nguyên tử H linh động. X bị 0xi hoá bởi CuO đun nóng tạo andehit. Lấy 13,5 g X td vừa đủ vsNaOH thu dc 16,8g muối khan. CTCT của X?
Bài 11: CHo 10,6 g hỗn hợp 2 acid cacboxylic đồng đẳng td hết với Ag20/NH3 thu dc 21,6 g Ag. Mặt khác cho hỗn hợp trên tác dụng hết vs NaOH thì cần 200 ml NaOH 1 M. CTPT của 2 acid trên?
-------------------------------------------------------------
1. đem khử nước hoàn toàn 1hoonx hợp 0,3 mol C2H5OH và 0,15 mol C3H7OH ở 140 độ Ccos H2S04 xúc tác, Kl êt thu dc sau pu?
2. Khí Co2 sinh ra khi lênmen 1 lượng glucozo dẫn vào dung dịch nước ôi trong thu dc 40 g kết tủa. Nếu HS phản ứng lên men 80% thì khối lưuọng ancoletylic thu dc là?
3. hidrat hóa 3,36 l C2H2 rhu dc hỗn hợpA. ( H= 60%) CHo hỗn hợp sản phẩm A tác dụng hết với dung dịch Ag20?NH3 thu dc m g chất rắn. Giá trị của m là?
4. Hóa hơi 2,28 g hỗn hợp 2 andehit có thể tích đúng = thể tích của 1,6 gam 0xi ở cùng đk, mặt khác cho 2,28 g hỗn hợp trên tác dụng với Ag20?NH3 dư thu dc 15,12 g Ag. CTPT của 2 andehit là?
5. CHo 0,840 1 andehit X có CTPT CnH2n-2O tác dụng với dung dịch Ag20/ NH3 dư thu dc 2,592 gam bạc. CT của X?
6. CHo 0,1 mol acid X tác dụng hết với 0,2 mol NaHCO3. Đốt cháy 0,1 mol X thì KL H20 vượt quá 3,6 g. CTCT của X là?
7. HỖn hợp X gồm các acid no , đơn chức, mạch hở,este no, đơn chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam X = lưuọng 0xi vừa đủ. Toàn bộ sp cháy dẫn qua bình đựng H2S04 đặc thấy KL bình tăng m gam và thoát ra 13,44 l khí. Giá trị của m là?
8. Đốt cháy a gam ancolety lic hoặ cb gam CH3C00H đều thu dc 0,2 mol C02. trộn a g ancoletylic với b gam acid axetic rồi t hiwwnj pu ét te hóa ( H= 60%) thì lưuọng ét te thu dc là
9. CHo 3,74 gam hỗn hợp 4 acid đơn chức tác dụng với dung dịch Na2CO3 thu dc V l C02 và dung dịch muối. Cô cạn dung dịch muối thu được 5,06 gam muối. Giá trị của V là?