Ôn tập "Lý thuyết cacbohidrat"

H

hocmai.hoahoc

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Chào các em!

"Cacbohidrat" là nội dung kiến thức khá dễ lấy điểm trong đề thi đại học nếu các em nắm vững lý thuyết và các dạng bài tập cơ bản. Trong topic này, các em cùng ôn tập lý thuyết về cacbohidrat nhé:

Dạng 1: Viết phương trình phản ứng:
1. Glucozo + AgNO3/NH3 =>
2. Glucozo + Cu(OH)2/OH- =>
3. Glucozo + Cu(OH)2 =>
4. Xenlulozo + HNO3/H2SO4 đặc =>
 
Last edited by a moderator:
T

thaihang99

1. C5H11O5-CHO + AgNO3/NH3 => C5H11O5-COONH4 + NH4NO3 + 2Ag
2. C5H11O5-CHO + Cu(OH)2/OH- => C5H11O5-COOH + Cu2O +H2O
3. C6H12O6 + Cu(OH)2 => (C6H11O6)2Cu +H2O
4. [C6H7O2(OH)3] + HNO3/H2SO4 đặc => [C6H7O2(NO3)3]n + H2O
 
H

hoa_heo

Bài tập:
Cho các chất: glucozo, fructozo, saccarozo, mantozo, tinh bột, xenlulozo.
Các chất tác dụng được với:
1. AgNO3/NH3:
2. Cu(OH)2/OH- hoặc Cu(OH)2/t0:
3. Cu(OH)2:
4. H2:
5. Thủy phân:
6. I2:
7. HNO3/H2SO4:
 
K

koizinzin

Các chất tác dụng được với:
1. AgNO3/NH3: glu, man, fruc
2. Cu(OH)2/OH- hoặc Cu(OH)2/t0: glu, man, fruc
3. Cu(OH)2: glu, fruc, sac, man
4. H2: glu, fruc
5. Thủy phân: sac, man, tinh bột, xenlu
6. I2: tinh bột
7. HNO3/H2SO4: xenlu
 
K

koizinzin

Lưu ý thêm với các bạn là glu và man còn có phản ứng làm mất màu nâu của dung dịch Brom và làm mất màu tím của dung dịch KMnO4 nữa.
 
C

cobemongmo95

Các bạn thử sức với các bài tập nhận biết sau nhé:
Bài 1:
1. Phân biệt: glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
2. Phân biệt: fructozo, saccarozo, mantozo.
3. Phân biệt: mantozo, tinh bột, xenlulozo.
4. Phân biệt: glucozo, fructozo, saccarozo, tinh bột, xenlulozo.
Bài 2:
Không dùng thuốc thử hóa học nào, hãy phân biệt các chất bột:
glucozo, tinh bột, xenlulozo.
 
Top Bottom