[Ôn tập lớp 5] Đặt câu

Nguyễn Thị Quỳnh Lan

Cựu TMod Sử
Thành viên
31 Tháng ba 2020
1,498
6,408
511
Bắc Ninh
HocMai Forum
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Viết 7 câu sử dụng đại từ nhân xưng.
Viết 14 câu sử dụng tính từ sở hữu
Viết 14 câu sử dụng đại từ sở hữu
Viết 14 câu sử dụng tân ngữ
Viết 14 câu sử dụng đại từ phản thân

p/s: Giúp em với ạ, em đang cần gấp.
Cứu em với *thảm thiết*

@Trần Hoàng Hạ Đan @Hắc Trần Tuyết Nhi
ღ๖ۣۜPɦυσηɠℓĭηɦღ @Ngố Ngây Ngô
 
Last edited:
  • Like
Reactions: anbinhf

Iam_lucky_girl

Học sinh chăm học
Thành viên
13 Tháng một 2019
786
1,030
146
Bình Phước
THCS TTLN
Viết 7 câu sử dụng đại từ nhân xưng.
Các đại từ nhân xưng: I, you, we, they, she, he, it
I am going to school.
She is my friend.
We can't swim and dance.
They are cleaning their house.
He is a student.
It is her pen.
You are a new pupil.

Viết 14 câu sử dụng tính từ sở hữu
Các tính từ sở hữu: my, your, our, their, her, his, its
My friend is very friendly and beautiful.
Her pens are blue.

Their house has a lot of colours.
His father is a doctor.
The dog is eating its food.
Your mom is cooking breakfast.
We have a good time with our friends.
I am doing my homework.
Her uncle and my father are talking.
His holiday was great.
I have an amazing idea for your mom.
My sister watches TV every night.
Your schoolbag is very heavy and I can't carry it.
Her cat is so cute.
Tí chị bổ sung tiếp
 
Last edited:

KhanhKhanhk7

Học sinh chăm học
Thành viên
10 Tháng ba 2020
377
1,079
121
16
TP Hồ Chí Minh
THCS Trường Chinh
1. I like her dress
He is handsome
She does homework quietly
We don't like chilly
They hate us
You are my classmate
It has stripes
2. My friends are very kind.
Its fur is blond.
His girlfriend is selfish.
Her book is so thick.
Their bikes are amazing.
Our teachers are very easy-going.
Your house is big.
Her dress is colorful.
My dog is big.
His car is red.
Their shoes are beautiful.
Our favorite sport is chess.
Its food is fish.
My room is small.

3. Give me your pen.
I caught a fish.
You should cook without salt.
He bought me a phone
He bought a phone for me
I like him
He closed the door
I gave the book to Jim
He likes books
We must help the poor
My friend will not decive me
Fat people don't like walking
Young people like going to crowded places
She gives the book to me
4. Còn đại từ phản thân là myself, yourself, ourself, herself....
Em tự xem rồi làm nha.
Chúc em học tốt
 
Last edited by a moderator:

Diệp Hạ Bạch

Cựu TMod Anh
HV CLB Địa lí
Thành viên
28 Tháng sáu 2020
732
2,508
306
Thái Bình
Muốn biết hãy hỏi :D
Viết 14 câu sử dụng tân ngữ
Định nghĩa :
-Tân ngữ là một cụm từ hoặc một từ đứng sau V-hành động để chỉ vật liên quan đến chủ ngữ.
-Có 2 loại tân ngữ :Tân ngữ gián tiếp ( Tân ngữ đứng trước ) ,tân ngữ trực tiếp ( tân ngữ đứng sau )
Công thức :
S + V(s/es/ed,....) + O < Tân ngữ >
Viết câu :
- Jay teaches English to me.
- Hary learned skating when she was 6
- ......................
Còn lại e tự viết tiếp nhé
 
Top Bottom