Ngoại ngữ Ôn luyện ngữ pháp Tiếng Anh

G

giapvinh

[Ngữ pháp] Unit 10:Question with "Why" to duc_2605

Question with "Why" - Câu hỏi với từ để hỏi "Why"

*Question with "Why"
Why-Ta dùng câu hỏi bắt đầu bằng "why" để hỏi về lý do hay nguyên nhân của sự việc gì đó.
Cấu trúc:
Why + trợ động từ + S + V(động từ chính)
Ex:Why did he come late?
(Tại sao cậu ấy lại đến trễ)

*Question with "Why"-the answer
Để trả lời câu hỏi bắt đầu bằng "Why", ta có thể dùng hai cách sau:
1.Sử dụng mệnh đề:
Because + Clause(mệnh đề)
Ex:Why does not Mary come to class?
(Tại sao Mary không đi học?)
\Rightarrow Because she is ill.
(Bởi vì cô ấy bị ốm)

2.Sử dụng động từ nguyên mẫu.
To + V(động từ)...
Ex:Why did she go to Paris?
(Tại sao bà ấy lại đến Paris?)
\Rightarrow To visit her daughter.
(Để thăm con gái của bà ấy)

Bài tập sẽ có sau nhá anh!

Chúc anh học tốt!
 
G

giapvinh

[Bài tập Ngữ Pháp] Unit 10:Question with "Why" to duc_2605

Past simple tense revise

Put the verbs into the correct form (simple past).

1. Last year I (spend) my holiday in Ha Long.
2. It (be) great.
3. I (travel) around by car with three friends and we (visit) lots of interesting places.
4. In the evenings we usually (go) to a club.
5. One night we even (learn) some traditional dances.
6. We (be) very lucky with the weather.
7. It (not / rain) a lot.
8. But we (see) some beautiful rainbows.
9. Where (spend / you) your last holiday?
 
D

duc_2605

Past simple tense revise

Put the verbs into the correct form (simple past).

1. Last year I (spend) my holiday in Ha Long.
2. It (be) great.
3. I (travel) around by car with three friends and we (visit) lots of interesting places.
4. In the evenings we usually (go) to a club.
5. One night we even (learn) some traditional dances.
6. We (be) very lucky with the weather.
7. It (not / rain) a lot.
8. But we (see) some beautiful rainbows.
9. Where (spend / you) your last holiday?

1. Last year I (spend) spended my holiday in Ha Long.
2. It (be) was great.
3. I (travel) traveled around by car with three friends and we (visit) visited lots of interesting places.
4. In the evenings we usually (go) went to a club.
5. One night we even (learn) learned some traditional dances.
6. We (be) were very lucky with the weather.
7. It (not / rain) weren't rain a lot.
8. But we (see) saw some beautiful rainbows.
9. Where (spend / you) did you spend your last holiday?

Sax anh nhầm nhé! Thảo nào ko đoán ra! Nhiều ít , ít nhiều.
Ra lò luôn nhé!
fewer có 2 âm tiết \Rightarrow nhiều
countable : ít âm tiết(so với uncountable)
\Rightarrow nhiều dùng với ít và ngược lại.




 
D

duc_2605

Ak thảo nào mà anh nhầm!
nhiều nhiều ít ít chỉ dùng vs little với few thôi
little không đếm được
few đếm được
 
G

giapvinh


1. Last year I (spend) spended my holiday in Ha Long.
2. It (be) was great.
3. I (travel) traveled around by car with three friends and we (visit) visited lots of interesting places.
4. In the evenings we usually (go) went to a club.
5. One night we even (learn) learned some traditional dances.
6. We (be) were very lucky with the weather.
7. It (not / rain) weren't rain a lot.
8. But we (see) saw some beautiful rainbows.
9. Where (spend / you) did you spend your last holiday?

Mấy câu em bôi đỏ anh xem lại công thức nhé!Em sửa luôn bài đây!
1. Last year I spent my holiday in Ha Long.
3. I (travel) around by car with three friends and we visited lots of interesting places
7. It did not rain a lot.
 
T

thuong0504

Travel dạng quá khứ thêm "ed" là travelled Duc_2605 nhé!

p.s: Coi bộ topic này giống topic chị quá, có hai người hoạt động qua lại như đôi bạn cùng tiến vậy =))
 
N

nhatvy2606

ỦA?? EWm cũng đièn là traveled Mà. Mà đúng là đôi bạn cùng tiến thật
AK chị có thi ioe ko??

Ý chị thuong là travelled chứ không phải traveled. Tuy nhiên cả hai từ đó đều đúng, chỉ là sự khác biệt giữa British English (travelled) và American English (traveled) mà thôi.
 
B

baochau15

A. Ngữ âm(lớp 7)
1. Qui tắc phát âm đuôi ''ed''
- Đếm tiền: d, t /id/
- Phòng không sẵn ghế cho xe SH: p,k,s,gh,ch,x,sh /t/
- Còn lại: /d/
2. Qui tắc phát âm ''s'' và ''es''
- Chị sợ xem show ổi ce,se,ge: ch,s,x,sh,o,ce,se,ge /iz/
- Thời phong kiến tôi phải ghê: t,p,k,f,ph,gh /s/
-Còn lại: /z/
3. Cách đọc ch
- ch
- k: school, christmas, chemistry, ache, mechanic
- s: machine
4. Cách đọc h
- h
- Không đọc: hour, hanest
5. Những từ bắt đầu bằng ''wr'' thì chỉ đọc mỗi chữ ''r'' thôi.
VD: write, rewrite
B. Ngữ pháp
1. Công thức các thì( cái này bạn giapvinh đã post đầy đủ lên rồi)
2. Qui tắc dùng ''es'' ở thì hiện tại đơn
Các từ kết thúc bằng ch,s,o,x,sh,ce,se,ge
C. Bài tập
I. Complete the sentences
1. John/ always feel happy/ when/ come home.
............................................................................
2. he/ take part/ school theater group?
.................................................................
3. Trung/ learn/ how/ guitar/ moment. He/ play/ fairly/well
............................................................................................
4. you/ know/subject/school/be/important?
....................................................................
5. talk/ friend/ be/most common way/relax/recess
..............................................................................
6. Mai/I/ be penpals.We/ write/each other regularly
.................................................................................
7. How/ much/it/cost/mail/local/letter/your country?
................................................................................
8. There be/wide selection/meat/display
..................................................................
9. She/ fry/vegetables/little/vegetable oil
....................................................................
10. Jane/ wash salad well/ water
....................................................
II. Put the correct words
1. I don't like this armchair. It is ............( comportable)
2. Msr.Lan didn't go to work yesterday because of her............( sick)
3. Finally, I decided...............down( seat)
4. Hoa is the..............student in the class( help)
5. Liz's...............to Cham temple was wonderful( visit)
6. Who drive the.......... to come to class? ( far)
7. I want to be an................ in the future(art)
8. There are many badminton...........nowaday( compete)
9. She never eats any............food( health)
10. He is a fast...............(cycle)
Mình còn nhiều đề lắm! Nếu mọi người cần thì nói với mình, mình sẽ post lên cho
 
S

smile_a2

II. Put the correct words
1. I don't like this armchair. It is ............( comportable)
2. Msr.Lan didn't go to work yesterday because of her............( sick)
3. Finally, I decided...............down( seat)
4. Hoa is the..............student in the class( help)
5. Liz's...............to Cham temple was wonderful( visit)
6. Who drive the.......... to come to class? ( far)
7. I want to be an................ in the future(art)
8. There are many badminton...........nowaday( compete)
9. She never eats any............food( health)
10. He is a fast...............(cycle)

1/. uncomfortable
2/. sickness
5/. visitation
9/. unhealthy
10/ cyclist
1/. artist
8/. competiton
3/.to sit
6/ farthest
4/.helpful
PS. khá lộn xộn ^^
 
G

giapvinh

Mệnh đề quan hệ cho htlong2k

MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

Mệnh đề quan hệ có khi được gọi là mệnh đề tính từ, có lẽ vì nó bổ nghĩa cho danh từ. Tuy nhiên, mệnh đề quan hệ không đơn giản như một tính từ và vị trí của nó cũng không như vị trí của tính từ.
Có tất cả 3 loại mệnh đề quan hệ: hạn định, phi hạn định và liên kết.
* Mệnh đề quan hệ hạn định:
- Không có dấu phẩy(,) đứng trước
- Nội dung của mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho danh từ và có vai trò quan trọng trong việc làm rõ nghĩa cho danh từ đứng trước nó.
The cup which is on the table is full of sugar. (Cái tách trên bàn có đầy đường trong đó)
* Mệnh đề quan hệ phi hạn định:
- CÓ dấu phẩy(,) đứng trước
- Nội dung của mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho danh từ và có vai trò KHÔNG quan trọng trong việc làm rõ nghĩa cho danh từ đứng trước nó.
John, WHO is going to marry Jill soon, is an engineer. (John, người sửa soạn cưới Jill, là một kỹ sư)
* Mệnh đề quan hệ liên kết:
- CÓ dấu phẩy(,) đứng trước
- Đứng ở cuối câu để nói tiếp thêm ý cho cả câu hoặc bổ nghĩa cho cả câu.
They asked me to go away, WHICH was very rude. (Họ bảo tôi đi chỗ khác, điều này thật thô lỗ!)
* CÁC ĐẠI TỪ QUAN HỆ: mệnh đề quan hệ thường đứng sau một trong những đại từ quan hệ sau: WHICH, WHOM, WHO, WHOSE, WHEN, WHERE, WHY, THAT.
WHICH dùng cho danh từ là đồ vật, sự vật, hoặc con vật
The novel which you talked ABOUT is very good.
WHOM dùng cho người nhưng người này không phải là chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.
This is Dr. Perkins, whom we met at a conference in Canada last year.
WHO dùng cho người và người này là chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ. WHO hoàn toàn có thể được dùng thay cho WHOM, nhất là trong văn nói.
A clown is someone who makes you laugh
WHOSE dùng cho người hoặc con vật để nói về vật sở hữu của danh từ đứng trước WHOSE.
The film is about a man whose children are kidnapped. (Phim này nói về một người đàn ông có con bị bắt cóc)
WHEN dùng cho thời gian, có thể thay thế cho ON WHICH chỉ thời gian ngày hoặc IN WHICH chỉ thời gian tháng/năm
1982 was the year when he graduated from college.
WHERE dùng cho nơi chốn, có thể thay thế cho AT WHICH (mà tại đó) hoặc IN WHICH chỉ nơi chốn (mà trongđó)
Let's go to a country where the sun always shines.
WHY dùng cho lý do
That's the reason why I don't like this house.
THAT có thể thay cho WHOM, WHO, WHEN, WHERE và WHY nhưng CHỈ trong mệnh đề quan hệ HẠN ĐỊNH.
An elephant is an animal that lives in hot countries.
The plums that were in the fridge were delicious.
THAT rất thường được dùng thay cho WHICH sau những từ sau: all, any(thing), every (thing), few, little, many, much, no(thing), none, some(thing), and sau SO SÁNH NHẤT.
It was everything that he had ever wanted.
There were only a few that really interested him.
* CÁCH RÚT GỌN ĐẠI TỪ QUAN HỆ:
- Cách rút gọn đại từ quan hệ đều giống nhau cho cả 3 loại đại từ quan hệ. Chỉ có thể rút gọn mệnh đề quan hệ khi mệnh đề quan hệ không có chủ ngữ nào khác ngoài chủ ngữ đứng trước đại từ quan hệ.
Thí dụ:
The man who reported the crime has been given a reward. (RÚT GỌN ĐƯỢC: chủ ngữ của reported the crime chính là THE MAN)
The man who was killed in the accident was a foreigner. (RÚT GỌN ĐƯỢC: chủ ngữ của WAS KILLED IN THE ACCIDENT cũng là THE MAN)
The man who I saw at the party is Janet's father. (KHÔNG RÚT GỌN ĐƯỢC: chủ ngữ của SAW AT THE PARTY là I, không phải là THE MAN)
The film is about a man whose children are kidnapped. (KHÔNG RÚT GỌN ĐƯỢC: chủ ngữ của ARE KIDNAPPED là CHILDREN, không phải A MAN)
The cup which I bought in Venice is on the table.(KHÔNG RÚT GỌN ĐƯỢC: chủ ngữ của BOUGHT IN VENICE là I, không phải THE CUP).
- Nếu mệnh đề quan hệ có ý chủ động, TA BỎ ĐẠI TỪ QUAN HỆ (NẾU CÓ), LẤY ĐỘNG TỪ CHÍNH ĐƯA VỀ NGUYÊN MẪU RỒI THÊM ING.
Thí dụ:
The man who reported the crime has been given a reward. = THE MAN REPORTING THE CRIME HAS BEEN GIVEN A REWARD.
- Nếu mệnh đề quan hệ có ý bị động, TA BỎ ĐẠI TỪ QUAN HỆ (NẾU CÓ), BỎ BIẾN THỂ CỦA TO BE, CHỈ GIỮ LẠI PHẦN TỪ QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PP)TRỞ ĐI.
Thí dụ:
The man who was killed in the accident was a foreigner. = THE MAN KILLED IN THE ACCIDENT WAS A FOREIGNER.
- Nếu mệnh đề quan hệ là TO BE (được chia theo thì) + một danh từ hoặc 1 giới từ, TA BỎ ĐẠI TỪ QUAN HỆ VÀ PHẦN TO BE, CHỈ GIỮ LẠI PHẦN SAU TO BE:
Thí dụ:
The cup which is on the table is full of sugar. = THE CUP ON THE TABLE IS FULL OF SUGAR.
Bill Clinton, who is a former American president, is still politically active. = BILL CLINTON, A FORMER AMERICAN PRESIDENT, IS STILL POLITICALLY ACTIVE.
 
G

giapvinh

ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH

ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH trong tiếng Anh


ĐỊNH NGHĨA:
Đại từ bất định hay còn được gọi là indefinite pronouns (ví dụ: someone, anyone, everyone…) thay thế các vật, người cụ thể với nghĩa chung chung, không cụ thể. Đại từ bất định(someone, anyone, everyone…) liên quan trực tiếp đến việc chia động từ trong câu.
ĐẠI TỰ BẤT ĐỊNH (indefinite pronouns) gồm có nhiều nhóm:
• Nhóm kết hợp với some để cho something, someone, somebody.
• Nhóm kết hợp với any để cho anything, anyone, anybody.
• Nhóm kết hợp với every để cho everything, everyone, everybody.
• Nhóm kết hợp với no để cho nothing, no one, nobody.
• Nhóm độc lập gồm các từ all, one, none, other, another, much, less, (a) few, (a) little, enough, each, either, neither.
Cũng như tính từ nghi vấn, một số trong các đại từ trên đây cũng có thể được dùng như tính từ. Khi ấy người ta gọi chúng là tính từ bất định (indefinite adjectives). Đó là các từ any, some, every, no, all, one, none, other, another, much, less, (a) few, (a) little, enough, each, either, neither.
ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH: EITHER — NEITHER
Either có nghĩa là "cái này hay cái kia trong hai cái". Neither là phủ định của either vi thế nó có nghĩa "không cái này mà cũng không cái kia trong hai cái". Nó có thể dùng như một đại từ hay một tính từ và luôn luôn dùng vói một động từ số ít.
*=• Either of the books is suitable for me. (pronoun)
*=- Neither of my friends has come yet. (pronoun)
► You can park your car on either side of the street, (adjective)
Both trains will go to Hanoi, but neither train is comfortable, (adjective)
ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH: ALL
All vừa là một đại từ vừa là một tính từ. Khi sử dụng all có một số điều cần lưu ý sau:
1. Khi là một đại từ all có nghĩa là "tất cả". Nó có thể đi với một động từ số ít hay số nhiều tùy theo ý nghĩa mà nó có.
*=■ Many boys and girls came to see him. All were his old pupils.
*=■ The radio receives only one channel but this is all that is broadcast in remote areas.
2. Tính từ all trước một danh từ số nhiều cũng có nghĩa là "tất cả" nhưng trước một danh từ số ít đếm được lại có nghĩa "trọn, nguyên". Trong trường hợp này người ta có thể thay bằng the whole.
He played in the yard all mornings. (Tất cả các buổi sáng)
He played in the yard all morning. (Suốt buổi sáng)
3. Khi dùng bỗ nghĩa cho một danh từ, all có thể được đặt ờ trước hoặc sau danh từ đó.
*=■ All the students agreed that the concert was good.
*=■ The student aU agreed that the concert was good.
4. Khi dùng bỗ nghĩa cho một đại từ, all luôn luôn đặt sau đại từ đó.
*=■ They ail agreed that the concert was good.
5. Trong một số cấu trúc, all có thể là một trạng từ chỉ mực độ (adverb of degree).
*=■ Jim lives alone. (= completely)
*=■ They sell theừ goods ail over the world. (= everywhere)
ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH: SOME —ANY
1. Some và Any đều có thể là một tính từ và cũng có thể là một đại từ. Khi là tính từ some và any dùng vói các danh từ số
nhiều đếm được và có nghĩa là "vài". Tuy nhiên some dùng trong câu xác định còn any dùng trong câu phủ định và nghi vấn.
*=■ There are some books on the table.
*=■ Are there any books on the table?
2. Khi dùng với một danh từ số ít đếm được trong bất cứ loại câu nào, some có nghĩa là "một cái nào đó" và any có nghĩa là
"bất cứ cái nào".
*=■ There must be some reason for the murder.
You can paint the chair any colour you like.
3. Khi dùng như một đại từ, some và any có thể dùng một mình hoặc dùng với of và cũng theo nguyên tắc some trong câu
xác định, any trong cầu phủ định và nghi vấn.
* Some of the guest are married, and some are single.
*=■ Have you met any of the passengers?
*=- No, I haven't seen any yet.
4. Some có thể được dùng trong các cầu thĩnh cầu (requests), hoặc đề nghị (offers)
*=■ Can I have some milk, please?
Could you lend me some money?
*=- I’ve just picked these apples. Would you like some?
5. Trong một số cấu trúc, some và any có thể dùng như một trạng từ chĩ mực độ (adverb of degree)
* Some two million tourists visit our country every summer. {= about)
*=■ Was the play any good? (— at all)
ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH: NO — NOTHING — NONE
1. N0 là dạng rút gọn của not a hay not any.
* He’s got no house. (— not a)
*=■ There is no salt on the table. (— not any)
2. Nothing là dạng rút gọn của not anything.
*=■ There was nothing in the shop that I wanted to buy. (= not anything)
*=- I looked at the room, but I saw nothing. (= not anything)
3. None là một đại từ, Nó có nghĩa tương đương với not one, not any.
*=- None of his pupils failed theừ examination.
*=■ How many fish did you catch? —None\
4. Sự khác biệt giữa nothing và none là trong các câu trả lời ngắn, nothing dùng để trả lòi các cầu hỏi bắt đầu bằng What hay Who; trong khi ấy none dùng để trả lời cho câu hỏi bắt đầu bằng How many/How much. Nobody khác biệt vói none cũng tương tự như vậy.
*=• What is on the table? —Nothing
*=- How many books are aon the table? —None
* Who is in the dining-room? — Nobody (No one)
* How many people are in the dining-room? — None
* How much petrol is there in the car? —None
ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH: OTHER — ANOTHER
1. Other có thể là một tính từ cũng có thể là một đại từ. Khi là tính từ nó dùng được với danh từ số ít lẫn số nhiều. Khi là đại từ nó thuộc loại đếm được và có hình thức số nhiều là others. Khi other được dùng vói một mạo từ bất định nó được viết thành một từ another.
2. The other có nghĩa là "cái thứ hai trong hai cái".
*=■ He held a sword in one hand and a pistol in the other.
3. The other(s) có nghĩa là "người, vật còn lại".
*=■ The other guests that we had expected didn’t come, (adjective)
We got home by Ố o’clock, but the others didn’t get back until 8.00. (promoun)
4. Other(s) cũng có thể có nghĩa đơn giản là "khác", "thêm vào", "phần còn lại".
*=■ There are other ways of doing this exercise, (adjective)
*=- I have no other friend but you. (adjective)
*=- Some like tea, others like coffee, (pronoun)
5. Another có nghĩa là "thêm một người, vật nửa", "một, người vật khác".
*=■ He already has two cars, and now he has bought another.
* He gave me a cake and Kathy another one.
ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH: EACH OTHER — ONE ANOTHER
Each other và one another là một đại từ bất định dùng sau các ngoại động từ (transitive verbs). Nó chĩ chủ từ lảm hành động lẫn nhau. Vì thế đôi khi nó còn được gọi là đại từ hỗ tương (reciprocalpronouns).
Each other dùng khi chủ từ có hai người hay vật. One another dùng khi chủ từ có nhiều hơn hai. Trong nhiều triường họp each other có thể dùng thay cho one another nhưng one another không thể dùng thay cho each other.
* Romeo and Juliet loved each other.
* The children ran after one another in the schoolyard.
Cần phân biệt đại từ hỗ tương (reciprocalpronouns) và đại từ phản thân (reflexive pronouns). So sánh hai câu sau:
*=■ Janes and Peter loved themselves. (Janes và Peter yêu băn thân mình)
*=■ Janes and Peter loved each other. (Janes và Peter yêu nhau)

P.S: bài tập post sau nhé!
 
Last edited by a moderator:
S

san1201

1. John/ always feel happy/ when/ come home.
.................................................. ..........................
2. he/ take part/ school theater group?
.................................................. ...............
3. Trung/ learn/ how/ guitar/ moment. He/ play/ fairly/well
.................................................. ..........................................
4. you/ know/subject/school/be/important?
.................................................. ..................
5. talk/ friend/ be/most common way/relax/recess
.................................................. ............................
6. Mai/I/ be penpals.We/ write/each other regularly
.................................................. ...............................
7. How/ much/it/cost/mail/local/letter/your country?
.................................................. ..............................
8. There be/wide selection/meat/display
.................................................. ................
9. She/ fry/vegetables/little/vegetable oil
.................................................. ..................
10. Jane/ wash salad well/ water
.................................................. ..

1, John always feels happy when he comes home
2,Does he take part in school theater group ?
3,Trung is learning how to play guitar at the moment.He plays fairly well
4,Do you know which subject in the school is important
5,Talking to a friend is the most common way to relax and recess
6,Mai and I are penpals. We write to each other regularly
7,How much does it cost to mail a local letter to your country.
8,there is a wide selection to meat the display
 
S

san1201

VIẾT LẠI CÂU SỬ DỤNG CÁC CÔNG THỨC

1, Visit -> pay/have a visit to
2, look (at) ->have a look at
3, think (about/of) ->give a thought of
4, to be determined -> have a determination
5, know -> have knowledge of
6, agree -> to be in agreement
7, contact -> have a contact with
8, exchange ->have an exchange of
9, argue (with) -> have an argument with
10, complain (about)-> make/have a complaint about
11,land-> have a landing
12,receive->to be recept of
13,need -> have a need of
14,love -> fall in love with
15,brush -> give .... a brush
16,arrange -> make an arrangement with
17,tend to -> have a tendency to
18,intend to -> have intention of
19,wish-> have/express a wish
20,desire -> have desire to
21,discuss -> make/have a discussion about
22,talk-> have a talk with
23,explain-> give an explanation for
24,call-> make/give a call
25,drink-> have a drink
26,photograph-> take a photograph of
27,cry-> give a cry
28,laugh-> give a laugh at
29, welcome-> give someone welcome
30,ring-> give someone a ring
31,try-> make an effort/attempt to
32, meet->have a meeting with
33,succeed->make a success
34,to be used-> to be in use
35,rest-> have a rest
36,sleep-> have a sleep
37,bathe-> have a bath
38,examine-> have an examination
 
S

san1201

Phrasal Verbs

PHRASAL VERBS

Vì lí do quá dài nên mình up lên mediafire nên nếu các bạn thấy link die thì thông báo vs mình nha

Link đây

Còn đây là bài tập
 
Last edited by a moderator:
L

lebalinhpa1

Bài tập cơ bản

PHRASAL VERBS

Vì lí do quá dài nên mình up lên mediafire nên nếu các bạn thấy link die thì thông báo vs mình nha

Link đây

Còn đây là bài tập

1. Everyone knows about the pollution problems, but not many people have _____ any solutions.
A. come up with B. thought over C. get round to D. looked into
2. Many factories break the anti-pollution laws and _____.
A. get away with it B. put up with it C. take it over D. come round to it
3. Disposing of waste and rubbish is a hard problem to _____.
A. deal with B. carry out C. put up D. get away
4. Most people in cities should _____ cycling instead of using cars.
A. take up B. set up C. rely on D. get round to
5. Most governments seem to just _____ dealing with environmental problems.
A. put off B. make up for C. do without D. take after
6. What time did you turn _____ last night?
A. in B. away C. up D. over
7. He finally broke _____ his new shoes.
A. in B. off C. on D. away
8. She got up when the alarm went _____.
A. off B. over C. in D. up
9. Put _____ the cigarette, please. – I don’t like the smell of it.
A. out B. in C. up D. off
10. Sixteen people showed _____ for her volleyball training session.
A. up B. on C. through D. over
11. Were you brought _____ in the city or in the country?
A. up B. forward C. over D. off
12. Your computer can sometimes let you _____.
A. down B. out C. up D. off
13. No matter how she tries, she never _____ over her shyness.
A. gets B. goes C. sees D. comes
14. Their marriage finally _____ apart after three months.
A. fell B. got C. went D. moved
15.The police have been _____ in to deal with the riot.
A. called B. taken C. put D. pushed
16. Don’t let him treat you badly. _____ him.
A. Stand up to B. Get away with C. Come down with D. Keep on at
17. How many people _____ in the storm a few days ago?
A. passed on B. called by C. broke off D. gave off
18. We can trust Jim. He is the kind of person who always _____ his promise.
A. stands by B. comes up C. looks up to D. pays back
19. Success often _____ to luck.
A. boils down B. comes down C. goes up D. depends on
20. I was _____ in a month in autumn 20 years ago.
A. taken up B. put up C. given to D. brought forth
21. No witnesses to the murdẹr have come _____ and the police are struggling to solve the crime.
A. forward B. around C. across D. back
22. When they first met, Kate was quite taken _____ Jim.
A. with B. away with C. to D. through
23. It is wrong to _____ poorer people.
A. look down on B. make off with C. get away with D. put down to
24. Why don’t you _____ a more famous school?
A. go in for B. put by C. give for D. move on
25. I _____ in the middle and missed the end of the film.
A. dropped off B. fell off C. dropped outq D. fell out
26. The new magazine about maintenance will _____ tomorrow.
A. come out B. take off C. get out D. go about
27. I was going to the football match when I was suddenly held _____.
A. up B. down C. off D. away with
28. His aunt told _____ Hugh for making so much noise.
A. off B. down C. over D. aside
29. I think a sip of wine can bring him _____.
A. round B. up C. out D. forth
30. The ceiling fans were on, but unfortunately they only _____ the hot, humid air.
A. stirred up B. poured through C. turned into D. cut back
31. He _____ this city down so much that I don’t know why he doesn’t leave.
A. runs B. pulls C. talks D. holds
31. They didn’t take _____ each other the first time they met.
A. to B. in C. with D. out
32. It was a serious quarrel, and they took a long time to make it _____.
A. up B. over C. through D. off
33. If the weather doesn’t clear up, we’ll have to knock _____ early; we can’t work in the rain.
A. off B. out C. down D. up
34. All her hard work paid _____ in the end and she’s now very successful.
A. off B. back C. out D. up
35. The hotel didn’t _____ my expectations.
A. come up to B. get up to C. come down to D. get down to
36. Please bring the matter _____ at the next meeting.
A. forward B. into C. away D. off
37. The meeting didn’t _____ until late.
A. break up B. hold down C. cross off D. turn over
38. Don’t make up your mind at once, _____ it _____ with your lawyer first.
A. talk … over B. get … up C. go … in D. show … up
39. We all were _____ by his disguise.
A. taken in B. got off C. brought up D. given in
40. After the music had died _____, there was a storm of applause.
A. away B. out C. off D. down
41. He takes _____ his father in many ways.
A. after B. in C. on D. up
42. The Press thought the football manager would be depressed by his dismissal but he just _____.
A. laughed it off B. ran it down C. turned it down D. called it off
43. When the funds finally _____, they had to abandon the scheme.
A. petered out B. fobbed out C. faded away D. clamped down
44. We are doing _____ our kitchen today and we could do _____ more paint.
A. up / with B. over / with C. away / up d. without / with
45. George decided to step _____ from his position as company chairman.
A. down B. aside C. back D. out
46. The police car drove into the car park and pulled _____ sharply.
A. in B. up C. aside D. about
47. I’ve been meaning to get _____ repairing that fence for ages.
A. round to B. out of C. up to D. on to
48. We finally managed to _____ our point of view.
A. bring her round to B. fool her into C. take her up on D. fix her up with
49. There was so much noise that we could hardly _____ what the speaker was saying.
A. take in B. take up C. bring in D. get out
50. If order keeps coming in like this, I will have to _____ more staff.
A. take on B. gain on C. add up D. give up
51. We are looking for someone who can _____ with the rest of team.
A. fit in B. act up C. work off D. get up
52. I would love to be able to _____ my children in the country.
A. bring up B. get up C. grow up D. wake up
53. I warned them to _____, otherwise they would hit their heads.
A. bend down B. put down C. let down D. lie down
54. The two boys _____ to the building easily because there was no security.
A. broke in B. put in C. came in D. checked in
55. She was relieved to _____ of the party – it was so hot in there.
A. get out B. run out C. come out D. break out
56. He will _____ leaving the door open – it drives me mad!
A. keep on B. go on C. carry on D. hold on
57. We were so late, the plane nearly _____ without us!
A. took off B. got off C. went off D. set off
58. He _____ her difficult behaviour even though it made him angry.
A. put up with B. got on with C. hung on to D. looked forward to
59. Give me your blouse and I’ll see if the stain will _____.
A. come out B. fall out C. get out D. go out
60. The horse was injured and had to be _____.
A. put away B. given off C. died out D. done away with










 
L

lebalinhpa1

Bài tập cơ bản

MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP VỀ THÌ
PHRASAL VERBS
1. On November 5, a lot of firework is _______ off in England.
A. set B. gone C. sent D. burned
2. Let’s move ______ to the next item on the agenda.
A. in B. by C. up D. on
3. I am fed ________ hanging around here with nothing to do.
A. up on B. out of C. up with D. by
4. On farms, when the cattle are too ill, farmers often have to put them ______ .
A. in B. down C. up D. away
5. The professor broke ________ her lecture when she heard a cell phone ringing.
A. away B. in C. off D. out
6. I could not ________ the peak of mountain in the foggy weather.
A. get over B. make out C. see through D. go into
7. We all need friends whom we can ________ when we are in trouble.
A. call on B. break off C. rely on D. go by
8. Constantly staying in cold weather may bring _______ pneumonia.
A. in B. about C. up D. on
9. Don’t let poachers get ________ hunting animals. They deserve to be punished.
A. off B. out of C. on D. away with
10. I cannot stay up late at night. I prefer _________ in early.
A. going B. breaking C. turning D. doing
11. My little son is learning how to ________ his shoes.
A. put off B. get on C. take to D. do up
12. It took a long time for him to get _____.the disappointment of losing the match.
A. off B.over C. down D. through
13. I am sorry to hear that Peter and Dick have _____. They were such good friends.
A. fallen against B. fallen out C. dropped out D. dropped against
14. I’ve been trying to ring him all evening but I can’t _____.
A. get over B. get through C. get across D. get by
15. Maybe we should _____ Mr. Smith to see his rose garden.
A. call at B. call on C. call for D. call out
16. All the children in this area have gone _____ mumps.
A. down with B. along with C. out with D. in for
17. He felt he was badly let _____ by his best friend.
A. off B. out C. down D. away
18. At first the children enjoyed the game but quite soon the novelty _____.
A. went off B. died out C. died down D. wore off
19. If business was bad, they had to _____ some of their staff.
A. put down B. lay off C. take on D. hang up
20. The workers decided to _____ until their demands were met.
A. stand up B. lie bebehind C. sit in D. sleep out
21. The union threatened to _____ the workers on strike.
A. call out B. ask up C. hear out D. see down
22. On an impulse he _____ his job and went abroad.
A. gave in B. put off C. threw up D. set down
23. The staff _____ in support of their pay claim.
A. fell off B. walked out C. kept back D. turned off
24. We got to the stop just as the coach was _____.
A. taking off B. making out C. settling down D. pulling away
25. Once again poor Colin has been _____ for promotion.
A. stood by B. passed over C. locked out D. strucked off
26. If my work conditions don’t improve, I will _____ my notice.
A. give up B. fire off C. hand in D. give out
27. The police told us to keep _____ the area.
A. off with B. away with C. away from D. in with
28. He had been putting some money _____ every month.
A. aside B. forth C. by D. A and C are correct
29. After 2 years in prison, he’s now _____ lost time.
A. making up for B. bringing round to C. taking away from D. going by
30. I told the boys _____ for making so much noise.
A. apart B. off C. on D. against
 
N

naniliti

MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP VỀ THÌ
PHRASAL VERBS
1. On November 5, a lot of firework is _______ off in England.
A. set B. gone C. sent D. burned
2. Let’s move ______ to the next item on the agenda.
A. in B. by C. up D. on
3. I am fed ________ hanging around here with nothing to do.
A. up on B. out of C. up with D. by
4. On farms, when the cattle are too ill, farmers often have to put them ______ .
A. in B. down C. up D. away
5. The professor broke ________ her lecture when she heard a cell phone ringing.
A. away B. in C. off D. out
6. I could not ________ the peak of mountain in the foggy weather.
A. get over B. make out C. see through D. go into
7. We all need friends whom we can ________ when we are in trouble.
A. call on B. break off C. rely on D. go by
8. Constantly staying in cold weather may bring _______ pneumonia.
A. in B. about C. up D. on
9. Don’t let poachers get ________ hunting animals. They deserve to be punished.
A. off B. out of C. on D. away with
10. I cannot stay up late at night. I prefer _________ in early.
A. going B. breaking C. turning D. doing
11. My little son is learning how to ________ his shoes.
A. put off B. get on C. take to D. do up
12. It took a long time for him to get _____.the disappointment of losing the match.
A. off B.over C. down D. through
13. I am sorry to hear that Peter and Dick have _____. They were such good friends.
A. fallen against B. fallen out C. dropped out D. dropped against
14. I’ve been trying to ring him all evening but I can’t _____.
A. get over B. get through C. get across D. get by
15. Maybe we should _____ Mr. Smith to see his rose garden.
A. call at B. call on C. call for D. call out
16. All the children in this area have gone _____ mumps.
A. down with B. along with C. out with D. in for
................................................................................................................................................................
 
Top Bottom