Nêu nghĩa đầy đủ nì .
Và ví dụ
tính từ
bất cứ thứ gì, mọi thứ
we'll be grateful for whatever amount you can afford
ông trả cho được bao nhiêu chúng tôi cũng xin cám ơn
take whatever measures you consider best
anh cứ dùng những biện pháp nào mà anh cho là tốt nhất
bất kể cái gì
whatever nonsense the papers print, some people always believe it
bất kể những điều vô nghĩa in trên báo chí, một số người vẫn luôn tin
you are right, whatever opinions may be held by others
anh vẫn có lý, dù những người khác có ý kiến gì chăng nữa
đại từ
bất cứ thứ gì, mọi thứ
you can eat whatever you like
anh có thể ăn bất cứ cái gì anh thích
whatever I have is yours
bất cứ thứ gì tôi có đều là của anh
bất kể cái gì
keep calm, whatever happens
hãy bình tĩnh, cho dù có chuyện gì xảy ra đi nữa
or whatever
(thông tục) hoặc bất cứ thứ nào khác cùng loại
Take any sport - basketball, ice hockey, swimming or whatever
Chơi bất cứ môn nào - bóng rổ, khúc côn cầu trên băng, bơi lội hoặc bất cứ môn gì tương tự
đại từ nghi vấn
(diễn đạt sự ngạc nhiên hoặc bối rối) cái gì
whatever do you mean?
anh muốn nói cái gì vậy?
whatever can it be?
rồi nó có thể là cái gì?
You're going to keep snakes! Whatever next?
Anh sẽ nuôi rắn! Rồi tiếp theo nữa là cái gì?
phó từ
(dùng sau no + danh từ, nothing, none... để nhấn mạnh) (cũng) whatsoever
there can be no doubt whatever about it
không thể có bất cứ một nghi ngờ nào về điều đó
'Are there any signs of improvement? ''None whatsoever'
'Có dấu hiệu cải thiện nào không? ''Chẳng thấy cái quái gì cả'
Đọc xong cái nì là biết cách dùng whatever.