M
mastercity
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
I, Câu 2đ phân lý thuyết
1, Định luật len về chiều dòng điện cảm ứng
Có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra chống lại nguyên nhân sinh ra nó + Giải thich hiện tượng trong sơ đồ mạch (hiện tượng tụ cảm)
2, định luật 2 maxwell Bật kỳ 1 điện trường nào cũng sinh ra trong nó môt từ trường xoáy
và ngược lại
+, dòng điện dẫn là dòng chuyển động có hướng của các hạt mang điện trong dây dẫn
3 Từ thông Đl O-G đôi vs từ truòng:
la đương cong mà vt tiếp tuyến vs đương sức cùng phương vs [tex] \vec{B} [/tex]
đương sức của từ trường la đương cong kín (Điện trường la đương cong hở) so sánh vs điện trường
+, la đường cong vẽ trong điện trường tiếp tuyến với mọi điểm trên đg cong trùng vs vec (E)
Câu II phần điện trường cân chú y ct
1 dạng bài tập F, V ,E ,ơ
[tex] F=\frac{k/q_1.q_2/}{\xi .R^2} [/tex]
[tex] E=\frac{F}{q}= \frac{kq}{\xi .r^2} [/tex]
[tex] V=\frac{kq}{\xi.R} [/tex]
U=qEd
[tex] A_{MN}=q_{0}(\frac{kq}{\xi.R_{1}}-\frac{kq}{\xi.R{2}}) [/tex]
dạng bài cho nửa vòng dây xđ E tại tâm cong dây ta có
[tex] E_{M}=\int_{\frac{-l}{2}}^{\frac{l}{2}} Ecos\alpha dQ=\int_{\frac{-\pi}{2}}^{\frac{\pi}{2}} \frac{kq \lambda.cos\alpha d(\alpha)}{R^2}=\frac{qQ}{2.{\pi}^2.\xi_{o}.R^2} [/tex]
trong đó q la điện tích tai tâm nửa vòng dây :
Q la điện tich của vong dây
ơ là mật độ điện tích
2, tính E tai 1 Điêm cách tâm vong dây bán kính a 1 khoang b
[tex] E_M=\int_{}^{}dE cos\alpha=\frac{\lambda}{2{\xi}_o.\xi}(.{1-\frac{1}{\sqrt{1+\frac{a^2}{b^2}}} )[/tex]
3 công thức tính mật độ năng lượng điện trường , mặt trên bản tụ
mât độ điện mặt trên chất điện môi ct .........
phần tờ trường 2 đ Câu III
1, tinh B vs H của dây thẳng dài vô hạn vs của vòng dây
a dây thẳng dài
[tex] B=\frac{\mu_o.\mu.I}{4\pi.a} (cos \alpha_1 -cos \alpha_2 )[/tex]
[tex] H=\frac{I}{4\pi.a} (cos \alpha_1 -cos \alpha_2 )[/tex]
b 1 điểm cách vòng dây 1 khoảng h
[tex]B=\frac{\mu_o.\mu.I.R^2}{2(R^2+h^2)^{\frac{3}{2}} [/tex]
[tex]H=\frac{I.R^2}{2(R^2+h^2)^{\frac{3}{2}} [/tex]
2 ,công thưc lực loren xo [tex] F=qvBsin(\vec{B},\vec{v})[/tex]
đối vs điên tich điêm chuyển đông theo phương vuông góc cam ứng từ B thì lực Loren xơ tác dụng lên điện tich điểm đóng vai trò làm lực hướng tâm
[tex] F=qvB=\frac{mv^2}{R} [/tex]
[tex] qU=\frac{mv^2}{2} v=W.R [/tex]
Câu IV (2đ)
Ôn phần năng lượng vs các dạng chuyển động
1, Momen lực
2 chuyên động ném ngang , nẽm xiên , rơi tự do , chuyển đông thẳng biến đổi đều
3 Đông năng ,thế năng định luật bào toàn đông lượng , định luật bảo toàn chuyển hoá năng lượng
Câu 5 Phần điện từ lớp 12 cố gắng xem qua 1 chút nha về Tinh R,L, C ,lambda
4 cho
1, Định luật len về chiều dòng điện cảm ứng
Có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra chống lại nguyên nhân sinh ra nó + Giải thich hiện tượng trong sơ đồ mạch (hiện tượng tụ cảm)
2, định luật 2 maxwell Bật kỳ 1 điện trường nào cũng sinh ra trong nó môt từ trường xoáy
và ngược lại
+, dòng điện dẫn là dòng chuyển động có hướng của các hạt mang điện trong dây dẫn
3 Từ thông Đl O-G đôi vs từ truòng:
la đương cong mà vt tiếp tuyến vs đương sức cùng phương vs [tex] \vec{B} [/tex]
đương sức của từ trường la đương cong kín (Điện trường la đương cong hở) so sánh vs điện trường
+, la đường cong vẽ trong điện trường tiếp tuyến với mọi điểm trên đg cong trùng vs vec (E)
Câu II phần điện trường cân chú y ct
1 dạng bài tập F, V ,E ,ơ
[tex] F=\frac{k/q_1.q_2/}{\xi .R^2} [/tex]
[tex] E=\frac{F}{q}= \frac{kq}{\xi .r^2} [/tex]
[tex] V=\frac{kq}{\xi.R} [/tex]
U=qEd
[tex] A_{MN}=q_{0}(\frac{kq}{\xi.R_{1}}-\frac{kq}{\xi.R{2}}) [/tex]
dạng bài cho nửa vòng dây xđ E tại tâm cong dây ta có
[tex] E_{M}=\int_{\frac{-l}{2}}^{\frac{l}{2}} Ecos\alpha dQ=\int_{\frac{-\pi}{2}}^{\frac{\pi}{2}} \frac{kq \lambda.cos\alpha d(\alpha)}{R^2}=\frac{qQ}{2.{\pi}^2.\xi_{o}.R^2} [/tex]
trong đó q la điện tích tai tâm nửa vòng dây :
Q la điện tich của vong dây
ơ là mật độ điện tích
2, tính E tai 1 Điêm cách tâm vong dây bán kính a 1 khoang b
[tex] E_M=\int_{}^{}dE cos\alpha=\frac{\lambda}{2{\xi}_o.\xi}(.{1-\frac{1}{\sqrt{1+\frac{a^2}{b^2}}} )[/tex]
3 công thức tính mật độ năng lượng điện trường , mặt trên bản tụ
mât độ điện mặt trên chất điện môi ct .........
phần tờ trường 2 đ Câu III
1, tinh B vs H của dây thẳng dài vô hạn vs của vòng dây
a dây thẳng dài
[tex] B=\frac{\mu_o.\mu.I}{4\pi.a} (cos \alpha_1 -cos \alpha_2 )[/tex]
[tex] H=\frac{I}{4\pi.a} (cos \alpha_1 -cos \alpha_2 )[/tex]
b 1 điểm cách vòng dây 1 khoảng h
[tex]B=\frac{\mu_o.\mu.I.R^2}{2(R^2+h^2)^{\frac{3}{2}} [/tex]
[tex]H=\frac{I.R^2}{2(R^2+h^2)^{\frac{3}{2}} [/tex]
2 ,công thưc lực loren xo [tex] F=qvBsin(\vec{B},\vec{v})[/tex]
đối vs điên tich điêm chuyển đông theo phương vuông góc cam ứng từ B thì lực Loren xơ tác dụng lên điện tich điểm đóng vai trò làm lực hướng tâm
[tex] F=qvB=\frac{mv^2}{R} [/tex]
[tex] qU=\frac{mv^2}{2} v=W.R [/tex]
Câu IV (2đ)
Ôn phần năng lượng vs các dạng chuyển động
1, Momen lực
2 chuyên động ném ngang , nẽm xiên , rơi tự do , chuyển đông thẳng biến đổi đều
3 Đông năng ,thế năng định luật bào toàn đông lượng , định luật bảo toàn chuyển hoá năng lượng
Câu 5 Phần điện từ lớp 12 cố gắng xem qua 1 chút nha về Tinh R,L, C ,lambda
4 cho