- 23 Tháng chín 2018
- 576
- 782
- 161
- TP Hồ Chí Minh
- Đại học sư phạm tphcm


NHỮNG ĐIỀU XUNG QUANH VỀ NH4NO3
NH4NO3 là công thức hóa học của một hợp chất muối trung hòa có tên gọi là Nitrat amoni. Đây là hợp chất hóa học mang tinh thể màu trắng, hút ẩm mạnh và tan được trong nước.
NH4NO3 còn có các tên gọi khác nhau như Ammonium nitrate, Nitrat Amon, Amoni Nitrate,…
NH4NO3 được dùng để điều chế trực tiếp thuốc nổ và đặc biệt nó còn là hóa chất cơ bản trong sản xuất phân bón và một số lĩnh vực công nghiệp khác có sử dụng hóa chất.
TÍNH CHẤT ĐẶC TRƯNG CỦA NH4NO3 LÀ GÌ?
Khối lượng mol của NH4NO3 là 0.04336 g/mol.
Tỷ trọng của NH4NO3 là 1.73 g/cm³, rắn.
Điểm nóng chảy của NH4NO3 là 169 °C.
Điểm sôi của NH4NO3 là khoảng. 210 °C.
Độ hòa tan trong nước của NH4NO3 là:
119 g/100 ml (0 °C),
190 g/100 ml (20 °C)
286 g/100 ml (40 °C)
421 g/100 ml (60 °C)
630 g/100 ml (80 °C)
1024 g/100 ml (100 °C)
NH4NO3 ⟶ 2H2O + N2O
Amoni nitrat có thể tác dụng được với axit như HCl, H2SO4 theo phương trình dưới đây:
HCl + NH4NO3 ⟶ HNO3 + NH4Cl
H2SO4 + 2NH4NO3 ⟶ (NH4)2SO4 + 2HNO3
Amoni nitrat có thể tác dụng với các bazơ như
KOH + NH4NO3 ⟶ H2O + KNO3 + NH3
NaOH + NH4NO3 ⟶ NaNO3 + NH4OH
Ca(OH)2 + 2NH4NO3 ⟶ Ca(NO3)2 + 2H2O + 2NH3.
Amoni nitrat có thể với các muối như:
Na3PO4 + NH4NO3 + Be(NO3)2 ⟶ 3NaNO3 + Be(NH4PO4).
CÁCH ĐIỀU CHẾ NH4NO3
Chúng ta sẽ điều chế NH4NO3 bằng các phương trình sau đây:
H2O + 2NH3 + 2NO2 ⟶ NH4NO2 + NH4NO3.
HNO3 + NH4ClO4 ⟶ NH4NO3 + HClO4
AgNO3 + C4H6 + NH3 ⟶ NH4NO3 + C4H5Ag
AgNO3 + C2H2 + NH3 ⟶ NH4NO3 + C2Ag2
2HNO3 + 8H ⟶ 3H2O + NH4NO3
N2O5 + 2NH4OH ⟶ H2O + 2NH4NO3.
CÁC ỨNG DỤNG CỦA NH4NO3
NH4NO3 ứng dụng trong nguyên liệu phân bón
Amoni nitrat dưới dạng phân bón sẽ bổ sung hàm lượng Nitơ cho cây thông qua nitrat và amoni.Đây là loại phân bón rất dễ được hấp thụ và giúp cây trồng đạt được hiệu quả kinh tế cao, đồng thời thúc đẩy tăng trưởng và năng suất cây.
Ngoài ra phân bón Amoni nitrat sẽ không làm chua đất và một số cây trồng cần được bổ sung thêm nitrat như bông, đay, mía, ngô khoai, cà phê, cao su, cây ăn quả lưu niên.
NH4NO3 ứng dụng trong sản xuất thuốc nổ:
Amoni nitrat hiện là chất được chính phủ quản lý vì nó là chất dễ nổ và đang được ứng dụng để sản xuất thuốc nổ vì các đặc tính như là chất oxy hóa mạnh và tính hút ẩm cao rất dễ gây cháy nổ.
Amoni nitrat được sử dụng cho ngành công nghiệp dệt may. ngành công nghiệp mạ điện, khai khoáng, công nghiệp hàn, …
Amoni nitrat được sử dụng cho ngành hóa chất, làm cho oxydol, phèn amoni.
NHỮNG LƯU Ý ĐỐI VỚI NH4NO3
NH4NO3 có những lưu ý sau đây:
Nh4NO3 rất dễ bắt nổ:
Nh4NO3 rất dễ bắt cháy:
Amoni Nitrat là chất oxy hóa mạnh. Khi tiếp xúc với các vật liệu dễ cháy hoặc chất hữu cơ sẽ gây cháy.
Tự động bốc cháy ở nhiệt độ 3000 độ C tương đương 5720 độ F.
Nh4NO3 rất dễ bắt nổ:
Amoni Nitrat là những chất oxy hóa và có khả năng tự gây cháy/nổ khi tiếp xúc trực tiếp với bột kim loại và một vài chất hữu cơ như Urê và axit axetic.
Một số lưu ý khi sử dụng và bảo quản NH4NO3
Không bọc NH4NO3 ở nhiệt độ cao vì sẽ khiến nó dễ phát nổ.
Không để NH4NO3 tiếp xúc trực tiếp với bột kim loại và các chất hữu cơ như ure, axit acetic
Bảo quản NH4NO3 ở nhiệt độ thích hợp và thông thoáng.
Khi xảy ra cháy nổ không sử dụng các bình chữa cháy carbon tetrachloride hoặc có dung dịch axit, bởi amoni nitrat nhiễm các chất này rất nguy hiểm (dễ nổ).
- NH4NO3 là gì?

NH4NO3 là công thức hóa học của một hợp chất muối trung hòa có tên gọi là Nitrat amoni. Đây là hợp chất hóa học mang tinh thể màu trắng, hút ẩm mạnh và tan được trong nước.
NH4NO3 còn có các tên gọi khác nhau như Ammonium nitrate, Nitrat Amon, Amoni Nitrate,…
NH4NO3 được dùng để điều chế trực tiếp thuốc nổ và đặc biệt nó còn là hóa chất cơ bản trong sản xuất phân bón và một số lĩnh vực công nghiệp khác có sử dụng hóa chất.
- Cấu tạo phân tử của NH4NO3 là gì?
TÍNH CHẤT ĐẶC TRƯNG CỦA NH4NO3 LÀ GÌ?
- Tính chất vật lý của NH4NO3
Khối lượng mol của NH4NO3 là 0.04336 g/mol.
Tỷ trọng của NH4NO3 là 1.73 g/cm³, rắn.
Điểm nóng chảy của NH4NO3 là 169 °C.
Điểm sôi của NH4NO3 là khoảng. 210 °C.
Độ hòa tan trong nước của NH4NO3 là:
119 g/100 ml (0 °C),
190 g/100 ml (20 °C)
286 g/100 ml (40 °C)
421 g/100 ml (60 °C)
630 g/100 ml (80 °C)
1024 g/100 ml (100 °C)
- Tính chất hóa học của NH4NO3 là gì?
NH4NO3 ⟶ 2H2O + N2O
Amoni nitrat có thể tác dụng được với axit như HCl, H2SO4 theo phương trình dưới đây:
HCl + NH4NO3 ⟶ HNO3 + NH4Cl
H2SO4 + 2NH4NO3 ⟶ (NH4)2SO4 + 2HNO3
Amoni nitrat có thể tác dụng với các bazơ như
KOH + NH4NO3 ⟶ H2O + KNO3 + NH3
NaOH + NH4NO3 ⟶ NaNO3 + NH4OH
Ca(OH)2 + 2NH4NO3 ⟶ Ca(NO3)2 + 2H2O + 2NH3.
Amoni nitrat có thể với các muối như:
Na3PO4 + NH4NO3 + Be(NO3)2 ⟶ 3NaNO3 + Be(NH4PO4).
CÁCH ĐIỀU CHẾ NH4NO3
Chúng ta sẽ điều chế NH4NO3 bằng các phương trình sau đây:
H2O + 2NH3 + 2NO2 ⟶ NH4NO2 + NH4NO3.
HNO3 + NH4ClO4 ⟶ NH4NO3 + HClO4
AgNO3 + C4H6 + NH3 ⟶ NH4NO3 + C4H5Ag
AgNO3 + C2H2 + NH3 ⟶ NH4NO3 + C2Ag2
2HNO3 + 8H ⟶ 3H2O + NH4NO3
N2O5 + 2NH4OH ⟶ H2O + 2NH4NO3.
CÁC ỨNG DỤNG CỦA NH4NO3
- NH4NO3 ứng dụng trong nguyên liệu phân bón
NH4NO3 ứng dụng trong nguyên liệu phân bón
Amoni nitrat dưới dạng phân bón sẽ bổ sung hàm lượng Nitơ cho cây thông qua nitrat và amoni.Đây là loại phân bón rất dễ được hấp thụ và giúp cây trồng đạt được hiệu quả kinh tế cao, đồng thời thúc đẩy tăng trưởng và năng suất cây.
Ngoài ra phân bón Amoni nitrat sẽ không làm chua đất và một số cây trồng cần được bổ sung thêm nitrat như bông, đay, mía, ngô khoai, cà phê, cao su, cây ăn quả lưu niên.
- NH4NO3 ứng dụng trong sản xuất thuốc nổ:
NH4NO3 ứng dụng trong sản xuất thuốc nổ:
Amoni nitrat hiện là chất được chính phủ quản lý vì nó là chất dễ nổ và đang được ứng dụng để sản xuất thuốc nổ vì các đặc tính như là chất oxy hóa mạnh và tính hút ẩm cao rất dễ gây cháy nổ.
- NH4NO3 với các ứng dụng khác
Amoni nitrat được sử dụng cho ngành công nghiệp dệt may. ngành công nghiệp mạ điện, khai khoáng, công nghiệp hàn, …
Amoni nitrat được sử dụng cho ngành hóa chất, làm cho oxydol, phèn amoni.
NHỮNG LƯU Ý ĐỐI VỚI NH4NO3
NH4NO3 có những lưu ý sau đây:
Nh4NO3 rất dễ bắt nổ:
Nh4NO3 rất dễ bắt cháy:
Amoni Nitrat là chất oxy hóa mạnh. Khi tiếp xúc với các vật liệu dễ cháy hoặc chất hữu cơ sẽ gây cháy.
Tự động bốc cháy ở nhiệt độ 3000 độ C tương đương 5720 độ F.
Nh4NO3 rất dễ bắt nổ:
Amoni Nitrat là những chất oxy hóa và có khả năng tự gây cháy/nổ khi tiếp xúc trực tiếp với bột kim loại và một vài chất hữu cơ như Urê và axit axetic.
Một số lưu ý khi sử dụng và bảo quản NH4NO3
Không bọc NH4NO3 ở nhiệt độ cao vì sẽ khiến nó dễ phát nổ.
Không để NH4NO3 tiếp xúc trực tiếp với bột kim loại và các chất hữu cơ như ure, axit acetic
Bảo quản NH4NO3 ở nhiệt độ thích hợp và thông thoáng.
Khi xảy ra cháy nổ không sử dụng các bình chữa cháy carbon tetrachloride hoặc có dung dịch axit, bởi amoni nitrat nhiễm các chất này rất nguy hiểm (dễ nổ).