S
sonmoc


between
1- Means :
Giữa, ở giữa.
between Hanoi and Pekin — giữa Hà nội và Bắc kinh
a treaty was concluded between the two nations — một hiệp ước được ký kết giữa hai nước
between you and me; between ourselves — nói riêng giữa chúng ta với nhau
Trong khoảng. : between five and six kilometres — trong khoảng năm, sáu kilômét
between this and the this month — trong khoảng thời gian từ nay đến cuối tháng
Nửa... nửa; vừa... vừa. : what a strange piece of furniturel it's something between an armchair and a sofa — đồ đạc gì mà trông lạ thế này! nửa ra là ghế bành, nửa ra là trường kỷ
2- Use :
Thành ngữ between the devil and the deep sea: Lâm vào hoàn cảnh bế tắc không có lối thoát; tiến lên mắc núi, lùi lại mắc sông.
between the cup and the lip a morsel may slip:
Xem Cup.
between Scylla and Charybdis — tiến lên mắc núi, lùi lại mắc sông
between wind and water: Ở đầu sóng ngọn gió.
Phó từ between Ở giữa.
to stand between — đứng giữa; xen vào, can thiệp vào (để điều đình, hoà giải...)
Thành ngữ far between:
Ở cách xa nhau, thưa thớt.
visits are far between — những cuộc đến thăm rất thưa thớt
1- Means :
Giữa, ở giữa.
between Hanoi and Pekin — giữa Hà nội và Bắc kinh
a treaty was concluded between the two nations — một hiệp ước được ký kết giữa hai nước
between you and me; between ourselves — nói riêng giữa chúng ta với nhau
Trong khoảng. : between five and six kilometres — trong khoảng năm, sáu kilômét
between this and the this month — trong khoảng thời gian từ nay đến cuối tháng
Nửa... nửa; vừa... vừa. : what a strange piece of furniturel it's something between an armchair and a sofa — đồ đạc gì mà trông lạ thế này! nửa ra là ghế bành, nửa ra là trường kỷ
2- Use :
Thành ngữ between the devil and the deep sea: Lâm vào hoàn cảnh bế tắc không có lối thoát; tiến lên mắc núi, lùi lại mắc sông.
between the cup and the lip a morsel may slip:
Xem Cup.
between Scylla and Charybdis — tiến lên mắc núi, lùi lại mắc sông
between wind and water: Ở đầu sóng ngọn gió.
Phó từ between Ở giữa.
to stand between — đứng giữa; xen vào, can thiệp vào (để điều đình, hoà giải...)
Thành ngữ far between:
Ở cách xa nhau, thưa thớt.
visits are far between — những cuộc đến thăm rất thưa thớt