Những câu giao tiếp TIẾNG ANH THÔNG THƯỜNG cần thuộc

T

tranthuha93

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

he more, the merrier! ---->Càng đông càng vui

Boys will be boys! ----> Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
Good job!= well done! ----> Làm tốt lắm!

Just for fun! ---->Cho vui thôi
Try your best! ---->Cố gắng lên(câu này chắc ai cũng biết)

Make some noise! ---->Sôi nổi lên nào!
Congratulations! ---->Chúc mừng!
Rain cats and dogs ---->Mưa tầm tã
Love me love my dog ---->Yêu ai yêu cả đường đi, ghét ai ghét cả tông ty họ
hàng

Always the same ---->Trước sau như một
Hit it off ---->Tâm đầu ý hợp
Hit or miss ---->Được chăng hay chớ
Add fuel to the fire ---->Thêm dầu vào lửa
To eat well and can dress beautifully ----> Ăn trắng mặc trơn

Don't mention it! = You're welcome = That's alright! = Not at all ---->Không có chi
Just kidding ---->Chỉ đùa thôi
No, not a bit ----> Không chẳng có gì
How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!

None of your business! ----> Không phải việc của bạn
Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này
Don't peep! -----> đừng nhìn lén!
What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ...
Stop it right away! ----> Có thôi ngay đi không


Say cheese:Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
Be good ! Ngoan nha! (Nói với trẻ con)
Bored to death! Chán chết!
What's up? ----> có chuyện gì vậy?
How's it going? ---->Dạo này ra sao
rồi?

What have you been doing? ---->Dạo
này đang làm gì?
Nothing much ----> Không có gì mới cả
What's on your mind? ---->Bạn đang lo
lắng gì vậy?
I guess so----> Tôi đoán vậy;

Enjoy your meal !--->Ăn ngon miệng nha!
Nothing particular! ---->Không có gì đặc biệt cả
After you ---->Bạn trước đi
Have I got your word on that? ---->Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
The same as usual! ---->Giống như mọi khi
Almost! ---->Gần xong rồi
You 'll have to step on it ---->Bạn phải đi ngay
I'm in a hurry ----> Tôi đang bận
What the hell is going on?----> Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
Sorry for bothering! ---->Xin lỗi vì đã làm phiền
Give me a certain time! ---->Cho mình thêm thời gian
Provincial! ---->Sến
Decourages me much! ---->Làm nản lòng
It's a kind of once-in-life! ---->Cơ hội ngàn năm có một
Out of sight out of might! ---->Xa mặt cách lòng

The God knows!----> Chúa mới biết được
Women love through ears, while men love through eyes! ---->Con gái yêu bằng
tai, con trai yêu bằng mắt.
Poor you/me/him/her...! ---->tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con
Bottom up! ---->100% nào! (Khi…đối ẩm)
Me? Not likely! ---->Tao hả? Không đời nào!
Scratch one’s head: ---->Nghĩ muốn nát óc
Take it or leave it! ---->Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
Hell with haggling! ---->Thây kệ nó!
Mark my words! ---->Nhớ lời tao đó!
A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo
You'd better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà
What a relief! ----> Đỡ quá!


I was just thinking----> Tôi chỉ nghĩ linh
tinh thôi
TI was just daydreaming----> ôi chỉ đãng trí đôi chút thôi

It's none of your business --->Không phải là chuyện của bạn
Is that so? ---->Vậy hã?
How come? ----> Làm thế nào vậy?
Absolutely! Chắc----> chắn rồi!
Definitely! --->Quá đúng!
Of course! ----> Dĩ nhiên!
You better believe it! ---->Chắc chắn mà

Vạn sự khởi đầu nan----> No business is a success from the beginning

Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh?
Đến đây ----> Come here
Ghé chơi ----> Come over
Đừng đi vội ----> Don't go yet
Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you

Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first

Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief
Anh đang làm cái quái gì thế kia?
---->What the hell are you doing?
Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're
a life saver. I know I can count on you.

Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!
Xạo quá! ----> That's a lie!
Làm theo lời tôi ----> Do as I say


Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief
Anh đang làm cái quái gì thế kia?
---->What the hell are you doing?
Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're
a life saver. I know I can count on you.

Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!
Xạo quá! ----> That's a lie!
Làm theo lời tôi ----> Do as I say
Đủ rồi đó! ----> This is the limit!
Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why
Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
----> Ask for it!
thật là đúng lúc.. ----> In the nick of time
Cấm vất rác---->No litter
Cứ liều thử đi----> Go for it!
của you chứ ai, cứ giả bộ không biết.----> Yours! As if you didn't know
thật là đáng ghét ----> What a jerk!



Please help yourself :Bạn cứ tự nhiên

Just sit here: Cứ như thế này mãi thì ...

No means no! :Đã bảo không là không!

knock it off!: im đi! câm mồm!


to leave to chance: phó mặc số mệnh
change gear: sang số


what of it?/ so what?: thế thì đã sao nào!

What’s what: cai gi vào với cai đó, cái gi vào cái gì

What a go! Sao mà rắc rối thế
Here goes: nào bắt đầu nhé


Suit yourself :Tuỳ bạn thôi

What a thrill! :Thật là li kì

How awful! Thật khủng khiếp!

How terrible! Thật kinh khủng!

It's over: Chuyện đã qua rồi

Weird: Kỳ quái

Awesome: Tuyệt quá

Calm down!: Bình tĩnh nào!

Too bad!: Quá tệ

What a pity!: Tiếc quá!

It's risky!: Nhiều rủi ro quá!

Go for it!: Cố gắng đi!

Please be home: Xin hãy ở nhà


Are you in the mood?: Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?)

Are you having a good time? :Bạn đi chơi có vui không?
Anything's fine: Cái gì cũng được

Are you doing okay?:
Dạo này mọi việc vẫn tốt hả?

You played a prank on me. Wait! :Ông dám đùa với tui à. Đứng lại mau!


 
T

tranthuha93

Enough is enough! :Đủ rồi đấy nhé!

Let's see which of us can hold out longer :Để xem ai chịu ai nhé

Your jokes are always witty: Anh đùa dí dỏm thật đấy

Life is tough! :Cuộc sống thật là phức tạp ( câu này mình dùng nhiều nhất )

What a piece of work! :Thật là chán cho ông quá! (hoặc thật là một kẻ vô phương cứu chữa)

What I'm going to take! :Nặng quá, không xách nổi nữa

I'm on my way home :Tội đang trên đường về nhà

About a (third) as strong as usual :Chỉ khoảng (1/3) so với mọi khi (nói về chất lượng)

What on earth is this? :Cái quái gì thế này?

What a dope! :Thật là nực cười!

What a miserable guy! :Thật là thảm hại

You haven't changed a bit! :Trông ông vẫn còn phong độ chán!

I'll show it off to everybody :Để tôi đem nó đi khoe với mọi người (đồ vật)

Don't get me wrong for me: Đừng hiểu sai ý tôi

Say hello to your friends : Gửi lời chào của anh tới bạn của em

How does that sound to you?: Bạn thấy việc đó có được không?

If it gets boỉng, I'll go (home): Nếu chán, tôi sẽ về (nhà)

What time is your curfew?: Mấy giờ bạn phải về?

Hold on, please: Làm ơn chờ máy (điện thoại)

Either will do: Cái nào cũng tốt

I'll take you home: Tôi sẽ chở bạn về
No matter what, ... :Bằng mọi giá,

It depends: Chuyện đó còn tùy

It's up to you: Tùy bạn thôi
 
Top Bottom