W
wind.yuki
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
bài 1. Đung nóng hỗn hợp gồm 2,6gam C2H2 và 0,04 gam H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì còn lại 1,12 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỷ khối so với Heli là 4.
a. Tính khối lượng hỗn hợp khí Z.
b. Tính tỉ khối của hỗn hợp khí ban đầu ( C2H2 và H2) so với Heli.
c. Tính tỉ khối lượng bình dung dịch Brom tăng.
Bài 2: hỗn hợp A gồm phenol và một ancol no, đơn chức, mạch hở. Cho 9,3 hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với dung dịch Br2 thì thu được 16,55g chất kết tủa trắng (2,4,6-tribromphenol)
a. Tính khối lượng phenol trong 9,3g hỗn hợp trên và xác định % khối lượng các chất trong A.
b. Xác định CTPT của ancol trong hỗn hợp trên. Biết 9,3g hỗn hợp A tác dụng với Natri dư thì thu được 1,68 lít H2 (đktc)
bài 3: Cho 25ml dung dịch CH3COOH tác dụng vừa đủ với Mg. Cô cạn dung dịch ta thu được 0,71 muối khan.
a. Tính nồng độ mol của đ axit.
b. Tính thể tích khí H2 sinh ra
c. Để trung hòa 25ml dung dịch axit nói trên cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,75M.
Bài 4: Cho 150ml ancol etylic 45 độ tác dụng với 200ml đ axit axetic.
a. viết phương trình phản ứng xảy ra
b. Tính nồng độ mol của dd axit axetic đã dùng.
c. Tính khối lượng etylaxetat thu được sau phản ứng. Nếu hiệu suất phản ứng là 80%. Biết khối lượng riêng của ancol etilic nguyên chất là 0.8g/ml
Bài 5: Cho 10ml ancol etylic 96 độ tác dụng với Na lấy dư
a. Tính thế tích khí hidro thoát ra ở đktc
b. Nếu pha thêm 10,6ml nước vào ancol 96 độ trên. Tính độ rượu biết Drượu=0,8g/ml, Dnước=1g/ml
Bài 6: Cho 100g CH3CHOOH 12% tác dụng vừa đủ với đ NaHCO3 8,4%
a. hãy tính khối lượng đ NaHCO3 đã dùng
b. hãy tính nồng độ phần tra7m của đ muối thu được sau Phản ứng
Bài 7:
đốt cháy hoàn toàn 4,6g ancol etylic.
a. Viết PTPU xảy ra
b. Tính thể tích khí CO2 tạo thành ( dktc)
bài 8:
Cho 20ml ancol etylic 96 độ tác dụng với natri dư.
a. Viết PTPU xảy ra
b. Tính thể tích và khối lượng ancol nguyên chất đã tham gia phản ứng, biết khối lượng riêng của ancol là D = 0,8g/ml
c. Tính thể tích khí hidro thu được ở dktc, biết khối lượng riêng của nước là D =1g/ml
a. Tính khối lượng hỗn hợp khí Z.
b. Tính tỉ khối của hỗn hợp khí ban đầu ( C2H2 và H2) so với Heli.
c. Tính tỉ khối lượng bình dung dịch Brom tăng.
Bài 2: hỗn hợp A gồm phenol và một ancol no, đơn chức, mạch hở. Cho 9,3 hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với dung dịch Br2 thì thu được 16,55g chất kết tủa trắng (2,4,6-tribromphenol)
a. Tính khối lượng phenol trong 9,3g hỗn hợp trên và xác định % khối lượng các chất trong A.
b. Xác định CTPT của ancol trong hỗn hợp trên. Biết 9,3g hỗn hợp A tác dụng với Natri dư thì thu được 1,68 lít H2 (đktc)
bài 3: Cho 25ml dung dịch CH3COOH tác dụng vừa đủ với Mg. Cô cạn dung dịch ta thu được 0,71 muối khan.
a. Tính nồng độ mol của đ axit.
b. Tính thể tích khí H2 sinh ra
c. Để trung hòa 25ml dung dịch axit nói trên cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,75M.
Bài 4: Cho 150ml ancol etylic 45 độ tác dụng với 200ml đ axit axetic.
a. viết phương trình phản ứng xảy ra
b. Tính nồng độ mol của dd axit axetic đã dùng.
c. Tính khối lượng etylaxetat thu được sau phản ứng. Nếu hiệu suất phản ứng là 80%. Biết khối lượng riêng của ancol etilic nguyên chất là 0.8g/ml
Bài 5: Cho 10ml ancol etylic 96 độ tác dụng với Na lấy dư
a. Tính thế tích khí hidro thoát ra ở đktc
b. Nếu pha thêm 10,6ml nước vào ancol 96 độ trên. Tính độ rượu biết Drượu=0,8g/ml, Dnước=1g/ml
Bài 6: Cho 100g CH3CHOOH 12% tác dụng vừa đủ với đ NaHCO3 8,4%
a. hãy tính khối lượng đ NaHCO3 đã dùng
b. hãy tính nồng độ phần tra7m của đ muối thu được sau Phản ứng
Bài 7:
đốt cháy hoàn toàn 4,6g ancol etylic.
a. Viết PTPU xảy ra
b. Tính thể tích khí CO2 tạo thành ( dktc)
bài 8:
Cho 20ml ancol etylic 96 độ tác dụng với natri dư.
a. Viết PTPU xảy ra
b. Tính thể tích và khối lượng ancol nguyên chất đã tham gia phản ứng, biết khối lượng riêng của ancol là D = 0,8g/ml
c. Tính thể tích khí hidro thu được ở dktc, biết khối lượng riêng của nước là D =1g/ml