Sinh nhóm sinh:bài ôn luyện số 1

V

vananhkc

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Đề thi thử
câu1:Quá trình tiến hóa dẫn tới hình thành các hợp chất hữu cơ đầu tiên trên Quả đất không có sự tham gia của những nguồn năng lượng:
A.hoạt động núi lửa,bức xạ mặt trời
B.phóng điện trong khí quyển,tia tử ngoại
C.tia tử ngoại,hoạt động núi lửa
D.tia tử ngoại và năng lượng sinh học
Câu2:Theo quan niệm hiện đại ,cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là:
A.Axit nuclêic và lipit
B.Saccarit và photpholipit
C.prôtêin và axit nuclêic
D.prôtêin và lipit
Câu 3:Trong kĩ thuật cấy gen với mục đích sản xuất các chế phẩm sinh học trên quy mô công nghiệp,tế bào nhận được dùng phổ biến là vi khuẩn E.coli vì:
A.E.coli có tần số phát sinh đột biến gây hại cao
B.môi trường dinh dưỡng nuôi E.coli rất phức tạp
C.E.coli không mẫn cảm với thuốc kháng sinh'
D.E.coli có tốc độ sinh sản nhanh
Câu 4: Hai loài sinh học(loài giao phối)thân thuộc thì:
A.cách li sinh sản với nhau trong điều kiện tự nhiên
B.hoàn toàn biệt lập về khu phân bố
C.Giao phối tự do với nhau trong điều kiện tự nhiên
D.hoàn toàn khác nhau về hình thái
Câu 5: Tính trạng số lượng thường:
A.Có mức phản ứng hẹp
B.do nhiều gen quy định
C.ít chịu ảnh hưởng của môi trường
D.có hệ số di truyền cao
Câu 6:Đặc trưng của người mà không có ở các loài vượn người nagỳ nay là:
A.bộ não có kích thước lớn
B.Có hệ thống tín hiệu thứ 2
C.đẻ con và nuôi con bằng sữa
D.khả năng biểu lộ tình cảm
Câu 7:Theo quan niệm của Lamac,có thể giải thích sự hình thành đặc điểm cổ dài ở hươu cao cổ là do:
A.Sự xuất hiện các đột biến cổ dài
B.sự tích lũy biến dị cổ dài
C.hươu thường vươn dài cổ để ăn các lá trên cao
D.sự chọn lọc các đột biến cổ dài
Câu 8:những emzim nào sau đây được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp:
A.ADN- polimeraza và amilaza
B.Restrictaza và ligaza
C.Amilaza và ligaza
D.ADN- polimeraza và ligaza
Câu 9:phát biểu nào sau đây không đúng với tiến hóa nhỏ:
A.tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và tần số kiêu gen của quần thể qua các thế hệ
B.tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi vốn gen của quần thể qua thời gian
C.Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian địa chất địa chất lâu dài và chỉ có thể nghiên cứu gián tiếp
D.tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn ,phạm vi tương đối hẹp
Câu 10:Một quần thể có 100% cá thể mang kiểu gen Aa tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ.Tính theo lí thuyết,tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ thứ 3 sẽ là:
A.0,2AA:0.4Aa:0,4aa
B.0,4375AA:0,125Aa:0,4375aa
C.0,25AA:0,5Aa:0,25aa
D.0,375AA:0,25Aa:0,375aa
 
V

vananhkc

Câu 11:nguyên nhân của hiện tượng bất thụ thường gặp ở con lai giữa 2 loài khác nhau là:
A.tế bào cơ thể lai xa mang đấy đủ nhiễm sắc thể của 2 loài bố mẹ
B.tế bào của cơ thể lai xa không mang các cặp nhiễm sắc thể tường đồng
C.tế bào cơ thể lai xa có kích thước lớn,cơ thể sinh trưởng mạnh, thích nghi tốt
D.tế bào của cơ thể lai xa chứa bộ nhiễm sắc thể tăng gấp bội so với bố mẹ
Câu 12:giới hạn năng suất cây trồng được quy định bởi:
A.điều kiện thời tiết
B.chế độ dinh dưỡng
C.kiểu gen
D.kĩ thuật canh tác
Câu 13:Đột biến gen trội phát sinh trong quá trình nguyên phân của tế bào sinh dưỡng không có khả năng:
A.di truyền qua sinh sản vô tính
B.nhân lên trong mô sinh dưỡng
C.di truyền qua sinh sản hữu tính
D. tạo thể khảm
Câu 14:Trường hợp nào sau đây có thể tạo hợp tử phát triển thành người mắc hội chứng Đao:
A.giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể 21 kết hợp với giao tử bình thường
B.giao tử chứa nhiếm sắc thể số 22 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình thường
C.giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 23 kết hợp với giao tử bình thường
D.giao tứ khônng chứa nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường
Câu 15:phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí(hình thành các khu vực địa lí khác nhau):
A.trong những điều kiện địa lí khác nhau,chọn lọc tự nhiên đã tích lũy các đột biến và biến dị tổ hợp theo những hướng khác nhau
B.hình thành loài mới bằng con đường địa lí thường gặp ở cả động vật và thực vật
C.hình thành loài mới bằng con đường địa lí diễn ra chậm chạp trong thời gian lịch sử lâu dài
D.điều kệin địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương đối tương ứng trên cơ thể sinh vật,từ đó tạo ra loài mới
Câu 16:Để tạo các giống cây trồng lấy thân,lá rễ có năng suất cao,trong chọn giống người ta thường sử dụng phương pháp gây đột biến
A.Đa bội B.Mất đoạn
C.dị bội D.cách li
Câu 17:nhân tố làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối các alen của quần thể theo một hướng xác định là:
A.chọn lọ tự nhiên B.giao phối
C.đột biến D.cách li
Câu 18: phát biểu nào sau đây sai về quá trình giao phối trong tiến hóa:
A.giao phối làm trung hòa tính có hại của đột biến
B.giao phối tạo ra alen mới trong quần thể
C.giao phối góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền
D.giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên
Câu 19:Trong quá trình tiến hóa nhỏ,sự cách li có vai trò:
A.làm thay đổi tần số alen từ đó hình thành loài mới
B.tăng cường sự khác nhau về kiểu gen giữa các loài các họ
C.xóa nhòa những khác biệt về vố gen giữa 2 quần thể đã phân li
D.góp phần thúc đấy sự phân hóa kiểu gen của quần thể gốc
Câu 20:Đacuyn là người đầu tiên đưa ra khái niệm:
A.đột biến trung tính
B.biến dị tổ hợp
C.biến dị cá thể
D.đột biến
 
V

vananhkc

Câu 21:Cơ thể phát sinh đa bội chẵn là:
A.tất cả các cặp nhiễm sắc thể(NST)tự nhân đôi nhưng có một số cặp không phân li
B.Một số cặp NST nào đó tự nhân đôi nhưng không phân li
C.một cặp NST nào đó tự nhân đôi nhưng không phân li
D.tất cả các cặp NST đèu nhân đôi nhưng không phân li
Câu 22:phương pháp đột biến nhân tạo thưừong ít áp dụng ở:
A.động vật bậc cao B.vi sinh vật
C.nấm D.thực vật
 
H

hoankc

câu 1 / D
câu 2 / C
câu 3 / D
câu 4 / C
câu 5 / D
câu 6 / D
câu 7 / C
câu 8 / B
câu 9 + câu 10 : cần time để nghĩ
câu 11 / B
câu 12 / C
câu 13 / C
câu 14 / A
câu 15 không rõ
câu 16 / A
câu 17 / B
câu 18 / A
câu 19 / không biết
câu 20 / C
 
H

hoankc

tui chỉ đánh bừa thui đấy , hok bít đúng hok , có gì mọi người góp ý nhé
 
L

longtony

Mấy câu này thấy quen quen.
Hình như là đề sinh ĐH khối B năm 2007 thì phải
 
T

thanhhai12a2

1D
2C
3D
4A
5B
6B
7C
8B
9C
10B
11B
12C
13C
14A
15D
16A
17A
18B
19D
20C
21D
22A
hoàn làm sai hơi nhiều đấy nhé :D
 
T

tieuthu258

ai có lòng tốt thì del giúp tớ bài này

tớ nhầm :(

nhớ ná Del giúp tớ ná :((

thanks !
 
P

phanhuuduy90

(*) (*) (*)ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
MÔN SINH 12
THỜI GIAN: 60 phút.

Câu 1. Đột biến gen gồm các dạng:
A. Mất, thay, đảo và chuyển cặp nuclêôtit.
B. Mất, thay, thêm và đảo cặp nuclêôtit.
C. Mất, nhân, thêm và đảo cặp nuclêôtit.
D. Mất, thay, thêm và chuyển cặp nuclêôtit.
Câu 2. Đột biến gen là những biến đổi
A. vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ tế bào hay cấp độ phân tử.
B. biến dị tổ hợp xuất hiện qua sinh sản hữu tính.
C. đột ngột về cấu trúc di truyền của nhiễm sắc thể.
D. liên quan đến một hoặc số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó trên phân tử ADN.
Câu 3. Nguyên nhân của đột biến gen do:
A. hiện tượng nhiễm sắc thể phân ly không đồng đều.
B. tác nhân vật lý, hoá học của môi trường ngoài hay do biến đổi sinh lí, sinh hoá tế bào.
C. nhiễm sắc thể bị chấn động cơ học.
D. sự chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 4. Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do dạng đột biến
A. đảo vị trí 1cặp nuclêôtit.
B. thay thế 1cặp nuclêôtit.
C. mất 1cặp nuclêôtit.
D. thêm 1cặp nuclêôtit.
Câu 5. Một gen bình thường điều khiển tổng hợp một prôtêin có 498 axit amin. Đột biến đã tác động trên một cặp nuclêôtit và sau đột biến tổng số nuclêôtit của gen bằng 3000. Dạng đột biến gen xảy ra là:
A. Thay thế một cặp nuclêôtit.
B. Mất một cặp nuclêôtit.
C. Thêm một cặp nuclêôtit.
D. Đảo cặp nuclêôtit.
Câu 6. Cơ chế đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do
A. đứt gãy nhiễm sắc thể.
B. thay cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác.
C. đứt gãy nhiễm sắc thể hoặc đứt gãy rồi tái kết hợp nhiễm sắc thể bất thường. (câu đún )
D. rối loạn phân li nhiễm sắc thể trong phân bào.
Câu 7. Hội chứng Claiphentơ là hội chứng có đặc điểm di truyền tế bào học:
A. 47, XXX.
B. 45, XO.
C. 47, +21.
D. 47, XXY.
Câu 8. Đậu Hà lan có 2n = 14. Hợp tử của đậu Hà lan được tạo thành nhân đôi bình thường 2 đợt, môi trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương 63 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử trên là thể đột biến
A. tam bội.
B. tứ bội.
C. 1 nhiễm.
D. 3 nhiễm.
Câu 9. Hoạt tính của enzim amilaza tăng, làm hiệu suất chế tạo mạch nha, kẹo, bia, rượu tăng lên là ứng dụng của đột biến
A. lặp đoạn nhiễm sắc thể .
B. đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
D. mất đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 10. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số lượng vật chất di truyền không thay đổi là
A. lặp đoạn.
B. đảo đoạn.
C. mất đoạn.
D. chuyển đoạn.
10 câu tiếp theo , làm đi anh em, học nhiều càng tốt
 
V

vananhkc

Các cậu cứ làm bài đi
ngày mai tớ post đáp án đề của tớ nha
Ah này,hiện giờ tớ đang xin anh Công lập cho nhóm sinh tụi mình 2 topic
Một cái để học và trả lời lí thuyết,một cái để post và ôn luyện đề
Làm như vậy sẽ thuận tiện hơn
Khi nào lập được topic các cậu vào ủng hộ nha
 
L

longtony

Mình thấy đề này khá dễ, giống như thi tốt nghiệp vậy
***ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
MÔN SINH 12
THỜI GIAN: 60 phút.
Câu 1. Đột biến gen gồm các dạng:
A. Mất, thay, đảo và chuyển cặp nuclêôtit.
B. Mất, thay, thêm và đảo cặp nuclêôtit.
C. Mất, nhân, thêm và đảo cặp nuclêôtit.
D. Mất, thay, thêm và chuyển cặp nuclêôtit.
Câu 2. Đột biến gen là những biến đổi
A. vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ tế bào hay cấp độ phân tử.
B. biến dị tổ hợp xuất hiện qua sinh sản hữu tính.
C. đột ngột về cấu trúc di truyền của nhiễm sắc thể.
D. liên quan đến một hoặc số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó trên phân tử ADN.
Câu 3. Nguyên nhân của đột biến gen do:
A. hiện tượng nhiễm sắc thể phân ly không đồng đều.
B. tác nhân vật lý, hoá học của môi trường ngoài hay do biến đổi sinh lí, sinh hoá tế bào.
C. nhiễm sắc thể bị chấn động cơ học.
D. sự chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 4. Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do dạng đột biến
A. đảo vị trí 1cặp nuclêôtit.
B. thay thế 1cặp nuclêôtit.
C. mất 1cặp nuclêôtit.
D. thêm 1cặp nuclêôtit.
Câu 5. Một gen bình thường điều khiển tổng hợp một prôtêin có 498 axit amin. Đột biến đã tác động trên một cặp nuclêôtit và sau đột biến tổng số nuclêôtit của gen bằng 3000. Dạng đột biến gen xảy ra là:
A. Thay thế một cặp nuclêôtit.
B. Mất một cặp nuclêôtit.
C. Thêm một cặp nuclêôtit.
D. Đảo cặp nuclêôtit. N=(498+2).3.2=3000nu, bằng sau đột biến => đảo
Câu 6. Cơ chế đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do
A. đứt gãy nhiễm sắc thể.
B. thay cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác.
C. đứt gãy nhiễm sắc thể hoặc đứt gãy rồi tái kết hợp nhiễm sắc thể bất thường.
D. rối loạn phân li nhiễm sắc thể trong phân bào.
Câu 7. Hội chứng Claiphentơ là hội chứng có đặc điểm di truyền tế bào học:
A. 47, XXX.
B. 45, XO.
C. 47, +21.
D. 47, XXY.
Câu 8. Đậu Hà lan có 2n = 14. Hợp tử của đậu Hà lan được tạo thành nhân đôi bình thường 2 đợt, môi trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương 63 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử trên là thể đột biến
A. tam bội.bộ NST=63:3=21=3n => tam bội
B. tứ bội.
C. 1 nhiễm.
D. 3 nhiễm.
Câu 9. Hoạt tính của enzim amilaza tăng, làm hiệu suất chế tạo mạch nha, kẹo, bia, rượu tăng lên là ứng dụng của đột biến
A. lặp đoạn nhiễm sắc thể .
B. đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
D. mất đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 10. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số lượng vật chất di truyền không thay đổi là
A. lặp đoạn.
B. đảo đoạn.
C. mất đoạn.
D. chuyển đoạn.
 
Top Bottom