I.Phần trắc nghiệm: (4,0 đ) Chọn ý đúng ở mỗi câu,rồi khoanh tròn vào chữ cái ở ý đó.
Câu 1: Phép tính nhân x(2x+1) kết quả bằng :
A. 2x2 +x B. 2x2¬¬ +1 C. 2x2 +2x D. 2x2 +2
Câu 2: Kết quả phân tich đa thức 4x2 - 4x +1 thành nhân tử là :
A (4x – 1 )2 B . (2 x – 2)2 C. ( 2x + 1 )2 D. (2x – 1)2
Câu 3: Một hình thang có độ dài hai đáy là 8cm và 12 cm , thì độ dài đường trung
bình của hình thang là :
A . 9cm B. 10 cm C. 10,5 cm D. 11 cm
Câu 4: Đoạn thẳng AB có số trục đối xứng là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng :
A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành.
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
C. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình bình hành.
D. Hình thang có hai góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 6: Cho ABC vuông tại A ,có AC= 8cm ; BC = 10 cm. Diện tích ABC bằng:
A. 80 cm2 B. 40 cm2 C. 48 cm2 D. 24 cm2
II.Phần tự luận : ( 6,0 điểm )
Bài 1: (1,5 đ )
a. Cho đa thức P= 3x2+3y2 - 6xy. Phân tích đa thức đó thành nhân tử,rồi tính
giá trị của P tại x= 2008 ; y = 2009 .
b. Tìm a để đa thức x3 – 2x2 + 17x + a – 2008 chia hết cho đa thức x + 2 .
Bài 2: (3,0 đ ) Cho hình thang vuông ABCD có A = D = 900 , AB=AD= 3 cm,
CD= 6 cm.
a. Tính số đo các góc B ,góc C và độ dài cạnh bên BC của hình thang.
b. Gọi BH là đường cao của hình thang ABCD ( H CD ) . Tứ giác ABCH là hình gì ? vì sao ?
C. Tính diện tích tứ giác ABHD