Nhận biết các chất sau đây bằng một hóa chất tự chọn
a. 4 dd loãng: BaCl2, Na2SO4, Na3PO4, HNO3 ( có vẻ là sẽ dùng Ag, nhưng e ko bt đúng ko
b. 5dd: Na2CO3, Na2SO3, Na2SO4, Na2S, Na2SiO3
c.
a) 4 dd loãng: BaCl2, Na2SO4, Na3PO4, HNO3
Dùng dd Ag2SO4
-tạo với dung dịch BaCl2 kết tủa trắng
Ag2SO4 + BaCl2 = 2AgCl + BaSO4
- tạo với Na3PO4 kết tủa vàng
3Ag2SO4 + 2Na3PO4 = 2Ag3PO4 + 3Na2SO4
- dung dịch HNO3, Na2SO4 : không hiện tượng
Nhỏ tiếp BaCl2 vào 2 mẫu thử còn lại ở trên
- Na2SO4 tạo kết tủa trắng
BaCL2 + Na2CO4 = 2NaCL + BaSO4 kt
Còn lại k ht là HNO3
b)5dd: Na2CO3, Na2SO3, Na2SO4, Na2S, Na2SiO3
dùng HCl:
- dd Na2CO3 : tạo khí thoát ra, không có mùi nè
- dd Na2SO3 : tạo khí có mùi xốc
- dd Na2S : tạo khí có mùi trứng thối nè
- dd Na2SiO3 : tạo dung dịch lỏng sánh, không tan và có mùi xốc (do H2SiO3)
- Còn lại là Na2SO4
pt này cần lưu ý: Na2SiO3 + 2HCl = 2NaCl + H2SiO3
còn lại dễ rồi ha
@Hồng Nhật anh ơi! xem giúp em còn cách nào hay hơn không ạ???
c) 6dd: KOH, FeCl3, MgSO4, FeSO4, NH4Cl, BaCl2
- dùng NaOH
dd
+ KOH không hiện tượng
+ FeCl3 : kết tủa nâu đỏ
+ MgSO4 : kết tủa trắng
+ FeSO4 : kết tủa trắng xanh
+ NH4Cl : khí mùi khai
+ BaCl2 , KOH không hiện tượng
- còn BaCl2 và KOH cho FeCl3 vào hoặc NH4Cl cũng được
+ BaCl2 không hiện tượng
+ KOH tạo kết tủa nâu đỏ hoặc khí mùi khai