nhận biết chất hoá học

D

dangthithuychang

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Bằng phương pháp hoá học hay phân biệt các dung dịch và các chất rắn sau:
a)dung dịch:HCL,KCL,K2S,KBr,KI
b)dung dịch:Na2CO3,NaCl,NaBr,I2
C)dung dịch:KOH,HCl,HNO3,K2SO4,BaCl2
d)chất rắn:CaCO3,K2CO3,NaCl,KNO3
e)chất rắn:AgCl,KCl,BaCo3,KI
 
N

nguyenvancuong1225@gmail.com

a)dung dịch:HCL,KCL,K2S,KBr,KI

$K_2S + 2HCl \rightarrow H_2S + 2KCl$

$2KI + O_3 + H_2O \rightarrow I_2 +O_2 + 2KOH$

$2KBr + Cl_2 \rightarrow Br_2 + 2KCl$

Dùng quỳ tím $\rightarrow$ HCl


b)dung dịch:Na2CO3,NaCl,NaBr,I2

Hồ tinh bột $\rightarrow I_2$

$Na_2CO_3 + CạCl_2 \rightarrow CaCO_3 + 2NaCl$

$AgNO_3 + NaCl \rightarrow AgCl (\text{trắng}) + NaNO_3$

$AgNO_3 + NaBr \rightarrow AgBr (\text{vàng nhạt}) + NaNO_3$


C)dung dịch:KOH,HCl,HNO3,K2SO4,BaCl2

Quỳ tím $\rightarrow$ KOH

$BaCl_2 + K_2SO_4 \rightarrow BaSO_4 \text{trắng} + 2KCl$

$3Cu +8HNO_3 \rightarrow 3Cu(NO_3)_2 + 2NO + 4H_2O$

$Na_2CO_3 + BaCl_2 \rightarrow BaCO_3 + 2NaCl$

$Na_2CO_3 + 2HCl \rightarrow 2NaCl + CO_2 + H_2O$


d)chất rắn:CaCO3,K2CO3,NaCl,KNO3

$CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2(\text{tắt que đóm đang cháy})$

$KNO_3 \xrightarrow{t^o} KNO_2 + \dfrac{1}{2}O_2(\text{làm cháy que đóm})$

$AgNO_3 + NaCl \rightarrow AgCl + NaNO_3$


e)chất rắn:AgCl,KCl,BaCo3,KI

KI tương tự như trên

$BacO_3$ tương tự như $CaCO_3$

$AgCl\xrightarrow{\text{ánh sáng}} Ag + \dfrac{1}{2}Cl_2$

Còn lại KCl
 
L

lamvuthienki

Bằng phương pháp hoá học hay phân biệt các dung dịch và các chất rắn sau:
a)dung dịch:HCL,KCL,K2S,KBr,KI
b)dung dịch:Na2CO3,NaCl,NaBr,I2
C)dung dịch:KOH,HCl,HNO3,K2SO4,BaCl2
d)chất rắn:CaCO3,K2CO3,NaCl,KNO3
e)chất rắn:AgCl,KCl,BaCo3,KI

trả lời
a>
- dùng quì tím \Rightarrow HCl làm quì tím hóa xanh
- dùng AgNO3 \Rightarrow + KCl kết tủa trắng (AgCl)
+KBr Kết tủa vàng nhạt (AgBr)
+KI kết tủa vàng đậm (AgI)
B>
- dùng Ca \Rightarrow Na2CO3 kết tủa trắng (CACO3)
- dùng AgNO3 \Rightarrow +NaCl Kết tủa trắng ( AgCl)
+ NaBr kết tủa vàng nhạt ( AgBr)
 
Top Bottom