Câu 1: Hãy xác định số lượng nhiễm sắc thể đơn, nhiễm sắc thể kép, tâm động và crômatit ở các kỳ của quá trình giảm phân.
| Bộ NST 2n | Kỳ đầu I | Kỳ giữa I | Kỳ sau I | Kỳ cuối I | Kỳ đầu II | Kỳ giữa II | Kỳ sau II | Kỳ cuối II |
| NST đơn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2n | n |
| NST kép | 2n | 2n | 2n | n | n | n | 0 | 0 |
| Tâm động | 2n | 2n | 2n | n | n | n | 2n | n |
| Crômatit | 4n | 4n | 4n | 2n | 2n | 2n | 0 | 0 |
[TBODY]
[/TBODY]
Câu 2: Phân biệt quá trình nguyên phân và giảm phân theo bảng sau:
| Nội dung phân biệt | Quá trình nguyên phân | Quá trình giảm phân |
| Số lần phân bào | 1 | 2 |
| Xảy ra ở loại tế bào | Sinh dưỡng , mô tế bào sinh dục sơ khai , hợp tử | Vùng chín của tế bào sinh dục |
| Thời điểm xảy ra sự tiếp hợp và trao đổi chéo | Không có | Kì đầu GP1 |
| Số lượng tế bào con hình thành từ 1 tế bào ban đầu | 2 | 4 |
| Đặc điểm của các tế bào con | Giống nhau | Có nguồn gốc khác nhau |
| Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào con | 2n | n |
| Trạng thái nhiễm sắc thể | Kép | Đơn |
| Số lần nhân đôi nhiễm sắc thể | 1 | 1 |
[TBODY]
[/TBODY]