1. go on = carry on = keep on
2. catch on : hiểu
3. be regarded as : bị/ dc coi là
4. go over: kiểm tra
5. come over = come round = drop in = ghé thăm.
6. be interested in = have interest in : có hứng thú với cái gì
= keen on = fond of
7. make a decision = make up my mind
8. show up = tủn up = đến
9. wear out : mòn
10. cope with = deal with
Nói chung là còn nhiều lắm nhưng mà muộn rồi, để hôm nào rỗi em lên post thêm. Em sắp thi, cần kiểm tra lại bộ nhớ nữa!!! Các anh chị có gì hay post lên cho em học hỏi nhé. Em sắp thi mà !!! Đa tạ.