Ngoại ngữ Ngữ pháp unit 1 Tiếng Anh 11

Minh Nhí

Cựu Mod Tiếng Anh|Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
Trưởng nhóm xuất sắc nhất 2017
18 Tháng mười một 2013
3,361
6,062
801
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

UNIT 1: FRIENDSHIP

INFINITIVE WITH TO + INFINITIVE WITHOUT TO


I- INFINITIVE WITH TO:

Ÿ Form: To- Vo

Ÿ Use:

- Làm chủ ngữ trong câu

+ Động từ nguyên thể (To- infinitive) có thể dùng làm chủ ngữ và động từ sau nó sẽ chia ở ngôi thứ 3 số ít. Nhưng người ta thường dùng chủ ngữ giả it để mở đầu câu.

Ex: To do homework is necessary for him. = It is necessary for him to do homework.

- Sau một số dộng từ

Decide ( quyết định), want ( muốn), hope ( hi vọng), promise ( hứa), agree ( đồng ý), plan ( dự tính), refuse ( từ chối), learn ( học), offer ( cung cấp, tặng), arange ( sắp xếp), desire ( mơ ước, mong muốn), would like ( muốn), prepare ( chuẩn bị), intend ( dự định), wish ( ao ước), expect ( mong đợi), ask ( yêu cầu), happen ( xảy ra), remember ( nhớ),...

Ex: They decide to go out for lunch.

She wants to be a doctor.

We promise to study well.

- Verbs + O + To- infinitive

Ask, request ( yêu cầu), invite ( mời), want (muốn), advise ( khuyên), tell ( nói, nói với), remind ( nhắc nhở), force ( bắt buộc, cấm), encourage ( khuyến khích, động viên), persuade (thuyết phục), allow ( cho phép), teach ( dạy), warn ( cảnh báo),…

Ex: She asked me to give this ticket to you.

She invited me to go to her wedding.

- Be/ look/ seem/ feel +Adjectives + To infinite

Easy (dễ), boring ( nhàm chán), eager ( háo hức), pleased ( hài lòng), usual ( thông thường, bình thường), dangerous ( nguy hiểm), good ( tốt), difficult ( khó), hard ( khó), possible ( có thể xảy ra), impossible( không thể xảy ra), glad ( vui), proud ( tự hào),….

Ex: It’s hard to do this homework.

It is dangerous to drive too fast in crowed street

The actress seems eager to go on stage.

- Đứng sau động từ TO BE để chỉ mục đích.

Ex: I am to visit another countries.

My purpose is to study in University.

- Sau danh từ dùng để chỉ mục đích

S + V+ To/ in oder to/ so as to + V (bare infinitive)

Ex: Nga reads books to widen her knowleadge.

I go to school every day in oder to learn.

II- INFINITIVE WITHOUT TO/ BARE INFINITIVE

Ÿ Form: Vo

Ÿ Use:

- Đứng sau Modal Verds

+Vo

Should/ Ought to/ Shall/ May/ Might

Must/ Will/ Can/ Could,…

Ex: Could you tell me the way to the post office?

I must go to school now.

- Đứng sau một số cụm từ:

Would rather, Had better, Do nothing but + Vo

Ex: I’d better stay at home today. = I should stay at home to day.

He did nothing but complain about his life.

- Đứng sau các động từ chỉ tri giác (nhằm chỉ sự hoàn tất của hành động nghe hoặc thấy toàn bộ sự việc ssang diễn ra).

Hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O +Vo

Ex: I saw her get off the bus.

I heard you call my name.

- V + O + Bare infinitive

Have ( have got), Let, Make,…+ O + Vo

Ex: My mom never let me go home late.

He has someone clean this car.
 
Top Bottom