Give back : trả lại, hoàn trả cái gì đó cho ai.
Example :
- The police gave the painting back to it rightful owner. (Cảnh sát đã trả lại bức tranh cho đúng chủ nhân của nó).
- If you don’t give it back to him, he’ll be angry! (Nếu bạn không trả đồ cho anh ấy, anh ấy sẽ tức giận).
give sb sth back / give sth back (to sb) - to return something to its owner (Trả lại cái gì cho chủ nhân của nó)
- to allow somebody to have something again (Để ai đó có lại thứ gì)
1. Trả lại cho người sở hữu
=> This is the book of Sahara and you must give it back to her in time
2. Hồi phục khả năng của ai đó
=> That he underwent an emergency operation gave him back his sight