Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Mình biết việc giải mấy bài dưới đây sẽ làm tiêu tốn rất nhiều thời gian của bạn, mình thật lòng cảm ơn vì bạn đã dành thời gian cho việc này, dù chỉ một phần nhỏ câu hỏi thôi thì minh cũng xin cảm ơn các bạn.
1)Để thay đổi nhanh vị trí của các kí hiệu so với lề trong định dạng kiểu danh sách, ta thực hiện:
a Tất cả cách trên đều được
b Kéo thả nút lệnh First Line Indent trên thước ngang
c Kéo thả nút lệnh Left Indent trên thước ngang
d Đặt Left Tab trên thước ngang
2)Để lùi vào đầu dòng dòng đầu tiên của đoạn, sau khi chọn đoạn, ta thực hiện các cách:
a Kéo thả nút lệnh Firrst Line Indent trên thước ngang vào vị trí mong muốn
b Home\Paragraph\Indentation\ chọn First Line ở ô Special và vị trí lùi vào ở ô By
c File\Paragraph\Indentation\ chọn First Line ở ô Special và vị trí lùi vào ở ô By
d Kéo thả nút lệnh First Line Indent trên thước dọc vào vị trí mong muốn
3)Thành phần cơ sở của văn bản là:
a Đoạn
b Từ
c Kí tự
d Câu
4)Để gọi hộp thoại Page Numbers ta chọn lệnh nào trong các lệnh dưới đây?
a File -> Page Numbers
b Format -> Page Numbers
c Edit -> Page Numbers
d Insert -> Page Numbers
5)Việc nào trong những việc dưới đây sẽ không thực hiện được khi ta đánh số trang trong Word bằng lệnh Insert \ Page Number
a Đặt số thứ tự ở giữa trang hoặc mép trái hay mép phải của trang
b Đặt số thứ tự trang ở các vị trí khác nhau đối với trang chẵn và trang lẻ
c Đánh số trang bằng chữ (một, hai, ba...)
d Đặt số thứ tự trang ở đầu trang hay phía dưới trang
6_Khi nhấn Tab mà chưa đặt các loại Tab thì:
a Tạo ra một khảng trống gồm các dấu cách theo mặc định của Word
b Con trỏ chuột sẽ nhảy một khoảng theo mặc định của Word
c Con trỏ văn bản sẽ nhày một khoảng theo mặc định của Word
d Không có chuyện gì xảy ra vì chưa đặt Tab
7)Để bỏ một ô, hàng, cột trong bảng, sau khi chọn cột hoặc hàng đó, ta có thể sử dụng phím:
a Ctrl + Delete
b Backspace
c Delete
d Ctrl + Backspace
8)Cách nhanh nhất để thêm một hàng vào bảng (Table), ta thực hiện:
a Đưa con trỏ văn bản về ô cuối, nhấn phím Enter
b Đưa con trỏ văn bản vào đầu dòng cuối, nhấn phím Tab
c Đưa con trỏ văn bản về đầu dòng cuối, nhấn phím Enter
d Đưa con trỏ văn bản về ô cuối, nhấn phím Tab
9)Muốn in nhanh một văn bản không cần hỏi, ta thực hiện:
a File\Print
b Print Preview and Print trên thanh Customize Quick Access Toolbar
c Quick Print trên thanh Customize Quick Access Toolbar
d Tất cả các câu trên đều đúng
10)Trong MS Word, để chèn thêm cột vào phía phải cột con trỏ đang đứng, click phải chuột vào cột đó và chọn lệnh
a Insert Column to the Right
b Insert Column to the Left
c Insert Row Below
d Insert Row Above
11)Trong MS Word, muốn di chuyển con trỏ văn bản từ 1 ô sang ô kế tiếp bên phải của một dòng trong bảng biểu (Table), nhấn phím
a Shift
b Enter
c Tab
d Ctrl
12)Thiết bị nào sao chép tín hiệu đến từ một cổng ra tất cả các cổng còn lại và có tác dụng khuếch đại tín hiệu:
a Switch
b Hub
c Router
d Repeater
13)Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
a Trong mô hình khách-chủ chỉ có duy nhất một máy chủ
b Mỗi máy trong mô hình ngang hàng đều được bảo mật nên toàn bộ mạng được bảo mật tốt hơn
c Mô hình ngang hàng tốt hơn mô hình khách-chủ vì mỗi máy trong mô hình đó vừa là máy khách vừa là máy chủ
d Trong mô hình ngang hàng, một máy tính đóng vai trò máy chủ khi cung cấp tài nguyên cho máy khác và đóng
vai trò máy khách khi sử dụng tài nguyên do máy khác cung cấp.
14) WWW là dịch vụ
a cho phép hội thoại trực tuyến thông qua bàn phím
b cho phép truyền, tìm và kết nối nhiều nguồn tài liệu (văn bản, âm thanh, hình ảnh, video...) trong các trang web
c cho phép hội thoại trực tuyến qua giọng nói , hình ảnh
d cho phép trực tiếp gửi đi và nhận lại các tập tin
15)URL là
a là ngôn ngữ đánh dấu cho phép liên kết các đoạn văn bản này với các văn bản khác hoặc với âm thanh,
hình ảnh
b là trang web được mở ra đầu tiên khi truy cập website hoặc ngay sau khi khởi động trình duyệt Web
c dãy kí tự thể hiện một đường dẫn tới một tệp trên máy chủ trong mạng INternet (đường dẫn gồm: tên giao thức,
tên máy chủ, các thư mục chứa tệp trên máy chủ đó.( vi dụ: http://www.thpt-haibatrung-tthue.edu.vn)
d là một hoặc nhiều trang Web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập.
16)Website là
a là ngôn ngữ đánh dấu cho phép liên kết các đoạn văn bản này với các văn bản khác hoặc với âm thanh,
hình ảnh
b dãy kí tự thể hiện một đường dẫn tới một tệp trên máy chủ trong mạng INternet (đường dẫn gồm: tên giao thức,
tên máy chủ, các thư mục chứa tệp trên máy chủ đó.
c là trang web được mở ra đầu tiên khi truy cập website hoặc ngay sau khi khởi động trình duyệt Web
d là một hoặc nhiều trang Web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập.
17)HTML là
a là trang web được mở ra đầu tiên khi truy cập website hoặc ngay sau khi khởi động trình duyệt Web
b là ngôn ngữ đánh dấu cho phép liên kết các đoạn văn bản này với các văn bản khác hoặc với âm thanh,
hình ảnh
c dãy kí tự thể hiện một đường dẫn tới một tệp trên máy chủ trong mạng INternet (đường dẫn gồm: tên giao thức,
tên máy chủ, các thư mục chứa tệp trên máy chủ đó.
d là một hoặc nhiều trang Web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập.
18)Trình duyệt là
a là chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW: truy cập các trang web, tương tác với các máy
chủ trong hệ thống WWW và các tài nguyên khác của Internet.
b là trang web được mở ra đầu tiên khi truy cập website hoặc ngay sau khi khởi động trình duyệt Web
c là ngôn ngữ đánh dấu cho phép liên kết các đoạn văn bản này với các văn bản khác hoặc với âm thanh,
hình ảnh
d là một hoặc nhiều trang Web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập.
19)Siêu liên kết là:
a là trang web được mở ra đầu tiên khi truy cập website hoặc ngay sau khi khởi động trình duyệt Web
b trong trang web thường là chữ có màu xanh dương và được gạch chân. Con trỏ chuột sẽ chuyển hành hình bàn
tay khi di chuyển vào nó.
c là ngôn ngữ đánh dấu cho phép liên kết các đoạn văn bản này với các văn bản khác hoặc với âm thanh,
hình ảnh
d là một hoặc nhiều trang Web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập.
20)Giao thức điều khiển việc truyền tin là:
a TCP
b HTTP
c NNTP
d IP
1)Để thay đổi nhanh vị trí của các kí hiệu so với lề trong định dạng kiểu danh sách, ta thực hiện:
a Tất cả cách trên đều được
b Kéo thả nút lệnh First Line Indent trên thước ngang
c Kéo thả nút lệnh Left Indent trên thước ngang
d Đặt Left Tab trên thước ngang
2)Để lùi vào đầu dòng dòng đầu tiên của đoạn, sau khi chọn đoạn, ta thực hiện các cách:
a Kéo thả nút lệnh Firrst Line Indent trên thước ngang vào vị trí mong muốn
b Home\Paragraph\Indentation\ chọn First Line ở ô Special và vị trí lùi vào ở ô By
c File\Paragraph\Indentation\ chọn First Line ở ô Special và vị trí lùi vào ở ô By
d Kéo thả nút lệnh First Line Indent trên thước dọc vào vị trí mong muốn
3)Thành phần cơ sở của văn bản là:
a Đoạn
b Từ
c Kí tự
d Câu
4)Để gọi hộp thoại Page Numbers ta chọn lệnh nào trong các lệnh dưới đây?
a File -> Page Numbers
b Format -> Page Numbers
c Edit -> Page Numbers
d Insert -> Page Numbers
5)Việc nào trong những việc dưới đây sẽ không thực hiện được khi ta đánh số trang trong Word bằng lệnh Insert \ Page Number
a Đặt số thứ tự ở giữa trang hoặc mép trái hay mép phải của trang
b Đặt số thứ tự trang ở các vị trí khác nhau đối với trang chẵn và trang lẻ
c Đánh số trang bằng chữ (một, hai, ba...)
d Đặt số thứ tự trang ở đầu trang hay phía dưới trang
6_Khi nhấn Tab mà chưa đặt các loại Tab thì:
a Tạo ra một khảng trống gồm các dấu cách theo mặc định của Word
b Con trỏ chuột sẽ nhảy một khoảng theo mặc định của Word
c Con trỏ văn bản sẽ nhày một khoảng theo mặc định của Word
d Không có chuyện gì xảy ra vì chưa đặt Tab
7)Để bỏ một ô, hàng, cột trong bảng, sau khi chọn cột hoặc hàng đó, ta có thể sử dụng phím:
a Ctrl + Delete
b Backspace
c Delete
d Ctrl + Backspace
8)Cách nhanh nhất để thêm một hàng vào bảng (Table), ta thực hiện:
a Đưa con trỏ văn bản về ô cuối, nhấn phím Enter
b Đưa con trỏ văn bản vào đầu dòng cuối, nhấn phím Tab
c Đưa con trỏ văn bản về đầu dòng cuối, nhấn phím Enter
d Đưa con trỏ văn bản về ô cuối, nhấn phím Tab
9)Muốn in nhanh một văn bản không cần hỏi, ta thực hiện:
a File\Print
b Print Preview and Print trên thanh Customize Quick Access Toolbar
c Quick Print trên thanh Customize Quick Access Toolbar
d Tất cả các câu trên đều đúng
10)Trong MS Word, để chèn thêm cột vào phía phải cột con trỏ đang đứng, click phải chuột vào cột đó và chọn lệnh
a Insert Column to the Right
b Insert Column to the Left
c Insert Row Below
d Insert Row Above
11)Trong MS Word, muốn di chuyển con trỏ văn bản từ 1 ô sang ô kế tiếp bên phải của một dòng trong bảng biểu (Table), nhấn phím
a Shift
b Enter
c Tab
d Ctrl
12)Thiết bị nào sao chép tín hiệu đến từ một cổng ra tất cả các cổng còn lại và có tác dụng khuếch đại tín hiệu:
a Switch
b Hub
c Router
d Repeater
13)Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
a Trong mô hình khách-chủ chỉ có duy nhất một máy chủ
b Mỗi máy trong mô hình ngang hàng đều được bảo mật nên toàn bộ mạng được bảo mật tốt hơn
c Mô hình ngang hàng tốt hơn mô hình khách-chủ vì mỗi máy trong mô hình đó vừa là máy khách vừa là máy chủ
d Trong mô hình ngang hàng, một máy tính đóng vai trò máy chủ khi cung cấp tài nguyên cho máy khác và đóng
vai trò máy khách khi sử dụng tài nguyên do máy khác cung cấp.
14) WWW là dịch vụ
a cho phép hội thoại trực tuyến thông qua bàn phím
b cho phép truyền, tìm và kết nối nhiều nguồn tài liệu (văn bản, âm thanh, hình ảnh, video...) trong các trang web
c cho phép hội thoại trực tuyến qua giọng nói , hình ảnh
d cho phép trực tiếp gửi đi và nhận lại các tập tin
15)URL là
a là ngôn ngữ đánh dấu cho phép liên kết các đoạn văn bản này với các văn bản khác hoặc với âm thanh,
hình ảnh
b là trang web được mở ra đầu tiên khi truy cập website hoặc ngay sau khi khởi động trình duyệt Web
c dãy kí tự thể hiện một đường dẫn tới một tệp trên máy chủ trong mạng INternet (đường dẫn gồm: tên giao thức,
tên máy chủ, các thư mục chứa tệp trên máy chủ đó.( vi dụ: http://www.thpt-haibatrung-tthue.edu.vn)
d là một hoặc nhiều trang Web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập.
16)Website là
a là ngôn ngữ đánh dấu cho phép liên kết các đoạn văn bản này với các văn bản khác hoặc với âm thanh,
hình ảnh
b dãy kí tự thể hiện một đường dẫn tới một tệp trên máy chủ trong mạng INternet (đường dẫn gồm: tên giao thức,
tên máy chủ, các thư mục chứa tệp trên máy chủ đó.
c là trang web được mở ra đầu tiên khi truy cập website hoặc ngay sau khi khởi động trình duyệt Web
d là một hoặc nhiều trang Web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập.
17)HTML là
a là trang web được mở ra đầu tiên khi truy cập website hoặc ngay sau khi khởi động trình duyệt Web
b là ngôn ngữ đánh dấu cho phép liên kết các đoạn văn bản này với các văn bản khác hoặc với âm thanh,
hình ảnh
c dãy kí tự thể hiện một đường dẫn tới một tệp trên máy chủ trong mạng INternet (đường dẫn gồm: tên giao thức,
tên máy chủ, các thư mục chứa tệp trên máy chủ đó.
d là một hoặc nhiều trang Web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập.
18)Trình duyệt là
a là chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW: truy cập các trang web, tương tác với các máy
chủ trong hệ thống WWW và các tài nguyên khác của Internet.
b là trang web được mở ra đầu tiên khi truy cập website hoặc ngay sau khi khởi động trình duyệt Web
c là ngôn ngữ đánh dấu cho phép liên kết các đoạn văn bản này với các văn bản khác hoặc với âm thanh,
hình ảnh
d là một hoặc nhiều trang Web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập.
19)Siêu liên kết là:
a là trang web được mở ra đầu tiên khi truy cập website hoặc ngay sau khi khởi động trình duyệt Web
b trong trang web thường là chữ có màu xanh dương và được gạch chân. Con trỏ chuột sẽ chuyển hành hình bàn
tay khi di chuyển vào nó.
c là ngôn ngữ đánh dấu cho phép liên kết các đoạn văn bản này với các văn bản khác hoặc với âm thanh,
hình ảnh
d là một hoặc nhiều trang Web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập.
20)Giao thức điều khiển việc truyền tin là:
a TCP
b HTTP
c NNTP
d IP