Gợi ý làm bài:
Lưu ý: Khi gửi bài em nên trích dẫn đề bài của các bài tập vào bài viết để các bạn khác thấy và trả lời nhé. Vì em viết tên bài thì chỉ các bạn nào tham gia khóa học mới trả lời được, các bạn khác không tham gia khóa học sẽ không trả lời cho em được.
Câu 1:
đimetyl adipat : CH3OOC - (CH2)4 - COOCH3.
anlyl axetat : CH3COOCH2-CH=CH2.
đimetyl oxalat : CH3OOC-COOCH3.
Câu 2:
phenylamoni : [FONT="]C6H5NH3+[/FONT]
NaOH + [FONT="]C6H5NH3+[/FONT]\Rightarrow C6H5NH2 + H2O+ [FONT="]Na+[/FONT]
Câu 15:
CH3COOCH2CH2Cl + 2 NaOH \Rightarrow CH3COONa + OH-CH2CH2-OH + NaCl.
CH3COOCH(Cl)CH3 + 2 NaOH \Rightarrow CH3COONa + CH3CHO + NaCl.
Dạng 2:
Câu 11
Thủy phân este X trong dung dịch NaOH thu được muối cacboxylat và ancol không no. Trong phân tử X có chứa 2 liên kết π \Rightarrow este có 1 pi trong ancol và có 1 pi trong chức COO \Rightarrow este đơn chức \Rightarrow trong este có 2 nguyên tử oxi mà este có 32% oxi
\Rightarrow M este = 100 đvC \Rightarrow C5H8O2.
HCOOCH2- CH=CH-CH3.
HCOOCH2- C(CH3)=CH2.
HCOOCH2- CH2 - CH=CH2.
CH3COOCH2-CH=CH2.
Dạng 5:
Câu 21:
C4H6O4 có 2 liên kết pi trong phân tử, có 4 nguyên tử oxi \Rightarrow este no 2 chức.
C4H6O4 + 2NaOH \Rightarrow 2Z + Y mà a mol Y + 2a mol CuO
\Rightarrow Y là ancol 2 chức \Rightarrow C4H6O4: HCOOCH2-CH2OOCH.
\Rightarrow T: CHO - CHO \Rightarrow 58 đvC.
Câu 23:
OHC-CH2- CHO \Rightarrow HOOC-CH2- COOH \Rightarrow CH3OOC-CH2- COOCH3 \Rightarrow CH3OH
Dạng 6
Câu 4:
Este X có công thức phân tử là C4H4O4 \Rightarrow X có 3 liên kết pi \Rightarrow Đáp án đúng là:
B. 2 chức mạch vòng.