Multiple-choices

O

orange189

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Chào mọi người!:D Mình là ma mới! Rất mong mọi người giúp đỡ mình nhiệt tình!:D
Hôm nay mình có làm 1 đề này và có mấy câu multiple-choices ko hiểu lắm, mọi người giúp mình với!

1. Although only of....intelligence, he speaks four languages fluently.
A. average B. middle C.minor D. high
( key: A, tại sao vậy?sao ko phải là B??)
2. The tenant must be prepared to decorate the property.....the terms of the agreement.
A. with regard to
B. in relation to
C. in accordance with
D. provided by
( key: C...mọi người giải thik giùm mình nghĩa và cách sử dụng những cụm liên từ này với:confused:)
3. The police have asked for the.....of the public in tracing the whereabouts of the escaped convict.
A. partnership B. co-operation C. association D. alliance
( key: B....mình khoanh C, tạch(- -') và chả hiểu tại sao T^T)
4. Everyone congratuated Judy on her suggestion, but actually i thought of it......
A. first B. at first C. firstly D. at the beginning
( key: A...????[-O<)
5. All his companies had been successful and he was known to be.....rich.
A. absolutely B. completetly C. extremely D. thoroughly
( key: C....mức độ của những trạng từ này phân biệt ntn và sử dụng cho những tình huống nào ạ???)

Xin mọi người giải thik giùm mình, mình rất cảm ơn mọi người!!:)
 
G

gioiugio151

đây hầu hết là các câu có idiom hoặc collocation.
câu 1: Intelligence đi với quick | average, normal | limited....
=> chọn A
Câu 2: in accordance with: according to a rule or the way that somebody says that something should be done
( theo như điều luật gì đó đã dc đề ra )
in/with regard to somebody/something :concerning somebody/something
in relation to:trong mối quan hệ vs...
câu 3: Câu này chỉ là nghĩa thui
Bạn dò từ điển nha
Câu 5: rich đi với collocation là các adverb sau
ADV. enormously, extremely, fabulously, filthy (informal), immensely, incredibly, seriously, stinking
 
F

freakie_fuckie

1. Although only of....intelligence, he speaks four languages fluently.
A. average B. middle C.minor D. high
( key: A, tại sao vậy?sao ko phải là B??)


middle người ta thường hiểu là điểm giữa của một vật, một khoảng thời gian nào đó chẳng hạn.

Middle age : khoảng giữa của cuộc đời, tuổi ngoài 40, nửa già nửa trẻ, tuổi trung niên, vv

midday : giữa ngày, tức 12 giờ trưa.


average : trung bình , thường . average intelligence : chỉ số trí tuệ mức trung bình (hong quá thấp, hong quá cao)


2. The tenant must be prepared to decorate the property.....the terms of the agreement.
A. with regard to
B. in relation to
C. in accordance with
D. provided by
( key: C...mọi người giải thik giùm mình nghĩa và cách sử dụng những cụm liên từ này với)

with regard to: concerning sb/ sth
in relation to = in comparison with
in accordance with according to the rule
provided by : if? : I'm in two minds abou this:

3. The police have asked for the.....of the public in tracing the whereabouts of the escaped convict.
A. partnership B. co-operation C. association D. alliance

( key: B....mình khoanh C, tạch(- -') và chả hiểu tại sao T^T)


co-operation : sự hợp tác , giúp đỡ .
Cảnh sát đã yêu cầu sự hợp tác từ phía nhân dân để tìm ra dấu vết của kẻ tình nghi vừa trốn thoát
association thì gần gần như organization đó, một tổ hợp người hợp lại với nhau lâu dài chẳng hạn, gọi chung chung là liên hiệp : Ex : ASIAN.

partnership : đồng nghiệp, bạn làm ăn, vv
alliance : hiệp định liên minh giữa 2 nước, 2 cộng đồng, vv



4. Everyone congratuated Judy on her suggestion, but actually i thought of it......
A. first B. at first C. firstly D. at the beginning
( key: A...????[-O<)

Ờ nói sao nhỉ. At the begining : lần đầu tiên. Firstly : đầu tiên là , dùng liệt kê, at first thì nghe lạ hoăng hoắc, first là đúng rồi. I thought of it first : nghĩ ra nó đầu tiên , first ở đây đơn giản là được dùng như một adv vậy :)


5. All his companies had been successful and he was known to be.....rich.
A. absolutely B. completetly C. extremely D. thoroughly


Như dưới đã gthich, phần collocation này tớ cũng gà mờ lắm :(



:D
 
Top Bottom