Một số câu hỏi đề thi thử 2012 Quảng Bình

B

bachthylx

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1/A Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít[TEX] CO_2 [/TEX]vào 200ml dd chứa [TEX]Na_2CO_3[/TEX] 0,5M và NaOH 0,75M thu được dd X. Cho dd [TEX]BaCl_2[/TEX]dư vào dd X thu được kết tủa có khối lượng là:
A.9,85 gam B. 29,55 gam C. 19,7 gam D. 39,4 gam

2/A Có 500ml dd X chứa [TEX] Na^{+}, NH4^{+}, CO_3^{2-}[/TEX] và [TEX]SO_4^{2-}[/TEX]. Lấy 100ml dd X tác dụng với lượng dư dd HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100ml dd X cho tác dụng với lượng dư[TEX] BaCl_2[/TEX] thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200ml dd X tác dụng với lượng dư dd NaOH thu được 8,96 lít khí NH3. Các phản ứng hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đkc. Tính tổng khối lượng muối có trong 300ml dd X ?
A.71,4 gam B. 23,8 gam C. 86,2 gam D. 119 gam

3/D Dd X chứa 14,6 gam HCl và 22,56 gam [TEX]Cu(NO3)_2[/TEX]. Thêm m (gam) bột Fe vào dd X, sau khí phản ứng xãy ra hoàn toàn thu được hh kim loại có khối lượng là 0,5m (gam) và chỉ tạo khí NO (sản phẩm khử duy nhất của [TEX]N^{5+}[/TEX]). Giá trị của m là:
A. 1,92 gam B. 20,48 gam C. 9,28 gam D. 14,88 gam

4/D Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp T gồm [TEX]CH_4, C_3H_6, C_2H_4, C_2H_6, C_4H_8, H_2 [/TEX] và [TEX] C_4H_10[/TEX] dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít[TEX] CO_2[/TEX] (đo ở đktc) và 9,0 gam [TEX]H_2O[/TEX]. Mặt khác, hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 12 gam[TEX] Br_2[/TEX] trong dung dịch nước brom. Hiệu suất phản ứng nung butan là:
A. 45%. B. 75%. C. 50%. D. 65%.

5/A Hỗn hợp T gồm hai axit cacboxylic no mạch hở.
+ Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn a (mol) hỗn hợp T thu được a (mol) [TEX]H_2O[/TEX].
+ Thí nghiệm 2: a (mol) hỗn hợp T tác dụng với dung dịch [TEX]NaHCO_3[/TEX] dư thu được 1,6a (mol) [TEX]CO_2[/TEX].
Phần trăm khối lượng của axit có phân tử khối nhỏ hơn trong T là:
A. 25,41%. B. 46,67%. C. 40,00%. D. 31,76%.


6/C Dẫn khí CO qua hh T gồm Fe và Fe2O3 nung nóng thu được hh khí B và hh chất rắn D. Cho B qua dd [TEX]Ca(OH)_2[/TEX] dư thu được 6 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hh D bằng dd [TEX]H_2SO_4[/TEX] đặc, nóng dư thu được 0,18 mol [TEX] SO_2 [/TEX] (sản phẩm khử duy nhất ) và 24 gam muối. Phần trăm số mol của Fe trong hh T là:
A.75% B. 45% C. 80% D. 50%

7/B X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A.68,1. B.17,025. C.19,455. D.78,4
 
Last edited by a moderator:
G

girlbuon10594

1/A Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít[TEX] CO_2 [/TEX]vào 200ml dd chứa [TEX]Na_2CO_3[/TEX] 0,5M và NaOH 0,75M thu được dd X. Cho dd [TEX]BaCl_2[/TEX]dư vào dd X thu được kết tủa có khối lượng là:
A.9,85 gam B. 29,55 gam C. 19,7 gam D. 39,4 gam


~~> Gợi ý:

[TEX]n_{CO_2}=0,2 mol[/TEX]

[TEX]n_{NaOH}=0,15 mol[/TEX]

\Rightarrow Vì [TEX]CO_2[/TEX] dư nên chỉ tạo muối [TEX]HCO_3^-[/TEX]

[TEX]n_{Na_2CO_3}=0,1 mol[/TEX]

[TEX]CO_2+NaOH\to NaHCO_3[/TEX]
0,15....0,15

[TEX]CO_2+Na_2CO_3+H_2O\to NaHCO_3[/TEX]
0,05.....0,05

\Rightarrow [TEX]n_{Na_2CO_3 chua tan}=0,1-0,05=0,05 mol[/TEX] \Rightarrow [TEX]n_{CO_3^{2-}}=0,05 mol[/TEX]

[TEX]Ba^{2+}+CO_3^{2-}\to BaCO_3[/TEX]
........0,05....................0,05

\Rightarrow [TEX]m_{ket tua}=0,05.197=9,85 g[/TEX]
 
G

girlbuon10594

2/A Có 500ml dd X chứa [TEX] Na^{+}, NH4^{+}, CO_3^{2-}[/TEX] và [TEX]SO_4^{2-}[/TEX]. Lấy 100ml dd X tác dụng với lượng dư dd HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100ml dd X cho tác dụng với lượng dư[TEX] BaCl_2[/TEX] thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200ml dd X tác dụng với lượng dư dd NaOH thu được 8,96 lít khí NH3. Các phản ứng hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đkc. Tính tổng khối lượng muối có trong 300ml dd X ?
A.71,4 gam B. 23,8 gam C. 86,2 gam D. 119 gam

~~> Gợi ý:

+) Thí nghiệm 1:

[TEX]2H^++CO_3^{2-}\to CO_2+H_2O[/TEX]
............0,1...........0,1

\Rightarrow [TEX]n_{CO_3^{2-} (trong 500 ml X)} =0,1.5=0,5 mol[/TEX]

+) Thí nghiệm 2:

[TEX]CO_3^{2-}+Ba^{2+}\to BaCO_3[/TEX]
0,1........................0,1

[TEX]SO_4^{2-}+Ba^{2+}\to BaSO_4[/TEX]
0,1....................................0,1

\Rightarrow [TEX]m_{BaSO_4}=43-0,1.197=23,3 g[/TEX] \Rightarrow [TEX]n_{BaSO_4}=n_{SO_4^{2-}}=0,1 mol[/TEX]

\Rightarrow [TEX]n_{SO_4^{2-} (trong 500 ml X)} =0,5 mol[/TEX]

+) Thí nghiệm 3:

[TEX]NH_4^++OH^-\to NH_3+H_2O[/TEX]
0,4.....................0,4

\Rightarrow [TEX]n_{NH_4^+ (trong 500 ml X)}=1 mol[/TEX]

Bảo toàn điện tích, ta có: [TEX]1.1+n_{Na^+ (trong 500 ml X)}=0,5.2+0,5.2[/TEX]

\Rightarrow [TEX]n_{Na^+ (trong 500 ml X)}= 1 mol[/TEX]

\Rightarrow [TEX]m_{muoi (trong 500 ml X)}=119 g[/TEX]

\Rightarrow [TEX]m_{muoi (trong 300 ml X)}=71,4 g[/TEX]
 
Top Bottom