

Những câu tiếng Hàn thông dụng trong giao tiếp hàng ngày
Tiếng Hàn giao tiếp cơ bản
Xin chào
Cách thông thường : 안녕하세요? /an-nyong-ha-sê-yô/
Cách lịch sự: 안녕하십니까? / an-nyong-ha-sim-ni-ka/
Tạm biệt
Chào người ra về : 안녕히 가세요/an-nyong-hi-ka-sê-yô/
chào người ở lại 안녕히 계세요/an-nyong-hi-kê-sê-yô/
Cảm ơn
Cách thân thiện : 감사해요 hoặc 고마워요/kam-sa-hê-yô/ hoặc /kô-ma-wo-yô/
Cách lịch sự : 감사합니다 hoặc 고맙습니다 /kam-sa-ham-ni-ta/ hoặc /kô-map-sưm-ni-ta/
Đối với bạn bè hoặc người kém tuổi : 고마워 /kô-ma-wo/
Xin lỗi.
Cách thân thiện: 죄송해요 hoặc 미안해요/chuê-sông-hê-yô/ hoặc /mi-an-hê-yô/
Cách lịch sự: 죄송합니다 hoặc 미안합니다/chuê-sông-ham-ni-ta/ hoặc /mi-an-ham-ni-ta/
Khi làm phiền ai 실례합니다. / Sillyehamnida./
Trả lời
Vâng 네 /nê/
Không 아니요 /a-ni-yô/
Tôi biết rồi 알겠어요 / Al get so yo/
Tôi không biết 모르겠어요 / Mo rư get so yo/
Rất vui được gặp bạn 처음 뵙겠습니다 /cho-ưm-buyêp-kết-sưm-ni-ta/
Rất vui được làm quen 만나서 반갑습니다. Man na so ban gap sưm mi ta
Giới thiệu bản thân :
Tên tôi là … : 저는…입니다 /Cho-nưn …-im-ni-ta/
Tôi … tuổi : 저는 … 살이에요 / cho- nưn … sa ri e yo/
Quê quán 저는….. 사람입니다 / 저는 … 에서 왔서요 /…에 삽니다 : tôi là người… / tôi đến từ…./ tôi sống ở….
Nghề nghiệp 저는 (Nghề nghiệp)입니다
이름이 뭐예요? / i-rư-mi muơ-yê -yô? / Tên bạn là gì?
어디서 오셧어요? ô-ti-xô ô -xyơt -xơ-yô ? Bạn ở đâu đến?
누구예요? / nu-cu-yê –yô/ Ai đó?
무엇? Cái gì ?
어떤습니까 ? Như thế nào?
어떻게하지요 ? Làm sao đây?
얼마? Bao nhiêu?
무슨일이 있어요? /mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô/ Có chuyện gì vậy?
왜요? oe-yô Tại sao?
뭘 하고 있어요? muơl ha-kô -ít-xơ-yô Bạn đang làm gì vậy?
안제 ?몇시? Bao giờ ?mấy giờ?
Tiếng Hàn giao tiếp cơ bản
Xin chào
Cách thông thường : 안녕하세요? /an-nyong-ha-sê-yô/
Cách lịch sự: 안녕하십니까? / an-nyong-ha-sim-ni-ka/
Tạm biệt
Chào người ra về : 안녕히 가세요/an-nyong-hi-ka-sê-yô/
chào người ở lại 안녕히 계세요/an-nyong-hi-kê-sê-yô/
Cảm ơn
Cách thân thiện : 감사해요 hoặc 고마워요/kam-sa-hê-yô/ hoặc /kô-ma-wo-yô/
Cách lịch sự : 감사합니다 hoặc 고맙습니다 /kam-sa-ham-ni-ta/ hoặc /kô-map-sưm-ni-ta/
Đối với bạn bè hoặc người kém tuổi : 고마워 /kô-ma-wo/
Xin lỗi.
Cách thân thiện: 죄송해요 hoặc 미안해요/chuê-sông-hê-yô/ hoặc /mi-an-hê-yô/
Cách lịch sự: 죄송합니다 hoặc 미안합니다/chuê-sông-ham-ni-ta/ hoặc /mi-an-ham-ni-ta/
Khi làm phiền ai 실례합니다. / Sillyehamnida./
Trả lời
Vâng 네 /nê/
Không 아니요 /a-ni-yô/
Tôi biết rồi 알겠어요 / Al get so yo/
Tôi không biết 모르겠어요 / Mo rư get so yo/
Rất vui được gặp bạn 처음 뵙겠습니다 /cho-ưm-buyêp-kết-sưm-ni-ta/
Rất vui được làm quen 만나서 반갑습니다. Man na so ban gap sưm mi ta
Giới thiệu bản thân :
Tên tôi là … : 저는…입니다 /Cho-nưn …-im-ni-ta/
Tôi … tuổi : 저는 … 살이에요 / cho- nưn … sa ri e yo/
Quê quán 저는….. 사람입니다 / 저는 … 에서 왔서요 /…에 삽니다 : tôi là người… / tôi đến từ…./ tôi sống ở….
Nghề nghiệp 저는 (Nghề nghiệp)입니다
이름이 뭐예요? / i-rư-mi muơ-yê -yô? / Tên bạn là gì?
어디서 오셧어요? ô-ti-xô ô -xyơt -xơ-yô ? Bạn ở đâu đến?
누구예요? / nu-cu-yê –yô/ Ai đó?
무엇? Cái gì ?
어떤습니까 ? Như thế nào?
어떻게하지요 ? Làm sao đây?
얼마? Bao nhiêu?
무슨일이 있어요? /mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô/ Có chuyện gì vậy?
왜요? oe-yô Tại sao?
뭘 하고 있어요? muơl ha-kô -ít-xơ-yô Bạn đang làm gì vậy?
안제 ?몇시? Bao giờ ?mấy giờ?