21) nO2=m/M=2,32/32=0,0725(mol)
3Fe + 2O2 -> Fe3O4
0,10875mol 0,0725mol 0,03625mol
mFe=n*M=0,10875*56=6,09(g)
VO2=n*22,4=0,0725*22,4=1,624(l)
b) 2KMnO4 ---to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
0,145mol 0,0725mol
mKMnO4=n*M=0,145*158=22,91(g)
Mình giải bài 21 cho bạn có thể chụp lại cho mình ko chứ bài 22,23 mình ko thấy. Chúc bạn học tốt
Tính chất đã sử dụng:
- Đốt cháy một đơn chất trong oxi tạo ra oxit của chất đó.
- Oxit bazo (tan trong nước) tác dụng nước tạo bazo tương ứng. (kiềm)
- Bazo tác dụng với axit tạo ra muối và nước.
- Oxit axit tác dụng với nước tạo axit tương ứng.
- MgO có thể cháy được trong cacbonic (Mg có tính khử mạnh).
- Nhiệt phân muối cacbonat thu được kim loại tương ứng và khí cacbonic.
-Muối tác dụng với axit thu được axit mới và muối mới (phản ứng trao đổi)
21) nO2=m/M=2,32/32=0,0725(mol)
3Fe + 2O2 -> Fe3O4
0,10875mol 0,0725mol 0,03625mol
mFe=n*M=0,10875*56=6,09(g)
VO2=n*22,4=0,0725*22,4=1,624(l)
b) 2KMnO4 ---to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
0,145mol 0,0725mol
mKMnO4=n*M=0,145*158=22,91(g)
Mình giải bài 21 cho bạn có thể chụp lại cho mình ko chứ bài 22,23 mình ko thấy. Chúc bạn học tốt