Hóa Màu sắc,trạng thái các chất

N

nobeltheki21

Tl

Các bạn cho mình hỏi một câu ngu nha Fe2(SO4)3 màu gì?Tl :muối sắt III Màu nâu đỏ r bn ạ,còn muối sắt II màu trắng xanh, phần bảng màu thì do mình phải tự tìm hiểu qua qtrìh học và làm bài tập thôi bn ạ
 
Last edited by a moderator:
P

parkjiyeon1999

Nhôm
- Al2O3: màu trắng
- AlCl3: dung dịch ko màu, tinh thể màu trắng, thường ngả màu vàng nhạt vì lẫn FeCl3
- Al(OH)3: kết tủa trắng ; - Al2(SO4)3: màu trắng.
Sắt
- Fe: màu trắng xám ; - FeS: màu đen ; - Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh; - Fe(OH)3: nâu đỏ, kết tủa nâu đỏ ; - FeCl2: dung dịch lục nhạt
- Fe3O4(rắn): màu nâu đen; - FeCl3: dung dịch vàng nâu ; - Fe2O3: đỏ; - FeO : đen.
- FeSO4.7H2O: xanh lục; - Fe(SCN)3: đỏ máu
Đồng
- Cu: màu đỏ ; - Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam
- CuCl2: tinh thể có màu nâu, dung dịch xanh lá cây
- CuSO4: tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung dịch xanh lam
- Cu2O: đỏ gạch; - Cu(OH)2 kết tủa xanh lơ (xanh da trời)
- CuO: màu đen; - Phức của Cu2+: luôn màu xanh.
Mangan
- MnCl2 : dung dịch: xanh lục; tinh thể: đỏ nhạt.
- MnO2 : kết tủa màu đen; - Mn(OH)4 : nâu
Kẽm
- ZnCl2 : bột trắng ; - Zn3P2: tinh thể nâu xám; - ZnSO4: dung dịch không màu
Crom
- Cr2O3 : đỏ sẫm; - CrCl2 : lục sẫm; - K2Cr2O7: đỏ da cam; - K2CrO4: vàng cam
Bạc
- Ag3PO4: kết tủa vàng; - AgCl: trắng; - Ag2CrO4: đỏ gạch
Các hợp chất khác
- As2S3, As2S5 : vàng
- Mg(OH)2 : kết tủa màu trắng
- B12C3 (bo cacbua): màu đen.
- Ga(OH)3, GaOOH: kết tủa nhày, màu trắng; - GaI3 : màu vàng
- InI3: màu vàng; - In(OH)3: kết tủa nhày, màu trắng.
- Tl(OH)3, TlOOH: kết tủa nhày, màu hung đỏ
- TlI3: màu đen; - Tl2O: bột màu đen; - TlOH: dạng tinh thể màu vàng
- PbI2 : vàng tươi, tan nhiều trong nước nóng
- Au2O3: nâu đen.
- Hg2I2 ; vàng lục; - Hg2CrO4 : đỏ
- P2O5(rắn): màu trắng
- NO(k): hóa nâu trong ko khí
- NH3 làm quỳ tím ẩm hóa xanh
- Kết tủa trinitrat toluen màu vàng.
- Kết tủa trinitrat phenol màu trắng.
Màu của ngọn lửa
- Muối của Li cháy với ngọn lửa đỏ tía ; - Muối Na ngọn lửa màu vàng
- Muối K ngọn lửa màu tím; - Muối Ba khi cháy có màu lục vàng
- Muối Ca khi cháy có ngọn lửa màu cam
Các màu sắc của các muối kim loại khi cháy được ứng dụng làm pháo hoa
Màu của các nguyên tố
Li-màu trắng bạc
Na-màu trắng bạc
Mg-màu trắng bạc
K-có màu trắng bạc khi bề mặt sạch
Ca-màu xám bạc
B-Có hai dạng thù hình của bo; bo vô định hình là chất bột màu nâu, nhưng bo kim loại thì có màu đen
N2 :là một chất khí ở dạng phân tử không màu
O2 :khí không màu
F2 ;khí màu vàng lục nhạt
Al-màu trắng bạc
Si-màu xám sẫm ánh xanh
P:tồn tại dưới ba dạng thù hình cơ bản có màu: trắng, đỏ và đen
S-vàng chanh
Cl2 khí màu vàng lục nhạt
Iot (rắn): màu tím than
Cr màu trắng bạc
Mn kim loại màu trắng bạc
Fe-kim loại màu xám nhẹ ánh kim
Cu-kim loại có màu vàng ánh đỏ
Zn-kim loại màu xám nhạt ánh lam
Ba-kim loại trắng bạc
Hg-kim loại trắng bạc
Pb-kim loại trắng xám
Màu của ion trong dung dịch
Mn2+: vàng nhạt ; Zn2+: trắng Al3+: trắng Cu2+ có màu xanh lam
Cu1+ có màu đỏ gạch Fe3+ màu đỏ nâu Fe2+ màu trắng xanh Ni2+ lục nhạt
Cr3+ màu lục Co2+ màu hồng MnO4- màu tím CrO4 2- màu vàng
Nhận dạng theo màu sắc
Đen: CuS ,FeS ,Fe2S3 ,Ag2S ,PbS ,HgS, CdS
Hồng: MnS
Trắng: ZnS, BaSO4, SrSO4, CaSO4, PbSO4, ZnS[NH2Hg]Cl
Nâu: SnS
Vàng: CdS, BaCrO4, PbCrO4, (NH4)3[PMo12O40], (NH4)3[P(Mo2O7)4]
Vàng nhạt: AgI (ko tan trong NH3 đặc chỉ tan trong dd KCN và Na2S2O3 vì tạo phức tan Ag(CN)2- và Ag(S2O3)3)
 
P

parkjiyeon1999

Màu sắc của các chất hoá học
Kim loại kiềm và kiềm thổ
1. KMnO4: tinh thể màu đỏ tím.
2. K2MnO4: lục thẫm
3. NaCl: không màu, nhưng muối ăn có màu trắng là do có lẫn MgCl2 và CaCl2
4. Ca(OH)2: ít tan kết tủa trắng
5. CaC2O4 : trắng
Nhôm
6. Al2O3: màu trắng
1 / 11
Màu sắc của các chất hoá học
7. AlCl3: dung dịch ko màu, tinh thể màu trắng, thường ngả màu vàng nhạt vì lẫn FeCl3
8. Al(OH)3: kết tủa trắng
9. Al2(SO4)3: màu trắng.
Sắt
10. Fe: màu trắng xám
11. FeS: màu đen
12. Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh
13. Fe(OH)3: nâu đỏ, kết tủa nâu đỏ
14. FeCl2: dung dịch lục nhạt
15. Fe3O4(rắn): màu nâu đen
16. FeCl3: dung dịch vàng nâu
2 / 11
Màu sắc của các chất hoá học
Thứ năm, 27 Tháng 1 2011 06:17 - Lần cập nhật cuối Thứ bảy, 20 Tháng 4 2013 14:31
17. Fe2O3: đỏ
18. FeO : đen.
19. FeSO4.7H2O: xanh lục.
20. Fe(SCN)3: đỏ máu
Đồng
21. Cu: màu đỏ
22. Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam
23. CuCl2: tinh thể có màu nâu, dung dịch xanh lá cây
24. CuSO4: tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung dịch xanh lam
25. Cu2O: đỏ gạch.
26. Cu(OH)2 kết tủa xanh lơ (xanh da trời)
27. CuO: màu đen
3 / 11
Màu sắc của các chất hoá học
Thứ năm, 27 Tháng 1 2011 06:17 - Lần cập nhật cuối Thứ bảy, 20 Tháng 4 2013 14:31
28. Phức của Cu2+: luôn màu xanh.
Mangan
29. MnCl2 : dung dịch: xanh lục; tinh thể: đỏ nhạt.
30. MnO2 : kết tủa màu đen.
31. Mn(OH)4: nâu
Kẽm
32. ZnCl2 : bột trắng
33. Zn3P2: tinh thể nâu xám
34. ZnSO4: dung dịch không màu
Crom
35. CrO3 : đỏ sẫm.
36. Cr2O3: màu lục
4 / 11
Màu sắc của các chất hoá học
Thứ năm, 27 Tháng 1 2011 06:17 - Lần cập nhật cuối Thứ bảy, 20 Tháng 4 2013 14:31
36. CrCl2 : lục sẫm.
37. K2Cr2O7: da cam.
38. K2CrO4: vàng cam
Bạc
39. Ag3PO4: kết tủa vàng
40. AgCl: trắng.
41. Ag2CrO4: đỏ gạch
Các hợp chất khác
42. As2S3, As2S5 : vàng
43. Mg(OH)2 : kết tủa màu trắng
44. B12C3 (bo cacbua): màu đen.
45. Ga(OH)3, GaOOH: kết tủa nhày, màu trắng
5 / 11
Màu sắc của các chất hoá học
46 .GaI3 : màu vàng
47. InI3: màu vàng
48. In(OH)3: kết tủa nhày, màu trắng.
49. Tl(OH)3, TlOOH: kết tủa nhày, màu hung đỏ
50. TlI3: màu đen
51. Tl2O: bột màu đen
52. TlOH: dạng tinh thể màu vàng
53. PbI2 : vàng tươi, tan nhiều trong nước nóng
54. Au2O3: nâu đen.
55. Hg2I2 ; vàng lục
56. Hg2CrO4 : đỏ
57. P2O5(rắn): màu trắng
6 / 11
Màu sắc của các chất hoá học
58. NO(k): hóa nâu trong ko khí
59. NH3 làm quỳ tím ẩm hóa xanh
60. Kết tủa trinitrat toluen màu vàng.
61. Kết tủa trinitrat phenol màu trắng.
Màu của ngọn lửa
62. Muối của Li cháy với ngọn lửa màu đỏ tía
63. Muối Na ngọn lửa màu vàng
64. Muối K ngọn lửa màu tím
65. Muối Ba khi cháy có màu lục vàng
66. Muối Ca khi cháy có ngọn lửa màu cam
Các màu sắc của các muối kim loại khi cháy được ứng dụng làm pháo hoa
Màu của các nguyên tố
7 / 11
Màu sắc của các chất hoá học
67. Li-màu trắng bạc
68. Na-màu trắng bạc
69. Mg-màu trắng bạc
70. K-có màu trắng bạc khi bề mặt sạch
71. Ca-màu xám bạc
72. B-Có hai dạng thù hình của bo; bo vô định hình là chất bột màu nâu, nhưng bo kim loại thì
có màu đen
73. N-là một chất khí ở dạng phân tử không màu
74. O-khí không màu
75. F-khí màu vàng lục nhạt
76. Al-màu trắng bạc
77. Si-màu xám sẫm ánh xanh
78. P-tồn tại dưới ba dạng thù hình cơ bản có màu: trắng, đỏ và đen
8 / 11
Màu sắc của các chất hoá học
79. S-vàng chanh
80. Cl-khí màu vàng lục nhạt
81. Iot (rắn): màu tím than
82. Cr-màu trắng bạc
83. Mn-kim loại màu trắng bạc
84. Fe-kim loại màu xám nhẹ ánh kim
85. Cu-kim loại có màu vàng ánh đỏ
86. Zn-kim loại màu xám nhạt ánh lam
87. Ba-kim loại trắng bạc
88. Hg-kim loại trắng bạc
89. Pb-kim loại trắng xám
9 / 11
Màu sắc của các chất hoá học
Màu của ion trong dung dịch
90. Mn2+: vàng nhạt
91. Zn2+: trắng
92. Al3+: trắng
93. Cu2+ có màu xanh lam
94. Cu1+ có màu đỏ gạch
95. Fe3+ màu đỏ nâu
96. Fe2+ màu trắng xanh
97. Ni2+ lục nhạt
98. Cr3+ màu lục
99. Co2+ màu hồng
100. MnO4- màu tím
 
T

trunglehothpt

Màu sắc của các chất hoá học
Kim loại kiềm và kiềm thổ
1. KMnO4: tinh thể màu đỏ tím.
2. K2MnO4: lục thẫm
3. NaCl: không màu, nhưng muối ăn có màu trắng là do có lẫn MgCl2 và CaCl2
4. Ca(OH)2: ít tan kết tủa trắng
5. CaC2O4 : trắng
Nhôm
6. Al2O3: màu trắng
1 / 11
Màu sắc của các chất hoá học
7. AlCl3: dung dịch ko màu, tinh thể màu trắng, thường ngả màu vàng nhạt vì lẫn FeCl3
8. Al(OH)3: kết tủa trắng
9. Al2(SO4)3: màu trắng.
Sắt
10. Fe: màu trắng xám
11. FeS: màu đen
12. Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh
13. Fe(OH)3: nâu đỏ, kết tủa nâu đỏ
14. FeCl2: dung dịch lục nhạt
15. Fe3O4(rắn): màu nâu đen
16. FeCl3: dung dịch vàng nâu
2 / 11
Màu sắc của các chất hoá học
Thứ năm, 27 Tháng 1 2011 06:17 - Lần cập nhật cuối Thứ bảy, 20 Tháng 4 2013 14:31
17. Fe2O3: đỏ
18. FeO : đen.
19. FeSO4.7H2O: xanh lục.
20. Fe(SCN)3: đỏ máu
Đồng
21. Cu: màu đỏ
22. Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam
23. CuCl2: tinh thể có màu nâu, dung dịch xanh lá cây
24. CuSO4: tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung dịch xanh lam
25. Cu2O: đỏ gạch.
26. Cu(OH)2 kết tủa xanh lơ (xanh da trời)
27. CuO: màu đen
3 / 11
Màu sắc của các chất hoá học
Thứ năm, 27 Tháng 1 2011 06:17 - Lần cập nhật cuối Thứ bảy, 20 Tháng 4 2013 14:31
28. Phức của Cu2+: luôn màu xanh.
Mangan
29. MnCl2 : dung dịch: xanh lục; tinh thể: đỏ nhạt.
30. MnO2 : kết tủa màu đen.
31. Mn(OH)4: nâu
Kẽm
32. ZnCl2 : bột trắng
33. Zn3P2: tinh thể nâu xám
34. ZnSO4: dung dịch không màu
Crom
35. CrO3 : đỏ sẫm.
36. Cr2O3: màu lục
4 / 11
Màu sắc của các chất hoá học
Thứ năm, 27 Tháng 1 2011 06:17 - Lần cập nhật cuối Thứ bảy, 20 Tháng 4 2013 14:31
36. CrCl2 : lục sẫm.
37. K2Cr2O7: da cam.
38. K2CrO4: vàng cam
Bạc
39. Ag3PO4: kết tủa vàng
40. AgCl: trắng.
41. Ag2CrO4: đỏ gạch
Các hợp chất khác
42. As2S3, As2S5 : vàng
43. Mg(OH)2 : kết tủa màu trắng
44. B12C3 (bo cacbua): màu đen.
45. Ga(OH)3, GaOOH: kết tủa nhày, màu trắng
5 / 11
Màu sắc của các chất hoá học
46 .GaI3 : màu vàng
47. InI3: màu vàng
48. In(OH)3: kết tủa nhày, màu trắng.
49. Tl(OH)3, TlOOH: kết tủa nhày, màu hung đỏ
50. TlI3: màu đen
51. Tl2O: bột màu đen
52. TlOH: dạng tinh thể màu vàng
53. PbI2 : vàng tươi, tan nhiều trong nước nóng
54. Au2O3: nâu đen.
55. Hg2I2 ; vàng lục
56. Hg2CrO4 : đỏ
57. P2O5(rắn): màu trắng
6 / 11
Màu sắc của các chất hoá học
58. NO(k): hóa nâu trong ko khí
59. NH3 làm quỳ tím ẩm hóa xanh
60. Kết tủa trinitrat toluen màu vàng.
61. Kết tủa trinitrat phenol màu trắng.
Màu của ngọn lửa
62. Muối của Li cháy với ngọn lửa màu đỏ tía
63. Muối Na ngọn lửa màu vàng
64. Muối K ngọn lửa màu tím
65. Muối Ba khi cháy có màu lục vàng
66. Muối Ca khi cháy có ngọn lửa màu cam
Các màu sắc của các muối kim loại khi cháy được ứng dụng làm pháo hoa
Màu của các nguyên tố
7 / 11
Màu sắc của các chất hoá học
67. Li-màu trắng bạc
68. Na-màu trắng bạc
69. Mg-màu trắng bạc
70. K-có màu trắng bạc khi bề mặt sạch
71. Ca-màu xám bạc
72. B-Có hai dạng thù hình của bo; bo vô định hình là chất bột màu nâu, nhưng bo kim loại thì
có màu đen
73. N-là một chất khí ở dạng phân tử không màu
74. O-khí không màu
75. F-khí màu vàng lục nhạt
76. Al-màu trắng bạc
77. Si-màu xám sẫm ánh xanh
78. P-tồn tại dưới ba dạng thù hình cơ bản có màu: trắng, đỏ và đen
8 / 11
Màu sắc của các chất hoá học
79. S-vàng chanh
80. Cl-khí màu vàng lục nhạt
81. Iot (rắn): màu tím than
82. Cr-màu trắng bạc
83. Mn-kim loại màu trắng bạc
84. Fe-kim loại màu xám nhẹ ánh kim
85. Cu-kim loại có màu vàng ánh đỏ
86. Zn-kim loại màu xám nhạt ánh lam
87. Ba-kim loại trắng bạc
88. Hg-kim loại trắng bạc
89. Pb-kim loại trắng xám
9 / 11
Màu sắc của các chất hoá học
Màu của ion trong dung dịch
90. Mn2+: vàng nhạt
91. Zn2+: trắng
92. Al3+: trắng
93. Cu2+ có màu xanh lam
94. Cu1+ có màu đỏ gạch
95. Fe3+ màu đỏ nâu
96. Fe2+ màu trắng xanh
97. Ni2+ lục nhạt
98. Cr3+ màu lục
99. Co2+ màu hồng
100. MnO4- màu tím
 
Top Bottom