B
banhuyentrang123
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
1) DẠNG 1. Kim loại (R) tác dụng với HCl, H2SO4 tạo muối và giải phóng H2
* Chú ý: Độ tăng (giảm) khối lượng dung dịch phản ứng ( m) sẽ là:
m = mR phản ứng – mkhí sinh ra
(Hóa trị của kim loại) nhân (số mol kim loại) = 2 số mol H2
TH1: Kim loại + HCl Muối clorua + H2
2HCl 2Cl- + H2
Nhớ:
TH 2: Kim loại + H2SO4 loãng Muối sunfat + H2
H2SO4 + H2
Nhớ:
2) DẠNG 2. Muối tác dụng với axit
TH 1. Muối cacbonat + ddHCl Muối clorua + CO2 + H2O
(Rn+, ) + 2HCl (Rn+, 2Cl –) + CO2 + H2O
( R + 60) gam (R + 71) gam 1 mol
Nhớ:
TH 2. Muối cacbonat + H2SO4 loãng Muối sunfat + CO2 + H2O
(Rn+, ) + H2SO4 (Rn+, ) + CO2 + H2O
( R + 60) gam (R + 96) gam 1 mol
Nhớ:
TH 3. Muối sunfit + ddHCl Muối clorua + SO2 + H2O
(Rn+, ) + 2HCl (Rn+, 2Cl –) + SO2 + H2O
( R + 80) gam (R + 71) gam 1 mol
Nhớ:
TH 4. Muối sunfit + ddH2SO4 loãng Muối sunfat + SO2 + H2O
(Rn+, ) + H2SO4 (Rn+, ) + SO2 + H2O
( R + 80) gam (R + 96) gam 1 mol
Nhớ:
3) DẠNG 3. Oxit tác dụng với axit tạo muối + H2O
* Chú ý : Ta có thể xem phản ứng như sau: [O]+ 2[H] H2O
TH 1. Oxit + ddH2SO4 loãng Muối sunfat + H2O
(Rn+, O2- ) + H2SO4 (Rn+, ) + H2O
( R + 16) gam (R + 96) gam 1 mol H2O hoặc 1 mol H2SO4
hoặc 1 mol O2-
Nhớ:
TH 2. Oxit + ddHCl Muối clorua + H2O
(Rn+, O2- ) + 2HCl (Rn+, 2Cl- ) + H2O
( R + 16) gam (R + 71) gam 1 mol H2O hoặc 2 mol HCl
hoặc 1 mol O2-
Nhớ:
4) DẠNG 4. Oxit tác dụng với chất khử
TH 1. Oxit + CO :
PTHH TQ: RxOy + yCO xR + yCO2 (1)
R là những kim loại sau Al.
Phản ứng (1) có thể viết gọn như sau: [O]oxit + CO CO2
Suy ra : mR = moxit – m[O]oxit
TH 2. Oxit + H2 :
PTHH TQ: RxOy + yH2 xR + yH2O (2)
R là những kim loại sau Al.
Chú ý : Phản ứng (2) có thể viết gọn như sau: [O]oxit + H2 H2O
Suy ra : mR = moxit – m[O]oxit
TH 3. Oxit + Al (phản ứng nhiệt nhôm) :
PTHH TQ: 3RxOy + 2yAl 3xR + yAl2O3 (3)
Chú ý : Phản ứng (3) có thể viết gọn như sau: 3[O]oxit + 2Al Al2O3
Suy ra : mR = moxit – m[O]oxit
5) DẠNG 5. Kim loại tác dụng với dd H2SO4 đặc
R + H2SO4 R2(SO4)n + sản phẩm khử (S, SO2, H2S) + H2O
NHÔ:Ù BAÛN CHAÁT CUÛA PHAÛN ÖÙNG:
+ Kim loại R cho e chuyển thành (trong muối) . Vậy ikim loaïi = hoùa trị = n.
+ Nguyên tố S (trong H2SO4) nhận e để tạo thành sản phẩm khử: . Vậy
Nhớ: iS = 6;
Vậy, phản ứng luôn có trao đổi giữa kim loại và S:
* Cách tìm sản phẩm khử:
Nhớ:
Trong công thức trên, A, B là hai kim loại tham gia phản ứng
* Cách tìm khối lượng muối:
Chú ý:
R + axit Muối + sản phẩm khử
Khối lượng muối sẽ được tính nhanh như sau:
Kim loại + H2SO4 Muối + sản phẩm khử + H2O
* Cách tìm số mol axit tham gia phản ứng:
Nhớ:
6) DẠNG 6. Kim loại tác dụng với dd HNO3
R + HNO3 R(NO3)n + sản phẩm khử (NO, NO2, N2, N2O, NH4NO3) + H2O
NHÔ:Ù BAÛN CHAÁT CUÛA PHAÛN ÖÙNG:
+ Kim loại R cho e chuyển thành (trong muối) . Vậy ikim loaïi = hoùa trị
+Nguyên tử N (trong ) nhận e để tạo thành sản phẩm khử: . Vậy:
Nhớ:
Vậy, phản ứng luôn sự trao đổi giữa kim loại và N:
* Cách tìm sản phẩm khử:
Trong công thức trên, A, B là hai kim loại tham gia phản ứng
* Cách tìm khối lượng muối:
Kim loại + HNO3 Muối + sản phẩm khử + H2O
* Cách tìm số mol axit tham gia phản ứng:
* Chú ý: Độ tăng (giảm) khối lượng dung dịch phản ứng ( m) sẽ là:
m = mR phản ứng – mkhí sinh ra
(Hóa trị của kim loại) nhân (số mol kim loại) = 2 số mol H2
TH1: Kim loại + HCl Muối clorua + H2
2HCl 2Cl- + H2
Nhớ:
TH 2: Kim loại + H2SO4 loãng Muối sunfat + H2
H2SO4 + H2
Nhớ:
2) DẠNG 2. Muối tác dụng với axit
TH 1. Muối cacbonat + ddHCl Muối clorua + CO2 + H2O
(Rn+, ) + 2HCl (Rn+, 2Cl –) + CO2 + H2O
( R + 60) gam (R + 71) gam 1 mol
Nhớ:
TH 2. Muối cacbonat + H2SO4 loãng Muối sunfat + CO2 + H2O
(Rn+, ) + H2SO4 (Rn+, ) + CO2 + H2O
( R + 60) gam (R + 96) gam 1 mol
Nhớ:
TH 3. Muối sunfit + ddHCl Muối clorua + SO2 + H2O
(Rn+, ) + 2HCl (Rn+, 2Cl –) + SO2 + H2O
( R + 80) gam (R + 71) gam 1 mol
Nhớ:
TH 4. Muối sunfit + ddH2SO4 loãng Muối sunfat + SO2 + H2O
(Rn+, ) + H2SO4 (Rn+, ) + SO2 + H2O
( R + 80) gam (R + 96) gam 1 mol
Nhớ:
3) DẠNG 3. Oxit tác dụng với axit tạo muối + H2O
* Chú ý : Ta có thể xem phản ứng như sau: [O]+ 2[H] H2O
TH 1. Oxit + ddH2SO4 loãng Muối sunfat + H2O
(Rn+, O2- ) + H2SO4 (Rn+, ) + H2O
( R + 16) gam (R + 96) gam 1 mol H2O hoặc 1 mol H2SO4
hoặc 1 mol O2-
Nhớ:
TH 2. Oxit + ddHCl Muối clorua + H2O
(Rn+, O2- ) + 2HCl (Rn+, 2Cl- ) + H2O
( R + 16) gam (R + 71) gam 1 mol H2O hoặc 2 mol HCl
hoặc 1 mol O2-
Nhớ:
4) DẠNG 4. Oxit tác dụng với chất khử
TH 1. Oxit + CO :
PTHH TQ: RxOy + yCO xR + yCO2 (1)
R là những kim loại sau Al.
Phản ứng (1) có thể viết gọn như sau: [O]oxit + CO CO2
Suy ra : mR = moxit – m[O]oxit
TH 2. Oxit + H2 :
PTHH TQ: RxOy + yH2 xR + yH2O (2)
R là những kim loại sau Al.
Chú ý : Phản ứng (2) có thể viết gọn như sau: [O]oxit + H2 H2O
Suy ra : mR = moxit – m[O]oxit
TH 3. Oxit + Al (phản ứng nhiệt nhôm) :
PTHH TQ: 3RxOy + 2yAl 3xR + yAl2O3 (3)
Chú ý : Phản ứng (3) có thể viết gọn như sau: 3[O]oxit + 2Al Al2O3
Suy ra : mR = moxit – m[O]oxit
5) DẠNG 5. Kim loại tác dụng với dd H2SO4 đặc
R + H2SO4 R2(SO4)n + sản phẩm khử (S, SO2, H2S) + H2O
NHÔ:Ù BAÛN CHAÁT CUÛA PHAÛN ÖÙNG:
+ Kim loại R cho e chuyển thành (trong muối) . Vậy ikim loaïi = hoùa trị = n.
+ Nguyên tố S (trong H2SO4) nhận e để tạo thành sản phẩm khử: . Vậy
Nhớ: iS = 6;
Vậy, phản ứng luôn có trao đổi giữa kim loại và S:
* Cách tìm sản phẩm khử:
Nhớ:
Trong công thức trên, A, B là hai kim loại tham gia phản ứng
* Cách tìm khối lượng muối:
Chú ý:
R + axit Muối + sản phẩm khử
Khối lượng muối sẽ được tính nhanh như sau:
Kim loại + H2SO4 Muối + sản phẩm khử + H2O
* Cách tìm số mol axit tham gia phản ứng:
Nhớ:
6) DẠNG 6. Kim loại tác dụng với dd HNO3
R + HNO3 R(NO3)n + sản phẩm khử (NO, NO2, N2, N2O, NH4NO3) + H2O
NHÔ:Ù BAÛN CHAÁT CUÛA PHAÛN ÖÙNG:
+ Kim loại R cho e chuyển thành (trong muối) . Vậy ikim loaïi = hoùa trị
+Nguyên tử N (trong ) nhận e để tạo thành sản phẩm khử: . Vậy:
Nhớ:
Vậy, phản ứng luôn sự trao đổi giữa kim loại và N:
* Cách tìm sản phẩm khử:
Trong công thức trên, A, B là hai kim loại tham gia phản ứng
* Cách tìm khối lượng muối:
Kim loại + HNO3 Muối + sản phẩm khử + H2O
* Cách tìm số mol axit tham gia phản ứng: