Hóa 12 LÝ THUYẾT VỀ NHÔM

Tâm Hoàng

Cựu Cố vấn Hóa
Thành viên
25 Tháng mười 2018
1,560
1,682
251
27
Quảng Bình
Đại học Sư phạm Huế
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

NHÔM
I. Vị trí, cấu tạo
* Vị trí: 13Al: 1s22s22p63s23p1
⇒ Ô: 13; Chu kì: 3; Nhóm: IIIA.
- Cấu tạo mạng tinh thể: lập phương tâm diện (giống Ca, Sr).
II. Tính chất vật lí
- Al là kim loại nhẹ, Nhiệt độ nóng chảy: 660oc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng
- Al dẩn điện, dẩn nhiệt tốt ( tốt hơn sắt nhưng kém hơn đồng).
III. Tính chất hóa học
Al → Al3+ + 3e EoAl3+/Al = -1,66 V
Al có tính khử mạnh (tính khử của Al yếu hơn kim loại kiềm (IA) và kim loại kiềm thổ (IIA)).
1. Tác dụng với phi kim
4Al + 3O2 → (to) 2Al2O3 (nhôm oxít)
2Al + 3S →(to) Al2S3 (nhôm sunfua)
4Al + 3C →(to) Al4C3 (nhôm cacbua)
2Al + N2 →(to) 2AlN (nhôm nitrua)
Lưu ý: Al2S3, Al4C3, AlN bị thủy phân mạnh trong nước tạo kết tủa Al(OH)3 và khí thoát ra.
Al2S3 + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S
Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
AlN +3H2O → Al(OH)3 + NH3
2. Tác dụng với nước
* Tác dụng với HCl, H2SO4 loãng
2Al + 6HCl →2AlCl3 + 3H2
2Al + 3H2SO4 →Al2(SO4)3 + 3H2
TQ: 2Al + 6H+ → 2Al3+ + 3H2
⇒ 2.nAl = 3.nH2
* HNO3
- Tác dụng với HNO3 đặc nóng sản phẩm khử là NO2.
Al + 6HNO3 đặc nóng → Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
Khí màu nâu
- Khi Al tác dụng với HNO3 loãng thì có thể tạo ra các sản phẩm khử như NO, N2O, N2, NH4NO3, …
Al + 4HNO3 loãng →Al(NO3)3 + NO + 2H2O (NO: khí không màu, hóa nâu trong không khí).
8Al + 30HNO3 loãng →8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
10Al + 36HNO3 loãng →10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
8Al + 30HNO3 loãng → 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O
- Dạng toán Al + HNO3
3.nAl = nNO2 + 3.nNO + 8.nN2O + 10.nN2 + 8.nNH4+
M muối = mAl + 62(nNO2 + 3.nNO + 8.nN2O + 10.nN2 + 8.nnNH4+)
Lưu ý: Al bị thụ động hóa trong HNO3 đặc nguội
* Tác dụng với H2SO4 đặc
- Al khử S+6 xuống các mức oxi hóa thấp hơn như S+4 (SO2); S0, S-2 (H2S)
2Al + 6H2SO4 đặc nóng → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
2Al + 4H2SO4 đặc nóng → Al2(SO4)3 + S + 4H2O
8Al + 15H2SO4 đặc nóng → 4Al2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O
Lưu ý: Al bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc nguội.
3. Tác dụng với dung dịch muối
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
8Al + 3NaNO3 + 5NaOH + 18H2O → 8Na[Al(OH)4] + 3NH3
4. Tác dụng với oxit kim loại (phản ứng nhiệt nhôm)
2Al + Fe2O3 →(to) Al2O3 + 2Fe
2Al + Cr2O3 →(to) Al2O3 + 2Cr
Lưu ý: Al chỉ khử những oxít của kim loại sau Al trừ BaO
5. Tác dụng với nước
2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2
Phản ứng dừng lại ngay vì tạo Al(OH)3 bao phủ bề mặt nhôm
6. Tác dụng với dung dịch kiềm
Al + NaOH + 3H2O → Na[Al(OH)4] + 3/2 H2
⇒ nH2 = 1,5.nAl
Trong phản ứng này, vai trò của các chất như sau:
+ Chất khử: Al
+ Chất oxi hóa: H2O
+ Môi trường: NaOH
IV. Điều chế nhôm:
Đpnc Al2O3 từ quặng boxit Al2O3. 2H2O có xúc tác là quặng Criolit
2Al2O3 →(to) 4Al + 3O2
Vai trò của quặng Criolit là :
1. Hạ nhiệt độ nóng chảy của hệ
2. Tăng tính dẫn điện
3. Ngăn không cho Al nguyên chất tiếp xúc với không khí
 
Top Bottom