Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Xin chào!
Mình mở topic này với mục đích giúp các bạn tăng cường vốn từ
Mình sưu tầm bài tập từ các đề thi HSG khắp trái đất
Mình hy vọng các bạn ủng hộ mình
Mình cũng hy vọng các bạn comment dưới đây đều là những bạn muốn cải thiện tiếng Anh của mình, muốn được học hỏi, tăng cường vốn kiến thức, nếu bạn chỉ vào đây với mục đích thể hiện, thì xin mời bạn ra khỏi topic này để không mất thì giờ copy paste.
Mình không phải là người đầu tiên mở topic này, xem thêm dưới đây:
https://diendan.hocmai.vn/threads/ta-bai-tap-ngu-vung-word-forms.92787/
https://diendan.hocmai.vn/threads/word-formation-practice.684390/ (@TajSaker)
*Các bạn hãy trả lời theo những gì mình đã biết, nếu không biết, đừng ngại nói; nếu chưa rõ, đừng ngại hỏi.
*Nếu các bạn chưa biết dạng của từ này từ kia, chỉ biết vị trí chỗ trống cần điền từ gì, thì bạn cũng cứ trả lời nhé!
KHUYẾN KHÍCH CÁC BẠN TRẢ LỜI GIẢI THÍCH VÌ SAO BẠN ĐIỀN NHƯ VẬY (vì có cụm từ này nọ, có tính từ nên dùng danh từ sau đó...)
-----------------------
TIPS:
- Khi làm ngoài nhớ các quy tắc (mình sẽ cho dưới đây) cần phải nhìn xem có cấu trúc gì đặc biết không (để thêm số nhiều...)
- Chú ý dịch nghĩa cần thận để thêm tiền tố/ hậu tố tạo từ trái nghĩa nếu cần.
- Cần nắm vững ngữ pháp mới làm dạng bài này linh hoạt và độ chính xác cao.
- Từ điển tra word form: WordHippo (loại từ - lưu ý web này đôi lúc thêm "s", "es" cũng tính là một dạng nên bạn đừng quan tâm, chỉ lọc những dạng cần); Oxford Dict. (thích hợp cho các bạn); Dictionary.com (nâng cao).
- Nên học tiền tố, hậu tố thêm để linh hoạt hơn khi gặp form khó.
-----------------------
BASIC RULES:
- adj. + N
- adv. + adj.
- to be + (adv) + V (giữa hai động từ cần một trạng từ)
- giới từ + V_ing/ N
- V (thường) + adv.
- TTSH (tính từ sở hữu) + N
- be + adj.
- V (giác quan) + adj.
- đại từ chỉ định (this/ that...) + N
- sở hữu cách + N
- one of the + so sánh hơn + N(s)
-----------------------
Exercise #1WF
1. TROUBLE Travelling in big cities is becoming more ....... everyday.
2. SHORT Less public transport is now available because of the ....... of staff.
3. JAM Therefore the roads become ....... with private cars as people drive to work.
4. PERMIT Because of the volume of traffic local councils are forced to give ....... for more roads to be constructed.
5. FORTUNE ....... many houses have to be demolished to make ways for the roads.
6. HOUSE So people are being ....... in the suburbs and have to commute to work.
7. ADEQUATE This leads to more pressure being put on the ....... public transport system.
8. ATTRACT But traveling by public transport is very ....... as there are long delays
9. FREQUENT The ....... of the trains and the buses cause frustration and annoyance.
10. CHAOS The situation is so ....... in some cities now that it is difficult to see any solution.
Mình mở topic này với mục đích giúp các bạn tăng cường vốn từ
Mình sưu tầm bài tập từ các đề thi HSG khắp trái đất
Mình hy vọng các bạn ủng hộ mình
Mình cũng hy vọng các bạn comment dưới đây đều là những bạn muốn cải thiện tiếng Anh của mình, muốn được học hỏi, tăng cường vốn kiến thức, nếu bạn chỉ vào đây với mục đích thể hiện, thì xin mời bạn ra khỏi topic này để không mất thì giờ copy paste.
Mình không phải là người đầu tiên mở topic này, xem thêm dưới đây:
https://diendan.hocmai.vn/threads/ta-bai-tap-ngu-vung-word-forms.92787/
https://diendan.hocmai.vn/threads/word-formation-practice.684390/ (@TajSaker)
*Các bạn hãy trả lời theo những gì mình đã biết, nếu không biết, đừng ngại nói; nếu chưa rõ, đừng ngại hỏi.
*Nếu các bạn chưa biết dạng của từ này từ kia, chỉ biết vị trí chỗ trống cần điền từ gì, thì bạn cũng cứ trả lời nhé!
KHUYẾN KHÍCH CÁC BẠN TRẢ LỜI GIẢI THÍCH VÌ SAO BẠN ĐIỀN NHƯ VẬY (vì có cụm từ này nọ, có tính từ nên dùng danh từ sau đó...)
-----------------------
TIPS:
- Khi làm ngoài nhớ các quy tắc (mình sẽ cho dưới đây) cần phải nhìn xem có cấu trúc gì đặc biết không (để thêm số nhiều...)
- Chú ý dịch nghĩa cần thận để thêm tiền tố/ hậu tố tạo từ trái nghĩa nếu cần.
- Cần nắm vững ngữ pháp mới làm dạng bài này linh hoạt và độ chính xác cao.
- Từ điển tra word form: WordHippo (loại từ - lưu ý web này đôi lúc thêm "s", "es" cũng tính là một dạng nên bạn đừng quan tâm, chỉ lọc những dạng cần); Oxford Dict. (thích hợp cho các bạn); Dictionary.com (nâng cao).
- Nên học tiền tố, hậu tố thêm để linh hoạt hơn khi gặp form khó.
-----------------------
BASIC RULES:
- adj. + N
- adv. + adj.
- to be + (adv) + V (giữa hai động từ cần một trạng từ)
- giới từ + V_ing/ N
- V (thường) + adv.
- TTSH (tính từ sở hữu) + N
- be + adj.
- V (giác quan) + adj.
- đại từ chỉ định (this/ that...) + N
- sở hữu cách + N
- one of the + so sánh hơn + N(s)
-----------------------
Exercise #1WF
1. TROUBLE Travelling in big cities is becoming more ....... everyday.
2. SHORT Less public transport is now available because of the ....... of staff.
3. JAM Therefore the roads become ....... with private cars as people drive to work.
4. PERMIT Because of the volume of traffic local councils are forced to give ....... for more roads to be constructed.
5. FORTUNE ....... many houses have to be demolished to make ways for the roads.
6. HOUSE So people are being ....... in the suburbs and have to commute to work.
7. ADEQUATE This leads to more pressure being put on the ....... public transport system.
8. ATTRACT But traveling by public transport is very ....... as there are long delays
9. FREQUENT The ....... of the trains and the buses cause frustration and annoyance.
10. CHAOS The situation is so ....... in some cities now that it is difficult to see any solution.
Last edited: