LTDH_THPT Vũ Quang

T

thanglong1011

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [40 câu, từ câu 1 đến câu 40]
Câu 1: Đối với con lắc đơn và con lắc lò xo, nếu chỉ tăng khối lượng của vật nặng và giữ nguyên biên độ dao động thì
A. chu kì dao động của hai con lắc đều tăng.
B. năng lượng dao động của con lắc đơn tăng, của con lắc lò xo không đổi.
C. năng lượng dao động của hai con lắc điều tăng.
D. chu kì dao động của hai con lắc điều không thay đổi.
Câu 2: Trong dao động điều hòa, đồ thị gia tốc theo tọa độ là
A. một đoạn thẳng. B. một đường sin. C. một đường thẳng. D. một đường elip.
Câu 3: Hai sóng kết hợp A, B cách nhau 40cm trên mặt nước có hiệu số pha bằng 2 có bước sóng là 0,06m. Hai điểm CD nằm trên mặt nước tạo thành hình vuông ABCD, số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AD là
A. 4. B. 13. C. 6. D. 2.
Câu 4: Dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở R tuân theo quy luật Điện lượng chạy qua điện trở này trong thời gian 5 phút là
A. 600C B. 1800C C. 0 C D. 1200C
Câu 5: Cho mạch điện RC với . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một máy phát điện xoay chiều một pha. Khi Rôto quay với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng . Khi Rôto quay với tốc độ 2n thì cường độ dòng điện hiệu dụng . Nếu Rôto quay với tốc độ 3n vòng/phút thì dung kháng của tụ là
A. B. . C. D.
Câu 6: Một vật nhỏ khối lượng m, treo vào một lò xo nhẹ, có độ dài ban đầu là l0, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo có chiều dài l. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn bằng b rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa. Tần số góc  được tính theo biểu thức
A. . B. C. . D. .
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tụ điện không cản trở dòng điện xoay chiều.
B. Cuộn cảm thuần không cản trở dòng điện không đổi.
C. Điện cản trở dòng điện xoay chiều không cản trở dòng điện một chiều.
D. Tụ điện không cản trở dòng điện một chiều.
Câu 8: Âm sắc là đặc trưng sinh lý của âm liên quan đến
A. biên độ âm. B. đồ thị âm.
C. tần số âm. D. tần số âm và biên độ âm.
Câu 9: Một vật dao động điều hòa, thế năng biến thiên theo phương trình . Tần số dao động của vật là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Trong dao động điều hoà, đại lượng không phụ thuộc vào điều kiện đầu là
A. Pha ban đầu. B. Chu kì. C. Biên độ. D. Năng lượng.
Câu 11: Con lắc đơn đồng hồ chạy đúng giờ ở nhiệt độ 200C trên mặt đất. Đưa lên đến độ cao 1,28km con lắc vẫn chạy đúng. Cho hệ số nở dài của dây treo bán kính trái đất . Nhiệt độ ở độ cao đó là
A. -50C. B. 00C. C. 100C. D. 50C.
Câu 12: Cho đoạn mạch như hình vẽ ; Biết UAN và UMB lệch pha nhau , cường độ trong mạch có biểu thức . Công suất tiêu thụ trên mạch là
A. 100(W). B. . C. . D. .
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều vào hai dầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng . Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó tỉ số giữa dung kháng và cảm kháng bằng
A. . B. 1. C. 3/4. D. 4/3.
Câu 14: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
A. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
B. Máy biến áp có thể giảm điện áp xoay chiều.
C. Máy biến áp có thể tăng điện áp xoay chiều.
D. Máy biến áp có thể biến đổi cường độ dòng điện của dòng điện xoay chiều.
Câu 15: Dòng điện xoay chiều hình sin là dòng điện
A. mà cường độ tỉ lệ với thời gian.
B. có cường độ cực đại sau những khoảng thời gian không đổi.
C. đổi chiều sau những khoảng thời gian bằng nhau.
D. mà cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 16: Một khung dây dẫn có 100 vòng có điện trở 1, diện tích mỗi vòng dây là , ở trong một từ trường đều có cảm ứng từ là Cho khung quay quanh trục vuông góc với đường cảm ứng của từ trường với tốc độ 50 vòng/s. Nối với mạch ngoài với điện trở 2 tạo thành mạch điện kín thì dòng điện cực đại đi qua đoạn mạch có giá trị:
A. 1,49(A). B. 3,14(A). C. 2,09(A). D. 2,22(A).
Câu 17: Hai nguồn sóng S1,S2 phát ra hai sóng cùng phương, . Cho biết khoảng cách . Số điểm dao động cực đại trên đoạn là
A. 27. B. 28. C. 25. D. 26.
Câu 18: Một con lắc đơn gồm một dây mảnh gắn với quả cầu nhỏ. Dây treo sẽ bị đứt khi chịu tác dụng của lực căng bằng hai lần trọng lượng của quả cầu. Biên độ góc bằng bao nhiêu thì dây treo bị đứt
A. 400. B. 200. C. 600. D. 300.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai. Dao động tắt dần là dao động có
A. tốc độ giảm dần theo thời gian. B. biên độ giảm dần theo thời gian.
C. cơ năng giảm dần theo thời gian. D. gia tốc cực đại giảm dần theo thời gian.
Câu 20: Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox, phương trình dao động tại điểm M có tọa độ x cm ( với x đo bằng mét, t đo bằng giây). Trong thời gian 2,5s sóng truyền quảng đường là
A. 30m. B. 15m. C. 7,5m. D. 60m.
Câu 21: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình là . Biết dao động thành phần thứ nhất có phương trình . Dao động thành phần thứ hai có phương trình là
A. B. cm.
C. D.
Câu 22: Động cơ không đồng bộ là động cơ có
A. tốc độ quay của rôto không phụ thuộc tốc độ quay của từ trường.
B. rôto quay với tốc độ bằng tốc độ quay của từ trường.
C. rôto quay với tốc độ nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
D. rôto quay với tốc độ lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
Câu 23: Sóng âm không truyền được trong
A. chất rắn. B. chất khí. C. chất lỏng. D. chân không.
Câu 24: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn dây lý tưởng có độ tự cảm Lo, mắc nối tiếp với hộp đen X, một điện áp thì cường độ tức thời chạy qua mạch có biểu thức . Hộp đen X có thế chứa
A. tụ điện. B. cuộn dây thuần cảm.
C. điện trở thuần và tụ điện. D. điện trở và cuộn dây.
Câu 25: Một sợi dây mảnh dài 25cm, đầu B tự do và đầu A dao động với tần số f. Tốc độ truyền sóng trên dây là 40cm/s, với k là số nguyên dương. Điều kiện để xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây là:
A. . B. . C. . D.
Câu 26: Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng
A. một bội số của bước sóng. B. một bội số lẻ của nửa bước sóng.
C. một ước số của nửa bước sóng. D. một ước số nguyên của bước sóng.
Câu 27: Một trạm phát điện truyền đi một công suất điện 1110MW với điện áp 220kV. Nếu điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là 40 và hệ số công suất của đường dây bằng 1 thì hiệu suất truyền tải điện là
A. 89%. B. 92%. C. 19%. D. 81%.
Câu 28: Khi cường độ âm giảm 100 lần thì mức cường độ âm
A. tăng 20dB. B. giảm 20dB. C. giảm 100dB. D. tăng 10dB.
Câu 29: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 5 km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10-8 m, tiết diện 0,5 cm2, hệ số công suất của mạch điện là 0,8. Điện áp hiệu dụng và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10 kV và 500 kW. Hiệu suất của quá trình truyền tải này bằng
A. 96,09% B. 98,75% C. 97,50% D. 97,87%
Câu 30: Vật M=240g, có thể chuyển động không ma sát trên một mặt phẳng ngang, được gắn vào giá, qua một lò xo có độ cứng k=100N/m. Một viên đạn có khối lượng m=10g chuyển động theo phương ngang với tốc độ v=12m/s, đến cắm chặt vào M. Tính biên độ của dao động của vật.
A. 4,6cm. B. 4cm. C. 2,4cm. D. 6cm.
 
T

thanglong1011

Câu 31: Trong các máy phát điện xoay chiều
A. suất điện động cực đại của máy tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
B. bộ góp điện được nối với hai đầu của cuộn dây stato.
C. phần tạo ra từ trường là rôto.
D. phần tạo ra suất điện động cảm ứng là stato.
Câu 32: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = Uocos100t (V). t tính bằng giây. Vào thời điểm nào sau đây điện áp tức thời u đang tăng và có giá trị bằng điện áp hiệu dụng U
A. B. . C. . D. .
Câu 33: Một con lắc lò xo có độ cứng , khối lượng dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang do có ma sát, hệ số ma sát . Ban đầu vật kéo ra khói vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả ra. Cho gia tốc trọng trường 10m/s2. Thế năng của vật ở vị trí mà tại đó vật có tốc độ lớn nhất là
A. 1,6(mJ). B. 0,16(J). C. 1,6(J). D. 0,16(mJ).
Câu 34: Một con lắc đơn dao động trên mặt đất có chu kỳ . Khi treo con lắc này vào một toa xe chuyển động nhanh dần đều theo phương ngang, nó có chu kỳ dao động . Cho gia tốc trọng trường m/s2. Gia tốc của toa xe là
A. . B. . C. . D. 5 m/s2
Câu 35: Cho phương trình mô tả sóng dừng (x và y đo bằng xentimet, t đo bằng giây) khoảng cách từ một nút qua 5 bụng sóng liên tiếp đến một nút khác là
A. 40cm. B. 20cm. C. 48cm. D. 30cm.
Câu 36: Một vật dao động điều hòa tuân theo quy luật Tốc độ trung bình cực đại của vật trong khoảng thời gian ( với T là chu kỳ dao động của vật) là
A. B. C. D.
Câu 37: Cho mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp (trong đó U0 có giá trị không đổi, còn  thay đổi được). Gọi ; ; lần lượt là các giá trị của tần số góc của điện áp làm cho điện áp hiệu dụng: trên điện trở đạt cực đại ( ); trên cuộn cảm đạt cực đại ( ); trên tụ điện đạt cực đại ( ). Hệ thức liên hệ giữa chúng là
A. B.
C. D.
Câu 38: Một sợi dây căng theo phương ngang, một đầu cố định, một đầu được vắt qua ròng rọc và treo vào đầu dây một vật có khối lượng m. Khi có sóng truyền qua, nếu treo thêm một khối lượng m1 thì đại lượng nào sau đây không thay đổi.
A. Tốc độ truyền sóng. B. Biên độ sóng. C. Bước sóng. D. Tần số sóng.
Câu 39: Vật m=100g được treo vào đầu dưới của lò xo có độ cứng k=100N/m. Đầu trên của lò xo cố định. Ban đầu vật được giữ sao cho lò xo không biến dạng và được buông nhẹ để vật dao động điều hòa. Lấy g=10m/s2, lấy . Thời điểm đầu tiên lò xo giãn 1,5cm và vật đang đi lên là
A. B. . C. D.
Câu 40: Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất là lớn nhất
A. Cuộn dây L nối tiếp với tụ điện C. B. Điện trở R nối tiếp với tụ điện C
C. Điện trở R1 nối tiếp với điện trở R2. D. Điện trở R nối tiếp với cuôn dây L.
 
T

thanglong1011

II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
(Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai phần, phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn: [từ câu 41 đến câu 50]
Câu 41: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ m và dây treo nhẹ bằng kim loại có chiều dài l. Chu kì dao động với biên độ nhỏ của con lắc không phụ thuộc vào
A. Độ cao nơi đặt con lắc B. nhiệt độ nơi đặt con lắc
C. vị trí địa lí nơi đặt con lắc D. khối lượng của vật m.
Câu 42: Gắn vật m vào một lò xo có chiều dài l và độ cứng k thì chu kỳ dao động của vật bằng 0,5s. Cắt bớt một đoạn lò xo có chiều dài l/4. Gắn vật m vào đoạn còn lại thì chu kỳ dao động bằng
A. 0,5s. B. 0,43s. C. 0,58s. D. 0,25s.
Câu 43: Một sóng có phương trình truyền trên sợi dây một đầu tự do, tạo ra sóng dừng trên dây, với đầu phản xạ tự do. Điểm M cách đầu phản xạ một đoạn , dao động với biên độ
A. mm. B. mm. C. 4 mm. D. 8 mm.
Câu 44: Một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm thuần. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng một nửa giá trị cực đại của điện áp, thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch có độ lớn
A. Io. B. Io. C. Io. D. .
Câu 45: Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, có các phương trình thành phần ; . Biên độ dao động tổng hợp không có giá trị
A. 5cm. B. 3cm. C. 9cm. D. 7cm.
 
T

thanglong1011

Câu 46: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp trên mặt chất lỏng cách nhau 21cm phát ra hai dao động điều hòa có phương trình ; ; Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 90 cm/s. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đường là
A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 47: Lực truyền dao động tạo nên sóng ngang trên mặt chất lỏng là
A. Trọng lực B. Lực đẩy Ácsimét.
C. Hợp lực của lực căng bề mặt và trọng lực D. Lực căng bề mặt của chất lỏng.
Câu 48: Đặt một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U và tần số f vào hai đầu của đoạn mạch gồm R,L,C mắc nối tiếp, trong đó cuộn dây lí tưởng. Nối hai đầu tụ điện với một ampe kế lí tưởng thì thấy nó chỉ 1A, và dòng điện tức thời chạy qua ampe kế chậm pha một góc rad so với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu thay ampe kế bằng một vôn kế lí tưởng thì thấy nó chỉ 167,3V, đồng thời hiệu điện thế giữa hai đầu vôn kế chậm pha một góc rad so với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Hiệu điện thế hiệu dụng của hai đầu đoạn mạch là
A. 100V. B. 125V. C. 150V. D. 175V.
Câu 49: Cho mạch điện xoay chiều AB mắc theo thứ tự điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Gọi M là điểm giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu AB một điện áp , thì đo được các điện áp hiệu dụng . Độ lệch pha của u so với i là
A. u trễ pha pha hơn i một góc B. u nhanh pha hơn i một góc
C. u sớm pha hơn i một góc D. u chậm pha hơn i một góc
Câu 50: Cho đoạn mạch R,L,C nối tiếp, đặt một điện áp với thay đổi được. Khi thì thấy cường độ hiệu dụng trong mạch là cực đại và cảm kháng có giá trị 75. Khi tần số có giá trị thì thấy dung kháng có giá trị 100. Tần số có giá trị
A. 50Hz. B. . C. . D. 75Hz.
 
H

hocmai.vatli

Hocmai.vatli chào em!
cảm ơn em đã chia sẻ đề thi, các em hãy cùng nhau trao đổi và giải các bài tập này nhe!
Chúc các em thành công!;)
 
Top Bottom