Hóa [Lớp 8] Topic ôn tập học kì II

Toshiro Koyoshi

Bậc thầy Hóa học
Thành viên
30 Tháng chín 2017
3,918
6,124
724
19
Hưng Yên
Sao Hoả
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Xin chào mọi người!!!
Nhằm phục vụ cho nhu cầu ôn thi HK II môn Hóa dành cho học sinh lớp 8 thì hôm nay mình sẽ giới thiệu đến các bạn topic này. Trong topic này, mình sẽ khái quát lại một kiến thức trọng, đồng thời là tổng hợp các dạng bài tập để các bạn ôn luyện (Nội dung chủ yếu được lấy trong SGK lớp 8, sách đọc thêm, internet).
Do thời gian đến cuối HK II còn khá dài nên mình sẽ làm từng phần. Trước tiên, mình sẽ tổng quát các nội dung cho thi trong kỳ thi cuối kỳ II môn Hóa.

Chương IV: Oxi, không khí
+, Lý thuyết:

- Tính chất của oxi, không khí
- Sự oxi hoá - điều chế khí oxi - ứng dụng
- Oxit
- Phản ứng phân huỷ - hoá hợp
+, Bài tập:

Chương V: Hiđro - Nước
+, Lý thuyết:
- Tính chất - Ứng dụng của hiđro - Điều chế hiđro
- Phản ứng oxi hoá - khử, phản ứng thế
- Tính chất của nước - Ứng dụng
- Axit - Bazơ - Muối
+, Bài tập:

Chương VI: Dung Dịch
+, Lý thuyết:
- Dung dịch
- Độ tan của một chất trong nước
- Nồng độ dung dịch
- Pha chế dung dịch
+, Bài tập:

Phần I: Bài tập trắc nghiệm
- Trong phần này mình sẽ tạo những câu trắc nghiệm gần giống dưới các dạng đề thi. Nó được chia làm 4 phần: Hiểu biết, Vận dụng, Thông thạo, Chuyên sâu

Phần II: Bài tập tự luận
- Cũng như bài tập trắc nghiệm mình cũng sẽ ra một loạt bài tập tự luận (có kèm theo hướng dẫn) để các bạn củng cố lại kiến thức

Phần III: Đề thi
- Phần này mình sẽ tìm và tạo một số đề kiểm tra cho các bạn tham khảo.

Phần giới thiệu đã xong :D nào giờ chúng ta bắt đầu ôn tập lại chương IV: Oxi, không khí.
 
Last edited by a moderator:

Toshiro Koyoshi

Bậc thầy Hóa học
Thành viên
30 Tháng chín 2017
3,918
6,124
724
19
Hưng Yên
Sao Hoả
Chương IV: Oxi, không khí.
I, Tính chất của oxi và không khí

Oxi

Không khí

Tính chất vật lý

Tính chất hoá học

Là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí

Là đơn chất phi kim rất hoạt động, dễ dàng phản ứng với các chất ở nhiệt độ cao như:
+, Với kim loại:
$3Fe+2O_2\overset{t^o}{\rightarrow}Fe_3O_4$
+, Với phi kim:
$S+O_2\overset{t^o}{\rightarrow}SO_2$
+, Với hợp chất:
$CH_4+2O_2\overset{t^o}{\rightarrow}CO_2+2H_2O$

Không khí gồm chủ yếu 2 chất là Nitơ và Oxi. Nitơ chiếm 79% thể tích không khí. Oxi chiếm 20% thể tích không khí còn lại là các chất khí khác.
[TBODY] [/TBODY]
II, Cách điều chế oxi, ứng dụng
1, Trong công nghiệp:
Điều chế bằng những chất sẵn có, nhiều trong tự nhiên như nước, không khí....v.v....
2, Trong phòng thí nghiệm:
Điều chế bằng những chất giàu oxi bằng phản ứng phân huỷ $KMnO_4$; $KClO_3$; $HgO$; $Cu(NO_3)_2$;v.v....
3, Ứng dụng của oxi:
Oxi có rất nhiều ứng dụng như là chất cần thiết cho việc hô hấp của con người và động vật. Có thể dùng làm đèn xi Oxi – axetilen. Trong công nghiệp khí oxi cũng giúp rất nhiều việc như làm nhiên liệu v.v......
III, Oxit
1, Định nghĩa
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi
Công thức tổng quát của oxit là $M_xO_y$
2, Phân loại
Chia làm 2 loại chính (Lên lớp 9 sẽ là 4 loại):
+, Oxit axit: Thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit
+, Oxit bazơ: Thương là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ
IV. Phản ứng phân huỷ, phản ứng hoá hợp
1. Phản ứng hoá hợp
phản ứng hoá học trong đó chỉ có một chất mới (sản phẩm) được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu
VD: $P+O_2\overset{t^o}{\rightarrow}P_2O_5$
2, Phản ứng phân huỷ
phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới
VD: $KMnO_4\overset{t^o}{\rightarrow}K_2MnO_4+MnO_2+O_2$
Tối mình sẽ đăng bài tập nha!
 

Toshiro Koyoshi

Bậc thầy Hóa học
Thành viên
30 Tháng chín 2017
3,918
6,124
724
19
Hưng Yên
Sao Hoả
A. Đề trắc nghiệm
CâuĐềABCD
1Hãy cho biết $3,01.10^{24}$ phân tử oxi có khối lượng là bao nhiêu gam120g140g160g150g
2Đốt cháy 3,1g Photpho trong bình chứa 5g oxi. Sau phản ứng có chất nào còn dưOxi dưPhotpho dưHai chất vừa hếtKhông xác định
3Khối lượng oxi cần dùng để đốt cháy vừa đủ hỗn hợp gồm 6g than (C) và 8g lưu huỳnh là:20g24g26g30g
4Khi lặn càng sâu thì áp suất của nước càng tăng. Oxi tan nhiều hơn trong máu thợ lặn.
Đường biểu diễn nào trong đồ thị dưới đây biểu diễn tối nhất tương quan gần đúng giữa nồng độ oxi trong máu và áp suât?
upload_2018-4-22_19-50-43.png
(Đường thở tính từ trên xuống dưới)
IIIIIIIV
5Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ caoOxi tạo oxit axit với hầu hết kim loạiOxi không có mùi và không có màuOxi cần thiết cho sự sống
6Cho phản ứng: $C+O_2\overset{t^o}{\rightarrow}CO_2$ phản ứng trên là:Phản ứng hoá hợpPhản ứng toả nhiệtPhản ứng thếChỉ có A;B đúng
7Trong sự quang hợp, cây cối hấp thụ khí $CO_2$ và nhả ra khí $O_2$ với số mol bằng nhau.
Mỗi hecta đất trồng, mỗi ngày cây cối hấp thụ khoảng 100kg $CO_2$ thì nhả ra lượng $O_2$ có khối lượng là bao nhiêu?
70,72kg72,72kg73,72kg74,72kg
8Khi oxi hoá 2g một kim loại M bằng 2,54g oxi người ta thu được 2,54g oxit trong đó M có hoá trị IV. Hỏi M là kim loại nào sau đây?FeMnSnPb
9Quá trình nào dưới đât không làm giảm lượng oxi trong không khíSự gỉ của các đồ vật bằng sắtSự cháy của than, củi, bếp gazSự quang hợp của cây xanhSự hô hấp của động vật
10Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước$SO_3$
$;CaO$
$;CuO$
$;Fe_2O_3$
$SO_3$
$;Na_2O$
$;CaO$
$;P_2O_5$
$ZnO$
$;CO_2$
$;SiO_2$
$;PbO$
$SO_2$
$;Al_2O_3$
$;HgO$
$;K_2O$
11Dãy chỉ gồm các oxit axit là:$Co$
$;CO_2$
$;MnO_2$
$;Al_2O_3;$
$P_2O_5$
$CO_2$
$;SO_2$
$;P_2O_5$
$;SO_3$
$;N_2O_5$
$FeO$
$;Mn_2O_7$
$;SiO_2$
$;CaO$
$;Fe_2O_3$
$Na_2O$
$;BaO$
$;H_2O$ $;H_2O_2$
$;ZnO$
12Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần khối lượng oxi. Công thức của oxit đó là:CuO$Cu_2O$$Cu_2O_3$$CuO_2$
13Tìm oxit axit trong số các oxit của kim loại cho dưới đây:$Na_2O$CaO$Cr_2O_3$$CrO_3$
14Oxit của kim loại nào dưới đây là oxit axit?$MnO_2$$Cu_2O$$CuO$$Mn_2O_7$
15Oxit của phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?$CO_2$CO$SiO_2$$Cl_2O_$
16Oxit của phi kim nào dưới đây không phải oxit axit?$SO_2$$SO_3$NO$N_2O_3$
[TBODY] [/TBODY]
17Oxit của phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit$Na_2O$$SO_2$$Na_2O_5$$P_2O_5$
18Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxit nào cho dưới đâyCuOZnOPbOMgO
19Oxit của một nguyên tố hoá trị V chứa 43,66% nguyên tố đó về khối lượng. Công thức hoá học của oxit là:$As_2O_5$$Cl_2O_5$$N_2O_5$$P_2O_5$
20Oxit của một nguyên tố hoá trị III chứa 52,94% oxi về khối lượng. Công thức hoá học của oxit đó là:$Fe_2O_3$$Al_2O_3$$Cr_2O_3$$Cl_2O_3$
21Một kim loại có 2 oxit. Oxit trong đó kim loại có hoá trị thấp chứa 22,53$ oxi còn oxit trong đó kim loại có hoá trị cao chứ 50,45% oxi về khối lượng, đó là 2 oxit nào sau đây?FeO và $Fe_2O_3$CrO và $CrO_3$PbO và $PbO_2$MnO và $Mn_2O_7$
22Để oxi hoá hoàn toàn một kim loại M hoá trị II thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là kim loại nào cho dưới đâyZnMgCaBa
23Oxit nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit$CO_2$CO$SO_2$$SnO_2$
24Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơi có tính axit. Khí nào sau đây gây nên tính axit đó?Cacbon đioxitHiđroNitơOxi
[TBODY] [/TBODY]
25Cho 1g bột sắt tiếp xúc với oxi, sau một thời gian thấy khối lượng bột đã vượt quá 1,41g. Nếu chỉ tạo thành một oxit sắt duy nhất thì đó là oxit nào trong số oxit cho dưới đây:FeO$Fe_2O_3$$Fe_3O_4$Một công thức khác
26Người ta thu khí $O_2$ bằng cách đẩy nước là do:Khí $O_2$ nhẹ hơn nướcKhí $O_2$ tan nhiều trong nướcKhí $O_2$ ít tan trong nướcKhí $O_2$ khó hoá lỏng
27Trong phòng thí nghjiệm cần điều chết 4,48 lít $O_2$ (đktc). Chọn chất nào sau đây để có khối lượng nhỏ nhất?$KClO_3$$KMnO_4$$KNO_3$$H_2O$
28Nguyên liệu để sản xuất khí oxi trong công nghiệp là:$KMnO_4$$KclO_3$$H_2OKhông khí
29Một hỗn hợp khí gồm 3.2g $O_2$ và 8,8g $CO_2$. Khối lượng trung bình của 1 mol hỗn hợp khí trên là:30g35g40g45g
30Một hỗn hợp khí gồm 0,1 mol $O_2$; 0,25 mol $N_2$ và 0,15 mol CO. Khối lượng trung bình của 1 mol hỗn hợp khí trên là:26,4g27,5g28,2g28,8g
31Dùng hết 5kg than (chứa 90%C) để đun nấu. Hỏi thể tích không khí (đktc) đã cần dùng là bao nhiêu $m^3$$40m^3$$41m^3$$42m^3$$45m^3$
32Trong không khí oxi chiếm 21% về thể tích. Phần trăm về khối lượng của oxi là:21,3%22,3%23,3%24,3%
[TBODY] [/TBODY]
 
Last edited:

Phươngg Trâmm

Học sinh chăm học
Thành viên
16 Tháng bảy 2017
239
301
109
Bình Định
Trường THCS Cát Tài
A. Đề trắc nghiệm
CâuĐềABCD
1Hãy cho biết $3,01.10^{24}$ phân tử oxi có khối lượng là bao nhiêu gam120g140g160g150g
2Đốt cháy 3,1g Photpho trong bình chứa 5g oxi. Sau phản ứng có chất nào còn dưOxi dưPhotpho dưHai chất vừa hếtKhông xác định
3Khối lượng oxi cần dùng để đốt cháy vừa đủ hỗn hợp gồm 6g than (C) và 8g lưu huỳnh là:20g24g26g30g
4Khi lặn càng sâu thì áp suất của nước càng tăng. Oxi tan nhiều hơn trong máu thợ lặn.
Đường biểu diễn nào trong đồ thị dưới đây biểu diễn tối nhất tương quan gần đúng giữa nồng độ oxi trong máu và áp suât?
View attachment 51128
(Đường thở tính từ trên xuống dưới)
IIIIIIIV
5Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ caoOxi tạo oxit axit với hầu hết kim loạiOxi không có mùi và không có màuOxi cần thiết cho sự sống
6Cho phản ứng: $C+O_2\overset{t^o}{\rightarrow}CO_2$ phản ứng trên là:Phản ứng hoá hợpPhản ứng toả nhiệtPhản ứng thếChỉ có A;B đúng
7Trong sự quang hợp, cây cối hấp thụ khí $CO_2$ và nhả ra khí $O_2$ với số mol bằng nhau.
Mỗi hecta đất trồng, mỗi ngày cây cối hấp thụ khoảng 100kg $CO_2$ thì nhả ra lượng $O_2$ có khối lượng là bao nhiêu?
70,72kg72,72kg73,72kg74,72kg
8Khi oxi hoá 2g một kim loại M bằng 2,54g oxi người ta thu được 2,54g oxit trong đó M có hoá trị IV. Hỏi M là kim loại nào sau đây?FeMnSnPb
9Quá trình nào dưới đât không làm giảm lượng oxi trong không khíSự gỉ của các đồ vật bằng sắtSự cháy của than, củi, bếp gazSự quang hợp của cây xanhSự hô hấp của động vật
10Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước$SO_3;CaO;CuO;Fe_2O_3$$SO_3;Na_2O;CaO;P_2O_5$$ZnO;CO_2;SiO_2;PbO$$SO_2;Al_2O_3;HgO;K_2O$
11Dãy chỉ gồm các oxit axit là:$Co;CO_2;MnO_2;Al_2O_3;P_2O_5$$CO_2;SO_2;P_2O_5;SO_3;N_2O_5$$FeO;Mn_2O_7;SiO_2;CaO;Fe_2O_3$$Na_2O;BaO;H_2O;H_2O_2;ZnO$
12Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần khối lượng oxi. Công thức của oxit đó là:CuO$Cu_2O$$Cu_2O_3$$CuO_2$
13Tìm oxit axit trong số các oxit của kim loại cho dưới đây:$Na_2O$CaO$Cr_2O_3$$CrO_3$
14Oxit của kim loại nào dưới đây là oxit axit?$MnO_2$$Cu_2O$$CuO$$Mn_2O_7$
15Oxit của phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?$CO_2$CO$SiO_2$$Cl_2O_$
16Oxit của phi kim nào dưới đây không phải oxit axit?$SO_2$$SO_3$NO$N_2O_3$
[TBODY] [/TBODY]
17Oxit của phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit$Na_2O$$SO_2$$Na_2O_5$$P_2O_5$
18Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxit nào cho dưới đâyCuOZnOPbOMgO
19Oxit của một nguyên tố hoá trị V chứa 43,66% nguyên tố đó về khối lượng. Công thức hoá học của oxit là:$As_2O_5$$Cl_2O_5$$N_2O_5$$P_2O_5$
20Oxit của một nguyên tố hoá trị III chứa 52,94% oxi về khối lượng. Công thức hoá học của oxit đó là:$Fe_2O_3$$Al_2O_3$$Cr_2O_3$$Cl_2O_3$
21Một kim loại có 2 oxit. Oxit trong đó kim loại có hoá trị thấp chứa 22,53$ oxi còn oxit trong đó kim loại có hoá trị cao chứ 50,45% oxi về khối lượng, đó là 2 oxit nào sau đây?FeO và $Fe_2O_3$CrO và $CrO_3$PbO và $PbO_2$MnO và $Mn_2O_7$
22Để oxi hoá hoàn toàn một kim loại M hoá trị II thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là kim loại nào cho dưới đâyZnMgCaBa
23Oxit nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit$CO_2$CO$SO_2$$SnO_2$
24Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơi có tính axit. Khí nào sau đây gây nên tính axit đó?Cacbon đioxitHiđroNitơOxi
[TBODY] [/TBODY]
25Cho 1g bột sắt tiếp xúc với oxi, sau một thời gian thấy khối lượng bột đã vượt quá 1,41g. Nếu chỉ tạo thành một oxit sắt duy nhất thì đó là oxit nào trong số oxit cho dưới đây:FeO$Fe_2O_3$$Fe_3O_4$Một công thức khác
26Người ta thu khí $O_2$ bằng cách đẩy nước là do:Khí $O_2$ nhẹ hơn nướcKhí $O_2$ tan nhiều trong nướcKhí $O_2$ ít tan trong nướcKhí $O_2$ khó hoá lỏng
27Trong phòng thí nghjiệm cần điều chết 4,48 lít $O_2$ (đktc). Chọn chất nào sau đây để có khối lượng nhỏ nhất?$KClO_3$$KMnO_4$$KNO_3$$H_2O$
28Nguyên liệu để sản xuất khí oxi trong công nghiệp là:$KMnO_4$$KclO_3$$H_2OKhông khí
29Một hỗn hợp khí gồm 3.2g $O_2$ và 8,8g $CO_2$. Khối lượng trung bình của 1 mol hỗn hợp khí trên là:30g35g40g45g
30Một hỗn hợp khí gồm 0,1 mol $O_2$; 0,25 mol $N_2$ và 0,15 mol CO. Khối lượng trung bình của 1 mol hỗn hợp khí trên là:26,4g27,5g28,2g28,8g
31Dùng hết 5kg than (chứa 90%C) để đun nấu. Hỏi thể tích không khí (đktc) đã cần dùng là bao nhiêu $m^3$$40m^3$$41m^3$$42m^3$$45m^3$
32Trong không khí oxi chiếm 21% về thể tích. Phần trăm về khối lượng của oxi là:21,3%22,3%23,3%24,3%
[TBODY] [/TBODY]
Không có bài tập tự luận hả bạn?
 

ng.htrang2004

Cựu Mod Anh
Thành viên
9 Tháng chín 2017
6,071
1
10,055
1,174
20
Hà Tĩnh
THPT chuyên Đại học Vinh - ViKClanha
A. Đề trắc nghiệm
CâuĐềABCD
1Hãy cho biết $3,01.10^{24}$ phân tử oxi có khối lượng là bao nhiêu gam120g140g160g150g
2Đốt cháy 3,1g Photpho trong bình chứa 5g oxi. Sau phản ứng có chất nào còn dưOxi dưPhotpho dưHai chất vừa hếtKhông xác định
3Khối lượng oxi cần dùng để đốt cháy vừa đủ hỗn hợp gồm 6g than (C) và 8g lưu huỳnh là:20g24g26g30g
4Khi lặn càng sâu thì áp suất của nước càng tăng. Oxi tan nhiều hơn trong máu thợ lặn.
Đường biểu diễn nào trong đồ thị dưới đây biểu diễn tối nhất tương quan gần đúng giữa nồng độ oxi trong máu và áp suât?
View attachment 51128
(Đường thở tính từ trên xuống dưới)
IIIIIIIV
5Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ caoOxi tạo oxit axit với hầu hết kim loạiOxi không có mùi và không có màuOxi cần thiết cho sự sống
6Cho phản ứng: $C+O_2\overset{t^o}{\rightarrow}CO_2$ phản ứng trên là:Phản ứng hoá hợpPhản ứng toả nhiệtPhản ứng thếChỉ có A;B đúng
7Trong sự quang hợp, cây cối hấp thụ khí $CO_2$ và nhả ra khí $O_2$ với số mol bằng nhau.
Mỗi hecta đất trồng, mỗi ngày cây cối hấp thụ khoảng 100kg $CO_2$ thì nhả ra lượng $O_2$ có khối lượng là bao nhiêu?
70,72kg72,72kg73,72kg74,72kg
8Khi oxi hoá 2g một kim loại M bằng 2,54g oxi người ta thu được 2,54g oxit trong đó M có hoá trị IV. Hỏi M là kim loại nào sau đây?FeMnSnPb
9Quá trình nào dưới đât không làm giảm lượng oxi trong không khíSự gỉ của các đồ vật bằng sắtSự cháy của than, củi, bếp gazSự quang hợp của cây xanhSự hô hấp của động vật
10Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước$SO_3;CaO;CuO;Fe_2O_3$$SO_3;Na_2O;CaO;P_2O_5$$ZnO;CO_2;SiO_2;PbO$$SO_2;Al_2O_3;HgO;K_2O$
11Dãy chỉ gồm các oxit axit là:$Co;CO_2;MnO_2;Al_2O_3;P_2O_5$$CO_2;SO_2;P_2O_5;SO_3;N_2O_5$$FeO;Mn_2O_7;SiO_2;CaO;Fe_2O_3$$Na_2O;BaO;H_2O;H_2O_2;ZnO$
12Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần khối lượng oxi. Công thức của oxit đó là:CuO$Cu_2O$$Cu_2O_3$$CuO_2$
13Tìm oxit axit trong số các oxit của kim loại cho dưới đây:$Na_2O$CaO$Cr_2O_3$$CrO_3$
14Oxit của kim loại nào dưới đây là oxit axit?$MnO_2$$Cu_2O$$CuO$$Mn_2O_7$
15Oxit của phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?$CO_2$CO$SiO_2$$Cl_2O_$
16Oxit của phi kim nào dưới đây không phải oxit axit?$SO_2$$SO_3$NO$N_2O_3$
[TBODY] [/TBODY]
17Oxit của phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit$Na_2O$$SO_2$$Na_2O_5$$P_2O_5$
18Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxit nào cho dưới đâyCuOZnOPbOMgO
19Oxit của một nguyên tố hoá trị V chứa 43,66% nguyên tố đó về khối lượng. Công thức hoá học của oxit là:$As_2O_5$$Cl_2O_5$$N_2O_5$$P_2O_5$
20Oxit của một nguyên tố hoá trị III chứa 52,94% oxi về khối lượng. Công thức hoá học của oxit đó là:$Fe_2O_3$$Al_2O_3$$Cr_2O_3$$Cl_2O_3$
21Một kim loại có 2 oxit. Oxit trong đó kim loại có hoá trị thấp chứa 22,53$ oxi còn oxit trong đó kim loại có hoá trị cao chứ 50,45% oxi về khối lượng, đó là 2 oxit nào sau đây?FeO và $Fe_2O_3$CrO và $CrO_3$PbO và $PbO_2$MnO và $Mn_2O_7$
22Để oxi hoá hoàn toàn một kim loại M hoá trị II thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là kim loại nào cho dưới đâyZnMgCaBa
23Oxit nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit$CO_2$CO$SO_2$$SnO_2$
24Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơi có tính axit. Khí nào sau đây gây nên tính axit đó?Cacbon đioxitHiđroNitơOxi
[TBODY] [/TBODY]
25Cho 1g bột sắt tiếp xúc với oxi, sau một thời gian thấy khối lượng bột đã vượt quá 1,41g. Nếu chỉ tạo thành một oxit sắt duy nhất thì đó là oxit nào trong số oxit cho dưới đây:FeO$Fe_2O_3$$Fe_3O_4$Một công thức khác
26Người ta thu khí $O_2$ bằng cách đẩy nước là do:Khí $O_2$ nhẹ hơn nướcKhí $O_2$ tan nhiều trong nướcKhí $O_2$ ít tan trong nướcKhí $O_2$ khó hoá lỏng
27Trong phòng thí nghjiệm cần điều chết 4,48 lít $O_2$ (đktc). Chọn chất nào sau đây để có khối lượng nhỏ nhất?$KClO_3$$KMnO_4$$KNO_3$$H_2O$
28Nguyên liệu để sản xuất khí oxi trong công nghiệp là:$KMnO_4$$KclO_3$$H_2OKhông khí
29Một hỗn hợp khí gồm 3.2g $O_2$ và 8,8g $CO_2$. Khối lượng trung bình của 1 mol hỗn hợp khí trên là:30g35g40g45g
30Một hỗn hợp khí gồm 0,1 mol $O_2$; 0,25 mol $N_2$ và 0,15 mol CO. Khối lượng trung bình của 1 mol hỗn hợp khí trên là:26,4g27,5g28,2g28,8g
31Dùng hết 5kg than (chứa 90%C) để đun nấu. Hỏi thể tích không khí (đktc) đã cần dùng là bao nhiêu $m^3$$40m^3$$41m^3$$42m^3$$45m^3$
32Trong không khí oxi chiếm 21% về thể tích. Phần trăm về khối lượng của oxi là:21,3%22,3%23,3%24,3%
[TBODY] [/TBODY]
Hay em cho kiểu đáp án như A, B, C, D theo cột dọc như đề bình thường được không? Kiểu này nó cứ dài dài khó đọc quá
 
  • Like
Reactions: Toshiro Koyoshi

mikhue

Học sinh tiến bộ
Thành viên
8 Tháng chín 2017
985
607
154
20
Đắk Lắk
SMTOWN
A. Đề trắc nghiệm
CâuĐềABCD
1Hãy cho biết $3,01.10^{24}$ phân tử oxi có khối lượng là bao nhiêu gam120g140g160g150g
2Đốt cháy 3,1g Photpho trong bình chứa 5g oxi. Sau phản ứng có chất nào còn dưOxi dưPhotpho dưHai chất vừa hếtKhông xác định
3Khối lượng oxi cần dùng để đốt cháy vừa đủ hỗn hợp gồm 6g than (C) và 8g lưu huỳnh là:20g24g26g30g
4Khi lặn càng sâu thì áp suất của nước càng tăng. Oxi tan nhiều hơn trong máu thợ lặn.
Đường biểu diễn nào trong đồ thị dưới đây biểu diễn tối nhất tương quan gần đúng giữa nồng độ oxi trong máu và áp suât?
View attachment 51128
(Đường thở tính từ trên xuống dưới)
IIIIIIIV
5Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ caoOxi tạo oxit axit với hầu hết kim loạiOxi không có mùi và không có màuOxi cần thiết cho sự sống
6Cho phản ứng: $C+O_2\overset{t^o}{\rightarrow}CO_2$ phản ứng trên là:Phản ứng hoá hợpPhản ứng toả nhiệtPhản ứng thếChỉ có A;B đúng
7Trong sự quang hợp, cây cối hấp thụ khí $CO_2$ và nhả ra khí $O_2$ với số mol bằng nhau.
Mỗi hecta đất trồng, mỗi ngày cây cối hấp thụ khoảng 100kg $CO_2$ thì nhả ra lượng $O_2$ có khối lượng là bao nhiêu?
70,72kg72,72kg73,72kg74,72kg
8Khi oxi hoá 2g một kim loại M bằng 2,54g oxi người ta thu được 2,54g oxit trong đó M có hoá trị IV. Hỏi M là kim loại nào sau đây?FeMnSnPb
9Quá trình nào dưới đât không làm giảm lượng oxi trong không khíSự gỉ của các đồ vật bằng sắtSự cháy của than, củi, bếp gazSự quang hợp của cây xanhSự hô hấp của động vật
10Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước$SO_3;CaO;CuO;Fe_2O_3$$SO_3;Na_2O;CaO;P_2O_5$$ZnO;CO_2;SiO_2;PbO$$SO_2;Al_2O_3;HgO;K_2O$
11Dãy chỉ gồm các oxit axit là:$Co;CO_2;MnO_2;Al_2O_3;P_2O_5$$CO_2;SO_2;P_2O_5;SO_3;N_2O_5$$FeO;Mn_2O_7;SiO_2;CaO;Fe_2O_3$$Na_2O;BaO;H_2O;H_2O_2;ZnO$
12Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần khối lượng oxi. Công thức của oxit đó là:CuO$Cu_2O$$Cu_2O_3$$CuO_2$
13Tìm oxit axit trong số các oxit của kim loại cho dưới đây:$Na_2O$CaO$Cr_2O_3$$CrO_3$
14Oxit của kim loại nào dưới đây là oxit axit?$MnO_2$$Cu_2O$$CuO$$Mn_2O_7$
15Oxit của phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?$CO_2$CO$SiO_2$$Cl_2O_$
16Oxit của phi kim nào dưới đây không phải oxit axit?$SO_2$$SO_3$NO$N_2O_3$
[TBODY] [/TBODY]
17Oxit của phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit$Na_2O$$SO_2$$Na_2O_5$$P_2O_5$
18Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxit nào cho dưới đâyCuOZnOPbOMgO
19Oxit của một nguyên tố hoá trị V chứa 43,66% nguyên tố đó về khối lượng. Công thức hoá học của oxit là:$As_2O_5$$Cl_2O_5$$N_2O_5$$P_2O_5$
20Oxit của một nguyên tố hoá trị III chứa 52,94% oxi về khối lượng. Công thức hoá học của oxit đó là:$Fe_2O_3$$Al_2O_3$$Cr_2O_3$$Cl_2O_3$
21Một kim loại có 2 oxit. Oxit trong đó kim loại có hoá trị thấp chứa 22,53$ oxi còn oxit trong đó kim loại có hoá trị cao chứ 50,45% oxi về khối lượng, đó là 2 oxit nào sau đây?FeO và $Fe_2O_3$CrO và $CrO_3$PbO và $PbO_2$MnO và $Mn_2O_7$
22Để oxi hoá hoàn toàn một kim loại M hoá trị II thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là kim loại nào cho dưới đâyZnMgCaBa
23Oxit nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit$CO_2$CO$SO_2$$SnO_2$
24Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơi có tính axit. Khí nào sau đây gây nên tính axit đó?Cacbon đioxitHiđroNitơOxi
[TBODY] [/TBODY]
25Cho 1g bột sắt tiếp xúc với oxi, sau một thời gian thấy khối lượng bột đã vượt quá 1,41g. Nếu chỉ tạo thành một oxit sắt duy nhất thì đó là oxit nào trong số oxit cho dưới đây:FeO$Fe_2O_3$$Fe_3O_4$Một công thức khác
26Người ta thu khí $O_2$ bằng cách đẩy nước là do:Khí $O_2$ nhẹ hơn nướcKhí $O_2$ tan nhiều trong nướcKhí $O_2$ ít tan trong nướcKhí $O_2$ khó hoá lỏng
27Trong phòng thí nghjiệm cần điều chết 4,48 lít $O_2$ (đktc). Chọn chất nào sau đây để có khối lượng nhỏ nhất?$KClO_3$$KMnO_4$$KNO_3$$H_2O$
28Nguyên liệu để sản xuất khí oxi trong công nghiệp là:$KMnO_4$$KclO_3$$H_2OKhông khí
29Một hỗn hợp khí gồm 3.2g $O_2$ và 8,8g $CO_2$. Khối lượng trung bình của 1 mol hỗn hợp khí trên là:30g35g40g45g
30Một hỗn hợp khí gồm 0,1 mol $O_2$; 0,25 mol $N_2$ và 0,15 mol CO. Khối lượng trung bình của 1 mol hỗn hợp khí trên là:26,4g27,5g28,2g28,8g
31Dùng hết 5kg than (chứa 90%C) để đun nấu. Hỏi thể tích không khí (đktc) đã cần dùng là bao nhiêu $m^3$$40m^3$$41m^3$$42m^3$$45m^3$
32Trong không khí oxi chiếm 21% về thể tích. Phần trăm về khối lượng của oxi là:21,3%22,3%23,3%24,3%
[TBODY] [/TBODY]
Nhiều câu em không làm được lắm ạ, anh có thể ra đáp án giải chi tiết được không ạ?
#Toshi: Giờ chị xem đáp án bên dưới câu nào không hiểu cứ hỏi ạ ^^
 
Last edited by a moderator:

Toshiro Koyoshi

Bậc thầy Hóa học
Thành viên
30 Tháng chín 2017
3,918
6,124
724
19
Hưng Yên
Sao Hoả
A. Đề trắc nghiệm
CâuĐềABCD
1Hãy cho biết $3,01.10^{24}$ phân tử oxi có khối lượng là bao nhiêu gam120g140g160g150g
2Đốt cháy 3,1g Photpho trong bình chứa 5g oxi. Sau phản ứng có chất nào còn dưOxi dưPhotpho dưHai chất vừa hếtKhông xác định
3Khối lượng oxi cần dùng để đốt cháy vừa đủ hỗn hợp gồm 6g than (C) và 8g lưu huỳnh là:20g24g26g30g
4Khi lặn càng sâu thì áp suất của nước càng tăng. Oxi tan nhiều hơn trong máu thợ lặn.
Đường biểu diễn nào trong đồ thị dưới đây biểu diễn tối nhất tương quan gần đúng giữa nồng độ oxi trong máu và áp suât?
View attachment 51128
(Đường thở tính từ trên xuống dưới)
IIIIIIIV
5Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ caoOxi tạo oxit axit với hầu hết kim loạiOxi không có mùi và không có màuOxi cần thiết cho sự sống
6Cho phản ứng: $C+O_2\overset{t^o}{\rightarrow}CO_2$ phản ứng trên là:Phản ứng hoá hợpPhản ứng toả nhiệtPhản ứng thếChỉ có A;B đúng
7Trong sự quang hợp, cây cối hấp thụ khí $CO_2$ và nhả ra khí $O_2$ với số mol bằng nhau.
Mỗi hecta đất trồng, mỗi ngày cây cối hấp thụ khoảng 100kg $CO_2$ thì nhả ra lượng $O_2$ có khối lượng là bao nhiêu?
70,72kg72,72kg73,72kg74,72kg
8Khi oxi hoá 2g một kim loại M bằng 2,54g oxi người ta thu được 2,54g oxit trong đó M có hoá trị IV. Hỏi M là kim loại nào sau đây?FeMnSnPb
9Quá trình nào dưới đât không làm giảm lượng oxi trong không khíSự gỉ của các đồ vật bằng sắtSự cháy của than, củi, bếp gazSự quang hợp của cây xanhSự hô hấp của động vật
10Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước$SO_3;CaO;CuO;Fe_2O_3$$SO_3;Na_2O;CaO;P_2O_5$$ZnO;CO_2;SiO_2;PbO$$SO_2;Al_2O_3;HgO;K_2O$
11Dãy chỉ gồm các oxit axit là:$Co;CO_2;MnO_2;Al_2O_3;P_2O_5$$CO_2;SO_2;P_2O_5;SO_3;N_2O_5$$FeO;Mn_2O_7;SiO_2;CaO;Fe_2O_3$$Na_2O;BaO;H_2O;H_2O_2;ZnO$
12Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần khối lượng oxi. Công thức của oxit đó là:CuO$Cu_2O$$Cu_2O_3$$CuO_2$
13Tìm oxit axit trong số các oxit của kim loại cho dưới đây:$Na_2O$CaO$Cr_2O_3$$CrO_3$
14Oxit của kim loại nào dưới đây là oxit axit?$MnO_2$$Cu_2O$$CuO$$Mn_2O_7$
15Oxit của phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?$CO_2$CO$SiO_2$$Cl_2O_$
16Oxit của phi kim nào dưới đây không phải oxit axit?$SO_2$$SO_3$NO$N_2O_3$
[TBODY] [/TBODY]
17Oxit của phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit$Na_2O$$SO_2$$Na_2O_5$$P_2O_5$
18Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxit nào cho dưới đâyCuOZnOPbOMgO
19Oxit của một nguyên tố hoá trị V chứa 43,66% nguyên tố đó về khối lượng. Công thức hoá học của oxit là:$As_2O_5$$Cl_2O_5$$N_2O_5$$P_2O_5$
20Oxit của một nguyên tố hoá trị III chứa 52,94% oxi về khối lượng. Công thức hoá học của oxit đó là:$Fe_2O_3$$Al_2O_3$$Cr_2O_3$$Cl_2O_3$
21Một kim loại có 2 oxit. Oxit trong đó kim loại có hoá trị thấp chứa 22,53$ oxi còn oxit trong đó kim loại có hoá trị cao chứ 50,45% oxi về khối lượng, đó là 2 oxit nào sau đây?FeO và $Fe_2O_3$CrO và $CrO_3$PbO và $PbO_2$MnO và $Mn_2O_7$
22Để oxi hoá hoàn toàn một kim loại M hoá trị II thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là kim loại nào cho dưới đâyZnMgCaBa
23Oxit nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit$CO_2$CO$SO_2$$SnO_2$
24Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơi có tính axit. Khí nào sau đây gây nên tính axit đó?Cacbon đioxitHiđroNitơOxi
[TBODY] [/TBODY]
25Cho 1g bột sắt tiếp xúc với oxi, sau một thời gian thấy khối lượng bột đã vượt quá 1,41g. Nếu chỉ tạo thành một oxit sắt duy nhất thì đó là oxit nào trong số oxit cho dưới đây:FeO$Fe_2O_3$$Fe_3O_4$Một công thức khác
26Người ta thu khí $O_2$ bằng cách đẩy nước là do:Khí $O_2$ nhẹ hơn nướcKhí $O_2$ tan nhiều trong nướcKhí $O_2$ ít tan trong nướcKhí $O_2$ khó hoá lỏng
27Trong phòng thí nghjiệm cần điều chết 4,48 lít $O_2$ (đktc). Chọn chất nào sau đây để có khối lượng nhỏ nhất?$KClO_3$$KMnO_4$$KNO_3$$H_2O$
28Nguyên liệu để sản xuất khí oxi trong công nghiệp là:$KMnO_4$$KclO_3$$H_2OKhông khí
29Một hỗn hợp khí gồm 3.2g $O_2$ và 8,8g $CO_2$. Khối lượng trung bình của 1 mol hỗn hợp khí trên là:30g35g40g45g
30Một hỗn hợp khí gồm 0,1 mol $O_2$; 0,25 mol $N_2$ và 0,15 mol CO. Khối lượng trung bình của 1 mol hỗn hợp khí trên là:26,4g27,5g28,2g28,8g
31Dùng hết 5kg than (chứa 90%C) để đun nấu. Hỏi thể tích không khí (đktc) đã cần dùng là bao nhiêu $m^3$$40m^3$$41m^3$$42m^3$$45m^3$
32Trong không khí oxi chiếm 21% về thể tích. Phần trăm về khối lượng của oxi là:21,3%22,3%23,3%24,3%
[TBODY] [/TBODY]
Nhiều câu em không làm được lắm ạ, anh có thể ra đáp án giải chi tiết được không ạ?
Mai mình sẽ đăng đáp án nha
 
  • Like
Reactions: mikhue

Toshiro Koyoshi

Bậc thầy Hóa học
Thành viên
30 Tháng chín 2017
3,918
6,124
724
19
Hưng Yên
Sao Hoả
Đáp án phần trắc nghiệm:
CâuĐềABCD
1Hãy cho biết $3,01.10^{24}$ phân tử oxi có khối lượng là bao nhiêu gam120g140g160g150g
2Đốt cháy 3,1g Photpho trong bình chứa 5g oxi. Sau phản ứng có chất nào còn dưOxi dưPhotpho dưHai chất vừa hếtKhông xác định
3Khối lượng oxi cần dùng để đốt cháy vừa đủ hỗn hợp gồm 6g than (C) và 8g lưu huỳnh là:20g 24g26g30g
4Khi lặn càng sâu thì áp suất của nước càng tăng. Oxi tan nhiều hơn trong máu thợ lặn.
Đường biểu diễn nào trong đồ thị dưới đây biểu diễn tối nhất tương quan gần đúng giữa nồng độ oxi trong máu và áp suât?
(Đường thở tính từ trên xuống dưới)
IIIIIIIV
5Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ caoOxi tạo oxit axit với hầu hết kim loạiOxi không có mùi và không có màuOxi cần thiết cho sự sống
6Cho phản ứng: $C+O_2\overset{t^o}{\rightarrow}CO_2$ phản ứng trên là:Phản ứng hoá hợpPhản ứng toả nhiệtPhản ứng thếChỉ có A;B đúng
7Trong sự quang hợp, cây cối hấp thụ khí $CO_2$ và nhả ra khí $O_2$ với số mol bằng nhau.
Mỗi hecta đất trồng, mỗi ngày cây cối hấp thụ khoảng 100kg $CO_2$ thì nhả ra lượng $O_2$ có khối lượng là bao nhiêu?
70,72kg72,72kg73,72kg74,72kg
8Khi oxi hoá 2g một kim loại M bằng 2,54g oxi người ta thu được 2,54g oxit trong đó M có hoá trị IV. Hỏi M là kim loại nào sau đây?FeMnSnPb
9Quá trình nào dưới đât không làm giảm lượng oxi trong không khíSự gỉ của các đồ vật bằng sắtSự cháy của than, củi, bếp gazSự quang hợp của cây xanhSự hô hấp của động vật
10Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước$SO_3$
$;CaO$
$;CuO$
$;Fe_2O_3$
$SO_3$
$;Na_2$
$;CaO$
$;P_2O_5$
(Đúng)
$ZnO$
$;CO_2$
$;SiO_2$
$;PbO$
$SO_2$
$;Al_2O_3$
$;HgO$
$;K_2O$
11Dãy chỉ gồm các oxit axit là:$CO$
$;CO_2$
$;MnO_2$
$;Al_2O_3$
$;P_2O_5$
$CO_2;SO_2;P_2O_5;SO_3;N_2O_5$ (Đúng)$FeO$
$;Mn_2O_7$
$;SiO_2$
$;CaO$
$;Fe_2O_3$
$Na_2O$
$BaO$
$;H_2O$
$;H_2O_2$
$;ZnO$
12Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần khối lượng oxi. Công thức của oxit đó là:CuO$Cu_2O$
(Đúng)
$Cu_2O_3$$CuO_2$
13Tìm oxit axit trong số các oxit của kim loại cho dưới đây:$Na_2O$CaO$Cr_2O_3$$CrO_3$
(Đúng
14Oxit của kim loại nào dưới đây là oxit axit?$MnO_2$$Cu_2O$$CuO$$Mn_2O_7$
(Đúng)
15Oxit của phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?$CO_2$CO$SiO_2$$Cl_2O_$
16Oxit của phi kim nào dưới đây không phải oxit axit?$SO_2$$SO_3$NO$N_2O_3$
[TBODY] [/TBODY]
17Oxit của phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit$Na_2O$
(Đúng)
$SO_2$$Na_2O_5$$P_2O_5$
18Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxit nào cho dưới đâyCuOZnOPbOMgO
19Oxit của một nguyên tố hoá trị V chứa 43,66% nguyên tố đó về khối lượng. Công thức hoá học của oxit là:$As_2O_5$$Cl_2O_5$$N_2O_5$$P_2O_5$
(Đúng)
20Oxit của một nguyên tố hoá trị III chứa 52,94% oxi về khối lượng. Công thức hoá học của oxit đó là:$Fe_2O_3$$Al_2O_3$
(Đúng)
$Cr_2O_3$$Cl_2O_3$
21Một kim loại có 2 oxit. Oxit trong đó kim loại có hoá trị thấp chứa 22,53$ oxi còn oxit trong đó kim loại có hoá trị cao chứ 50,45% oxi về khối lượng, đó là 2 oxit nào sau đây?FeO và $Fe_2O_3$CrO và $CrO_3$PbO và $PbO_2$MnO và $Mn_2O_7$
(Đúng)
22Để oxi hoá hoàn toàn một kim loại M hoá trị II thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là kim loại nào cho dưới đâyZnMgCaBa
23Oxit nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit$CO_2$CO$SO_2$
(Đúng)
$SnO_2$
24Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơi có tính axit. Khí nào sau đây gây nên tính axit đó?Cacbon đioxitHiđroNitơOxi
[TBODY] [/TBODY]
25Cho 1g bột sắt tiếp xúc với oxi, sau một thời gian thấy khối lượng bột đã vượt quá 1,41g. Nếu chỉ tạo thành một oxit sắt duy nhất thì đó là oxit nào trong số oxit cho dưới đây:FeO$Fe_2O_3$
(Đúng)
$Fe_3O_4$Một công thức khác
26Người ta thu khí $O_2$ bằng cách đẩy nước là do:Khí $O_2$ nhẹ hơn nướcKhí $O_2$ tan nhiều trong nướcKhí $O_2$ ít tan trong nướcKhí $O_2$ khó hoá lỏng
27Trong phòng thí nghjiệm cần điều chết 4,48 lít $O_2$ (đktc). Chọn chất nào sau đây để có khối lượng nhỏ nhất?$KClO_3$$KMnO_4$$KNO_3$$H_2O$
28Nguyên liệu để sản xuất khí oxi trong công nghiệp là:$KMnO_4$$KclO_3$$H_2O$
(Đúng)
$KNO_3$
29Một hỗn hợp khí gồm 3.2g $O_2$ và 8,8g $CO_2$. Khối lượng trung bình của 1 mol hỗn hợp khí trên là:30g35g40g45g
30Một hỗn hợp khí gồm 0,1 mol $O_2$; 0,25 mol $N_2$ và 0,15 mol CO. Khối lượng trung bình của 1 mol hỗn hợp khí trên là:26,4g27,5g28,2g28,8g
31Dùng hết 5kg than (chứa 90%C) để đun nấu. Hỏi thể tích không khí (đktc) đã cần dùng là bao nhiêu $m^3$$40m^3$$41m^3$$42m^3$
(Đúng)
$45m^3$
32Trong không khí oxi chiếm 21% về thể tích. Phần trăm về khối lượng của oxi là:21,3%22,3%23,3%24,3%
[TBODY] [/TBODY]
Ai không hiểu câu nào thì bảo mình nhé!
 

Võ Thế Anh

Học sinh chăm học
Thành viên
10 Tháng chín 2017
462
251
91
19
Bình Phước
Trường THCS Phú Nghĩa
1. Trường hợp nào dưới đây không phải là dung dịch
A/ Cốc nước sôcôla B/ Nước mắm C/ Nước khoáng D/ Nước muối sinh lý
1. Trường hợp nào dưới đây dung dịch
A/ Cốc nước sôcôla B/ Nước mắm . C /nước cất D/ Hỗn hợp dầu và nước
 

Toshiro Koyoshi

Bậc thầy Hóa học
Thành viên
30 Tháng chín 2017
3,918
6,124
724
19
Hưng Yên
Sao Hoả
bạn giải cho mình câu 1, 3, 4, 8, 10 nha!
#Toshi: Được bạn
Câu 1:
Theo gt ta có: [tex]n_{O_2}=\frac{3,01.10^24}{6.10^23}=\frac{301}{60}(mol)\\\Rightarrow m_{O_2}=\frac{301}{60}.32\approx 160(g)[/tex]
Vậy ta chọn đáp án C
Câu 3:
Tìm mol của C và S
Lập phương trình thiết lập tỉ lệ số mol
Tìm được m của oxi trong từng phản ứng cộng lại ta sẽ được kết quả
Câu 4:
Ta thấy ở số I áp suất cao nhất mà oxi tan nhiều hơn trong máu người nên áp suất và nồng độ oxi trong máu phải cao nên ta chọn A
Câu 8:
Theo gt ta có: [tex]n_{O_2}=\frac{2,54}{32}\approx 0,08(mol)[/tex]
PTHH: [tex]M+O_2\overset{t^o}{\rightarrow}MO_2[/tex] (*)
Theo (*) cứ: 0,08M(M là ntk của M)..................0,08(M+32)
Theo gt ta có: 2g...............................................2,54g
[tex]\Rightarrow 0,08M.2,54=2.0,08(M+32)[/tex]
Sẽ tìm được M sấp sỉ bằng 118,5 là Sn
Câu 10:
Chắc câu B mình viết thiếu $Na_2O$ nên bạn không hiểu
 

Toshiro Koyoshi

Bậc thầy Hóa học
Thành viên
30 Tháng chín 2017
3,918
6,124
724
19
Hưng Yên
Sao Hoả
B. Đề tự luận
Bài 1: Viết phương trình hoá học biểu diễn sự cháy của các chất trong oxi:
a, Cacbon, hiđro, magiê, sắt
b, Mêtan $(CH_4)$; rượu etylic $(C_2H_6O)$; đường saccarozơ $(C_{12}H_{22}O_{11})$
Bài 2: Hãy xác định số gam oxi cần dùng để đốt cháy hết:
a, 96g cacbon và 96g lưu huỳnh
b, 1mol cacbon và 1mol lưu huỳnh
Bài 3: Có bao nhiêu mol phân tử oxi trong bình thép, biết rằng khối lượng bình thép rỗng là 50kg và khi đựng đầy oxi là 66kg
Bài 4: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi. Hãy cho biết sau khi cháy:
a, Chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam?
b, Chất nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu?
Bài 5: Đốt cháy 11,2 lít $H_2$ trong 11,2 lít $O_2$ (đktc) để tạo thành nước. Tính:
a, Chất nào còn thừa sau phản ứng và khối lượng còn thừa là bao nhiêu?
b, Tính khối lượng sản phẩm thu được và sau phản ứng ?
Bài 6: Hoàn thành các PTHH sau và cho biết nó thuộc PTHH nào?
$Cu(NO_3)_2\rightarrow CuO+NO_2+O_2$
$K+S\rightarrow K_2O$
$KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2$
$Fe+O_2\rightarrow Fe_xO_y$
$Ag_2O\rightarrow Ag+O_2$
$P+O_2\rightarrow P_2O_5$
$H_2+O_2\rightarrow H_2O$
Bài 6: Tìm CTHH của một oxit của kim loại X chưa rõ hoá trị trong đó kim loại X chiếm 70% về khối lượng
Bài 7: Phân biệt oxit axit và oxit bazơ tìm axit và bazơ tương ứng của chúng
$P_2O_5;SO_2;SO_3;CO;CO_2;BaO;CaO;Mn_2O_7;SiO_2;MgO;Fe_2O_3;FeO;CuO;NO;NO_2;K_2O$
Bài 8: Nung nóng kali nitrat, chất này bị phân huỷ thành kali nitrit và oxi
A, Viết PTHH biểu diễn sự phân huỷ kali nitrat
B, Tính khối lượng kali nitrit cần dùng để điều chế 2,4g oxi biết hiệu suất đạt 85%
C, Tính khối lượng khí oxi điều chế được khi phân huỷ 10,1g kali nitrat biết hiệu suất đạt 80%
Bài 9: Hãy giải thích tại sao khi than cháy trong oxi lại toả nhiệt nhiều hơn rất nhiều so với khi than cháy trong không khí? Tại sao trong công nghiệp sản xuất gang , thép người ta thường dùng oxi hoặc không khí giàu oxi?
Bài 10: Trong quá trình quang hợp, cây cối trên mỗi hecta đất trong một ngày hấp thụ khoảng 100kg khí $CO_2$ và sau khi đồng hoá cây cối nhả ra khí $O_2$. Biết rằng số mol khí $O_2$ do cây cối nhả ra bằng số mol khí $CO_2$ được hấp thụ. Tính khối lượng khí $O_2$ do cây cối trên
 
Last edited:
  • Like
Reactions: Đình Hải

Toshiro Koyoshi

Bậc thầy Hóa học
Thành viên
30 Tháng chín 2017
3,918
6,124
724
19
Hưng Yên
Sao Hoả
B. Đề tự luận
Bài 1: Viết phương trình hoá học biểu diễn sự cháy của các chất trong oxi:
a, Cacbon, hiđro, magiê, sắt
b, Mêtan $(CH_4)$; rượu etylic $(C_2H_6O)$; đường saccarozơ $(C_12H_22O_11)$
Bài 2: Hãy xác định số gam oxi cần dùng để đốt cháy hết:
a, 96g cacbon và 96g lưu huỳnh
b, 1mol cacbon và 1mol lưu huỳnh
Bài 3: Có bao nhiêu mol phân tử oxi trong bình thép, biết rằng khối lượng bình thép rỗng là 50kg và khi đựng đầy oxi là 66kg
Bài 4: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi. Hãy cho biết sau khi cháy:
a, Chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam?
b, Chất nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu?
Bài 5: Đốt cháy 11,2 lít $H_2$ trong 11,2 lít $O_2$ (đktc) để tạo thành nước. Tính:
a, Chất nào còn thừa sau phản ứng và khối lượng còn thừa là bao nhiêu?
b, Tính khối lượng sản phẩm thu được và sau phản ứng ?
Bài 6: Hoàn thành các PTHH sau và cho biết nó thuộc PTHH nào?
$Cu(NO_3)_2/rightarrow CuO+NO_2+O_2$
$K+S/rightarrow K_2S$
$KMnO_4/rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2$
$Fe+O_2/rightarrow Fe_xO_y$
$Ag_2O/rightarrow Ag+O_2$
$P+O_2/rightarrow P_2O_5$
$H_2+O_2/rightarrow H_2O$
Bài 6: Tìm CTHH của một oxit của kim loại X chưa rõ hoá trị trong đó kim loại X chiếm 70% về khối lượng
Bài 7: Phân biệt oxit axit và oxit bazơ tìm axit và bazơ tương ứng của chúng
$P_2O_5;SO_2;SO_3;CO;CO_2;BaO;CaO;Mn_2O_7;SiO_2;MgO;Fe_2O_3;FeO;CuO;NO;NO_2;K_2O$
Bài 8: Nung nóng kali nitrat, chất này bị phân huỷ thành kali nitrit và oxi
A, Viết PTHH biểu diễn sự phân huỷ kali nitrat
B, Tính khối lượng kali nitrit cần dùng để điều chế 2,4g oxi biết hiệu suất đạt 85%
C, Tính khối lượng khí oxi điều chế được khi phân huỷ 10,1g kali nitrat biết hiệu suất đạt 80%
Bài 9: Hãy giải thích tại sao khi than cháy trong oxi lại toả nhiệt nhiều hơn rất nhiều so với khi than cháy trong không khí? Tại sao trong công nghiệp sản xuất gang , thép người ta thường dùng oxi hoặc không khí giàu oxi?
Bài 10: Trong quá trình quang hợp, cây cối trên mỗi hecta đất trong một ngày hấp thụ khoảng 100kg khí $CO_2$ và sau khi đồng hoá cây cối nhả ra khí O_2. Biết rằng số mol khí O_2 do cây cối nhả ra bằng số mol khí $CO_2$ được hấp thụ. Tính khối lượng khí O_2 do cây cối trên
@Haru Bảo Trâm @Phươngg Trâmm @ARMY's BTS @Hinachigo @Nguyễn Võ Hà Trang @Phạm Thúy Hằng @Kyanhdo @Hà Chi0503
 

ng.htrang2004

Cựu Mod Anh
Thành viên
9 Tháng chín 2017
6,071
1
10,055
1,174
20
Hà Tĩnh
THPT chuyên Đại học Vinh - ViKClanha
Bài 1: Viết phương trình hoá học biểu diễn sự cháy của các chất trong oxi:
a, Cacbon, hiđro, magiê, sắt
[tex]C+O_2\rightarrow CO_2[/tex]
[tex]2H_2+O_2\rightarrow 2H_2O[/tex]
[tex]2Mg+O_2\rightarrow 2MgO[/tex]
[tex]2Fe+O_2\rightarrow 2FeO[/tex]
b, Mêtan (CH4)(CH_4); rượu etylic (C2H6O)(C_2H_6O); đường saccarozơ (C12H22O11)
[tex]CH_4+2O_2\rightarrow 2H_2O+CO_2[/tex]
[tex]C_2H_6O+3O_2\rightarrow 2CO_2+3H_2O[/tex]
[tex]C_1_2H_2_2O_1_1+O_2\rightarrow H_2O+CO_2[/tex]

P/s: Chị làm từ từ rồi chị tự gộp nhé
#Toshi: Dòng cuối lỗi latex chị ơi
 
Last edited by a moderator:

Toshiro Koyoshi

Bậc thầy Hóa học
Thành viên
30 Tháng chín 2017
3,918
6,124
724
19
Hưng Yên
Sao Hoả
Chương V: Hiđrô, Nước
I, Hiđrô
1, Tính chất
Tính chất vật lýTính chất hoá học
Là chất không màu không mùi ít tan trong nước
Là chất khí nhẹ nhất trong các khí
Khí hiđrô có tính khử, hidro kết hợp được với đơn chất oxi và có thể kết hợp với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại. Các loại phản ứng này đều toả nhiệt.
[TBODY] [/TBODY]
2, Điều chế
a, Trong phòng thí nghiệm.
Điều chế bằng cách cho axit HCl hoặc $H_2SO_4$ phản ứng với kim loại kẽm sắt hoặc nhôm
b, Trong công nghiệp
Trong công nghiệp tương tự như oxi ta cũng điều chế bằng cách điện phân nước
II,Tính chất của nước
Tính chất vật lýTính chất hoá học
Là chất lỏng không màu, không mùi, không vị, sôi ở 100 độ C, hoá rắn ở 0độ C thành nước đá và tuyết. Có thể hoà tan được nhiều chất rắn, chất lỏng, chất khíNước tác dụng được với một số kim loại ở nhiệt độ thường tạo thành bazơ và hiđro, tác dụng với một số oxit bazơ tạo thành bazơ, tác dụng với nhiều oxit axit để tạo ra axit
[TBODY] [/TBODY]
III, Phản ứng oxi hoá khử, phản ứng thế
Phản ứng oxi hoá khửPhản ứng thế
Là phản ứng hoá học trong đó sảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khửLà phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyen tử của một nguyên tố khác trong hợp chất
[TBODY] [/TBODY]
IV. Axit – Bazơ – Muối
AxitBazơMuối
Định nghĩaLà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđrô liên kết với gốc axitLà phân tử gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxitLà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit
CTHHH + gốc axitKim loại + OHKim loại + gốc axit
Phân loạiAxit không có oxiAxit có oxiBazơ tan trong nướcBazơ không tan trong nướcMuối trung hoàMuối axit
Tên gọiAxit + tên phi kim + hiđrica, Axit + tên phi kim +ic
b, Axit + tên phi kim + ơ
Tên kim loại + hiroxitTên kim loại + tên gốc axit
[TBODY] [/TBODY]
Chương VI: Dung dịch
I, Khái niệm dung dịch, dung môi và chất tan
1, Dung dịch, dung môi và chất tan
– Dung môi là chất có khả năng hoà tan chất khác để tạo thành dung dịch
– Chất tan là chất bị hoà tan trong dung môi
– Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan
2, Dung dịch bão hoà và dung dịch chưa bão hoà
– Dung dịch chưa bão hoà là dung dịch có thể hoà tan thêm chất tan
– Dung dịch bão hoà là dung dịch không thể hoà thêm chất tan
II, Độ tan của một chất
Công thức tính độ tan ở nhiệt độ cụ thể:
$S=\frac{m_{tan}.100}{m_{H_2O}}$
III, Nồng độ dung dịch
1, Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch
$Cpt=\frac{m_{ct}}{m_{dd}}.100pt$
2, Công thức tính nồng độ mol của dung dịch
$C_{M}=\frac{n}{V}$
P/s: Tại thời gian gấp rút quá nên mình gộp 2 chương lại làm 1
Bảng cuối nó sẽ hơi lỗi đó mọi người thông cảm
 

Toshiro Koyoshi

Bậc thầy Hóa học
Thành viên
30 Tháng chín 2017
3,918
6,124
724
19
Hưng Yên
Sao Hoả
À xí quên mình xin bổ sung thêm 3 công thức nữa nha. Chúng áp dụng với nhiều bài tập lắm!
Sơ đồ đường chéo:
+, Nếu biết C%; $m_{dd} ta có:
[tex]\frac{m_{dd_1}}{m_{dd_2}}=\left | \frac{C_3-C_2}{C_1-C_3} \right |[/tex]
+, Nếu biết $C_M;V_{dd}$ ta có:
[tex]\frac{V_{dd_1}}{V_{dd_2}}=\left | \frac{C_{M_3}-C_{M_2}}{C_{M_1}-C_{M_3}} \right |[/tex]
+, Nếu biết $D; V_{dd}$ ta có:
[tex]\frac{V_{dd_1}}{V_{dd_2}}=\left | \frac{D_3-D_2}{D_1-D_3} \right |[/tex]
 
Top Bottom