- 23 Tháng tư 2017
- 1,595
- 2,069
- 394
- 20
- Vĩnh Long
- THPT Lưu Văn Liệt
Câu cuối, điền are going hoặc are going to go đúng mà?1/Phạm Thúy Hằng -HN @Phạm Thúy Hằng 23đ/24đ
2/Bùi Nguyễn Minh Hảo -Vĩnh Long @Narumi04 :23/24
3/Phạm Thị Hải Yến -Nam Định @shirona :23/24đ
4/Nguyễn Tú Linh -HN @Tú Linh:
5/Nguyễn Quang Trung -HN @Jotaro Kujo :19/24
6/Nguyễn Thị Nga-HN: @chua...chua:19/24
7/Hoàng Vũ Nghị -Vĩnh Phúc: @Hoàng Vũ Nghị:
8/Trần Quang Huy-HCM @QUANGHUY699 : 23/24
9/Đỗ Anh Kỳ -hcm @Kyanhdo (lớp trưởng ) :22/24đ
10/Tô Hoàng Nhi -Buôn Ma Thuột: @Tiểu Lộc:23/24
11/ phan thanh nhàn-Khánh Hòa : @ karrywangtf2k1@gmail.com
12/danghoaphuan@gmail.com :23/24
quá nhiều bạn copy bài của nhau nên chị tuyên dương bài@shirona :4 likes
đề 14/10/2017
I. Chọn câu trả lời đúng nhất. (2 điểm)
1.
There is a vase with flowers _________ the table.
A. at
B. in
C. on
D. above
2.
We like our math teacher because of his sense of ________.
A. sociable
B. humor
C. generous
D. kind
sense of humour :tính hài hước
3.
You must _________ your homework at home.
A. to finish
B. finish
C. finishes
D. finished
must+v nguyên mẫu
4.
She went to class late __________ she watched TV late last night.
A. because
B. why
C. so
D. that
5.
We ought to ______ the wardrobe in the corner opposite the bed.
A. putting
B. puts
C. put
D. putted
ought to +v nguyên mẫu :nên
6.
Nam has to finish the work by ______.
A. himself
B. themselves
C. herself
D. hisself
7.
The sun ______ in the east.
A. rose
B. rise
C. rises:mọc --set: lặn
D. raise
8.
You must not let children play in the kitchen. The kitchen is a ______ place.
A. danger
B. safe
C. dangerously
D. dangerous
9.
She isn't old enough ________ horor film.
A. seeing
B. to see
C. sees
D. seen
be+adj+enough +to v nguyên mẫu
10.
Nam _______ to see the movie tonight.
A. is
B. am
C. are
D. is going
II. Chọn từ có phần im đậm có cách phát âm khác với các từ còn lại. (1 điểm)
1.
A. chess
B. children
C. chemistry /k/
D. chicken
2.
A. conduct
B. customer
C. upstairs
D. introduce
3.
A. invented/id/
B. stopped
C. walked
D. looked
4.
A. house
B. sound
C. ought
D. counter
III. Viết lại các câu sau theo các gợi ý đã cho trong ngoặc. (2 điểm)
1.
She isn't old. She can't ride a bike to school. (Be + adj + enough to...)
-> she isn't old enough to ride a bike to school
2. The bag is light. I can bring it to my grandmother. (Be + adj + enough to...)
. the bag is light enough for me to bring it to my grandmother
3/ There/ rack/ is/ a/ on/ counter (arrange to make a meaningful sentence)
.there is a rack on the counter
4/ cook/ has/ Minh/ to/ himself/ dinner (arrange to make a meaningful sentence)
minh has to cook dinner himself
5. My house is behind the school. (The school is...)
the school is in front of my house
IV. Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc (1 điểm)
1.
Last month, my brother (give) gave me the present .
2.
The earth (move)moves around the sun .
3.
Nam ought (do)to do more exercise .
4.
They bought a new fishing rod yesterday. They (go)(are going to ) went fishing .
5.
He usualy (go)goes to work by bus .
bây giờ vẫn chưa có ai đăng bài nên chị sẽ tạm thời giúp vài bữa nhé
Câu này trong sách có, và lớp em sửa bài rồi ạ -.-
Hôm qua tụi nó mua đồ câu cá nên tụi nó dự định đi câu cá...
Hình như e nhớ là người Mỹ dùng are going để bớt dài dòng, người Mỹ rất dễ trong tiếng Anh, còn người Anh thì lại dùng are going to go, cho chuẩn.